Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2004
Giao diện
Dưới đây là danh sách các đội hình thi đấu tại Cúp bóng đá châu Phi 2004.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Mick Wadsworth
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Paulin Tokala Kombe | 26 tháng 3, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Félix Mwamba Musasa | 25 tháng 12, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Camille Muzinga | 6 tháng 12, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Cyrille Mubiala Kitambala | 7 tháng 7, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Jean-Paul Kamudimba | 16 tháng 3, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Trésor Luntala | 31 tháng 5, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Dieudonné Kalilulika | 1 tháng 10, 1983 (20 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Kangama Ndiwa | 28 tháng 2, 1984 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Lomana LuaLua | 28 tháng 12, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Alain Masudi | 12 tháng 2, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Musasa Kabamba | 30 tháng 6, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Franck Matingou | 4 tháng 12, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Ngoy Bomboko | 21 tháng 5, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Michel Dinzey Sinda | 15 tháng 10, 1972 (31 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Hérita Ilunga | 25 tháng 2, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Papy Lukata Shumu | 23 tháng 4, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Merlin Mpiana | 17 tháng 7, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Marcel Kimemba Mbayo | 24 tháng 4, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Biscotte Mbala Mbuta | 7 tháng 4, 1985 (18 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | Bijou Kisombe Mundaba | 29 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Olivier Nzuzi Niati Polo | 16 tháng 9, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Muteba Kidiaba | 1 tháng 2, 1976 (27 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Michel Dussuyer
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mohamed Keita | 1 tháng 1, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Pascal Feindouno | 27 tháng 2, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Abdoul Salam Sow | 13 tháng 8, 1970 (33 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Mamadi Kaba | 15 tháng 6, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Bobo Baldé | 5 tháng 10, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Almamy Schuman Bah | 24 tháng 8, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Fodé Mansare | 3 tháng 9, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Kanfoury Sylla | 7 tháng 7, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Sambégou Bangoura | 3 tháng 4, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Titi Camara | 17 tháng 11, 1972 (31 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Souleymane Youla | 29 tháng 11, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Kader Camara | 18 tháng 3, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Ibrahima Sory Conte | 3 tháng 6, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Ousmane N'Gom Camara | 26 tháng 5, 1975 (28 tuổi) | Cầu thủ tự do | |
15 | TV | Sékou Oumar Drame | 23 tháng 12, 1973 (30 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Kémoko Camara | 4 tháng 5, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Morlaye Soumah | 4 tháng 11, 1971 (32 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Abdoulaye Kapi Sylla | 15 tháng 9, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Mangué Camara | 15 tháng 9, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Abdoul Karim Sylla | 10 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
21 | TĐ | Alhassane Keita | 26 tháng 6, 1983 (20 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Abdallah Bah | 30 tháng 11, 1975 (28 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Ratomir Dujković
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Patrick Mbeu | 9 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Jean-Paul Habyarimana | 17 tháng 8, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Hamad Ndikumana | 5 tháng 10, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Abdul Sibomana | 10 tháng 12, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Léandre Bizagwira | 9 tháng 6, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Frédéric Rusanganwa | 4 tháng 4, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Canisius Bizimana | 15 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Michel Kamanzi | 22 tháng 9, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Joao Elias | 12 tháng 12, 1973 (30 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Jimmy Gatete | 11 tháng 12, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Olivier Karekezi | 25 tháng 5, 1983 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Henri Munyaneza | 19 tháng 6, 1984 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Elias Ntaganda | 1 tháng 1, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Saïd Abed Makasi | 20 tháng 8, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Désiré Mbonabucya | 25 tháng 2, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Eric Nshimiyimana | 8 tháng 5, 1972 (31 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Jean Lomani | 27 tháng 7, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Ramadhani Nkunzingoma | 2 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Karim Kamanzi | 29 tháng 9, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Jimmy Mulisa | 3 tháng 4, 1984 (19 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Jean Rémy Bitana | 5 tháng 5, 1984 (19 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Jean-Claude Ndagijimana | 26 tháng 11, 1984 (19 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Roger Lemerre
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ali Boumnijel | 13 tháng 4, 1966 (37 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Khaled Badra | 8 tháng 4, 1973 (30 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Karim Haggui | 20 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Alaeddine Yahia | 26 tháng 9, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
5 | TĐ | Ziad Jaziri | 12 tháng 7, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Hatem Trabelsi | 25 tháng 1, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Imed Mhedhebi | 22 tháng 3, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Mehdi Nafti | 28 tháng 11, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Najeh Braham | 20 tháng 5, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Kaies Ghodhbane | 7 tháng 1, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Francileudo dos Santos | 20 tháng 3, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Jawhar Mnari | 8 tháng 11, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Riadh Bouazizi | 8 tháng 4, 1973 (30 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Adel Chedli | 16 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Radhi Jaïdi | 30 tháng 8, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Khaled Fadhel | 29 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Mohamed Jedidi | 10 tháng 9, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Selim Ben Achour | 8 tháng 9, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Anis Ayari | 16 tháng 2, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | Jose Clayton | 21 tháng 3, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Karim Saidi | 24 tháng 3, 1983 (20 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Khaled Azaiez | 30 tháng 10, 1976 (27 tuổi) | ![]() |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Jean-Paul Rabier
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mohamed Kaboré | 31 tháng 12, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Moussa Ouattara | 31 tháng 12, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
3 | TĐ | Patrick Zoundi | 19 tháng 7, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Jean-Michel Liade Gnonka | 1 tháng 3, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Rahim Ouédraogo | 8 tháng 10, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Amadou Coulibaly | 31 tháng 12, 1984 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Mahamoudou Kéré | 1 tháng 2, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Moumouni Dagano | 3 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Abdoulaye Cissé | 24 tháng 12, 1983 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Tanguy Barro | 13 tháng 9, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Saïdou Panandétiguiri | 22 tháng 3, 1984 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Bèbè Kambou | 1 tháng 7, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Dieudonné Minoungou | 25 tháng 6, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Ousmane Traoré | 7 tháng 3, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Abdoulaye Soulama | 21 tháng 2, 1984 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Amadou Tidiane Tall | 22 tháng 6, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Amadou Touré | 23 tháng 12, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Mohamed Ali Diallo | 5 tháng 5, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Amara Ahmed Ouattara | 21 tháng 10, 1983 (20 tuổi) | ![]() | |
21 | TĐ | Toussaint Natama | 31 tháng 10, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Daouda Compaoré | 6 tháng 1, 1973 (31 tuổi) | ![]() |
Kenya
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Jacob Mulee
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Francis Onyiso Okoth | 16 tháng 11, 1972 (31 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | George Japtheth Waweru Kaduvi | 12 tháng 10, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Kassim Issa | 21 tháng 12, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Musa Otieno | 29 tháng 12, 1973 (30 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Thomas Juma Oundo | 23 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Anthony Mathenge Gitau | 23 tháng 10, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Titus Mulama | 6 tháng 8, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Adam Shaban Wesa | 28 tháng 2, 1983 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Mike Okoth Origi | 16 tháng 11, 1967 (36 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | John Muiruri | 10 tháng 10, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | John Wamalwa Baraza | 3 tháng 6, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Maurice Sunguti | 6 tháng 10, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
13 | TM | Willis Ochieng | 10 tháng 10, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Andrew Oyombe Opiyo | 24 tháng 2, 1985 (18 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Philip Opiyo | 27 tháng 2, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | James Omondi | 30 tháng 12, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Robert Mambo Mumba | 25 tháng 10, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Dennis Oliech | 2 tháng 2, 1985 (18 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Emmanuel Ake | 11 tháng 6, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Walter Odede Amimo | 11 tháng 11, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Moses Nyandusi Gikenyi | 19 tháng 11, 1972 (31 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Duncan Ochieng | 31 tháng 8, 1978 (25 tuổi) | ![]() |
Since participation in CAN 2004, the Kenyan goalkeepers received traditional numbers 1, 13 and 22.
Mali
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Henri Stambouli
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mahamadou Sidibè | 4 tháng 10, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Souleymane Diamoutene | 30 tháng 1, 1983 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Fousseni Diawara | 28 tháng 8, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Adama Coulibaly | 9 tháng 10, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Brahim Thiam | 24 tháng 2, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Mahamadou Diarra | 18 tháng 5, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Mamady Sidibé | 18 tháng 12, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Bassala Touré | 21 tháng 2, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Sedonoude Janvier Abouta | 1 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Soumaila Coulibaly | 15 tháng 4, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Djibril Sidibé | 23 tháng 2, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Seydou Keita | 16 tháng 1, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Ibrahima Koné | 6 tháng 10, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | David Coulibaly | 21 tháng 1, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Abdoulaye Demba | 2 tháng 11, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Cheick Bathily | 10 tháng 10, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Sammy Traoré | 25 tháng 2, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Mohamed Sissoko | 22 tháng 1, 1985 (19 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Frédéric Kanouté | 2 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Dramane Traoré | 17 tháng 6, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Mamary Traoré | 29 tháng 4, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Fousseiny Tangara | 12 tháng 6, 1978 (25 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Guy Stéphan
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tony Sylva | 17 tháng 5, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Omar Daf | 12 tháng 2, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Ibrahima Faye | 22 tháng 10, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Pape Malick Diop | 29 tháng 12, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Souleymane Diawara | 24 tháng 12, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Aliou Cissé (c) | 24 tháng 3, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Henri Camara | 10 tháng 5, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Sylvain N'Diaye | 25 tháng 6, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Diomansy Kamara | 8 tháng 11, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Lamine Sakho | 28 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | El Hadji Diouf | 15 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Frédéric Mendy | 6 tháng 11, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Lamine Diatta | 2 tháng 7, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Ousmane N'Doye | 12 tháng 3, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Salif Diao | 10 tháng 2, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Omar Diallo | 28 tháng 9, 1972 (31 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Ferdinand Coly | 9 tháng 10, 1973 (30 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Mamadou Niang | 13 tháng 10, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Papa Bouba Diop | 28 tháng 1, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Abdoulaye Faye | 26 tháng 2, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Habib Beye | 19 tháng 10, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Kalidou Cissokho | 28 tháng 8, 1978 (25 tuổi) | ![]() |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Rabah Saadane
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ| |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hichem Mezaïr | 16 tháng 10, 1976 (27 tuổi) | 24 | ![]() |
2 | TV | Abdelnasser Ouadah | 13 tháng 9, 1975 (28 tuổi) | 1 | ![]() |
3 | HV | Moulay Haddou | 14 tháng 6, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Samir Beloufa | 27 tháng 8, 1979 (24 tuổi) | 1 | ![]() |
5 | HV | Salim Aribi | 16 tháng 12, 1974 (29 tuổi) | 10 | ![]() |
6 | TV | Yazid Mansouri | 25 tháng 2, 1978 (25 tuổi) | 16 | ![]() |
7 | TĐ | Abdelmalek Cherrad | 14 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | 7 | ![]() |
8 | TV | Nacereddine Kraouche | 27 tháng 8, 1979 (24 tuổi) | 28 | ![]() |
9 | TĐ | Nassim Akrour | 10 tháng 7, 1974 (29 tuổi) | 15 | ![]() |
10 | TV | Djamel Belmadi (c) | 27 tháng 3, 1976 (27 tuổi) | 13 | ![]() |
11 | TĐ | Mansour Boutabout | 20 tháng 9, 1978 (25 tuổi) | 3 | ![]() |
12 | TM | Lounès Gaouaoui | 28 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | 11 | ![]() |
13 | HV | Brahim Zafour | 30 tháng 11, 1977 (26 tuổi) | 27 | ![]() |
14 | TĐ | Farès Fellahi | 13 tháng 5, 1975 (28 tuổi) | 7 | ![]() |
15 | TV | Karim Ziani | 17 tháng 8, 1982 (21 tuổi) | 4 | ![]() |
16 | TM | Mohamed Benhamou | 17 tháng 12, 1979 (24 tuổi) | 0 | ![]() |
17 | HV | Samir Zaoui | 6 tháng 6, 1976 (27 tuổi) | 7 | ![]() |
18 | HV | Slimane Raho | 21 tháng 10, 1975 (28 tuổi) | 26 | ![]() |
19 | TV | Maamar Mamouni | 26 tháng 2, 1976 (27 tuổi) | 20 | ![]() |
20 | TV | Fodil Hadjadj | 18 tháng 4, 1983 (20 tuổi) | 4 | ![]() |
21 | HV | Antar Yahia | 21 tháng 3, 1982 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
22 | TV | Hocine Achiou | 27 tháng 4, 1979 (24 tuổi) | 6 | ![]() |
Huấn luyện viên: Winfried Schafer
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Carlos Kameni | 18 tháng 2, 1984 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Joël Perrier-Doumbé | 27 tháng 9, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Bill Tchato | 14 tháng 5, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Rigobert Song | 1 tháng 7, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Timothée Atouba | 17 tháng 2, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Pierre Njanka | 15 tháng 3, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Modeste M'Bami | 9 tháng 10, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Geremi | 20 tháng 12, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Samuel Eto'o | 10 tháng 3, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Patrick M'Boma | 15 tháng 11, 1970 (33 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Pius N'Diefi | 5 tháng 7, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Falemi Ngassam | 5 tháng 5, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Lucien Mettomo | 19 tháng 4, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Jean Makoun | 29 tháng 5, 1983 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Gustave Bahoken | 13 tháng 6, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Patrick Tignyemb | 14 tháng 6, 1985 (18 tuổi) | ![]() | |
17 | TM | Mathurin Kameni | 4 tháng 2, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Mohamadou Idrissou | 8 tháng 3, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Eric Djemba-Djemba | 4 tháng 5, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Salomon Olembe | 8 tháng 12, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Valéry Mezague | 8 tháng 12, 1983 (20 tuổi) | ![]() | |
22 | TV | Daniel Kome | 19 tháng 5, 1980 (23 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Mohsen Saleh
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nader El-Sayed | 31 tháng 12, 1972 (31 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Amr Fahim | 4 tháng 10, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Wael El-Quabbani | 2 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Emad El-Nahhas | 15 tháng 2, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Abdel-Zaher El-Saqua | 30 tháng 1, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Wael Gomaa | 3 tháng 8, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Ahmed Fathi | 10 tháng 11, 1984 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Tamer Abdel Hamid | 27 tháng 10, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Mido | 23 tháng 2, 1983 (20 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Ahmed Belal | 20 tháng 8, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Tarek El-Said | 5 tháng 4, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Mohamed Barakat | 20 tháng 11, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Tarek El-Sayed | 9 tháng 10, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Hazem Emam | 10 tháng 5, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Besheer El-Tabei | 24 tháng 2, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Abdel Wahed Al Sayed | 3 tháng 6, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Ahmed Hassan | 2 tháng 5, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Hossam Ghaly | 15 tháng 12, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Abdel Haleem Ali | 24 tháng 10, 1973 (30 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Hadi Khachaba | 19 tháng 12, 1972 (31 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Hany Said | 22 tháng 4, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Essam Mahmoud | 20 tháng 6, 1977 (26 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Sunday Marimo
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Energy Murambadoro | 27 tháng 6, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Dumisani Mpofu | 20 tháng 12, 1973 (30 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Esrom Nyandoro | 6 tháng 2, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Bekhitemba Ndlovu | 9 tháng 8, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Dazzy Kapenya | 22 tháng 4, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Kaitano Tembo | 22 tháng 7, 1970 (33 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Leo Kurauzvione | 5 tháng 12, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Lazarus Muhone | 31 tháng 8, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Agent Sawu | 24 tháng 10, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Wilfred Mugeyi | 4 tháng 7, 1969 (34 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Charles Yohane | 26 tháng 8, 1973 (30 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Peter Ndlovu | 25 tháng 2, 1973 (30 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Adam Ndlovu | 26 tháng 6, 1970 (33 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | George Mbwando | 20 tháng 10, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Ronald Sibanda | 29 tháng 8, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Tapuwa Kapini | 17 tháng 7, 1984 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Harlington Shereni | 6 tháng 7, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Alois Bunjira | 29 tháng 3, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
19 | TM | Ephrahim Mazarura | 24 tháng 11, 1986 (17 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Tinashe Nengomasha | 2 tháng 9, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
21 | TĐ | Joel Lupahla | 26 tháng 4, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
22 | HV | Dickson Choto | 19 tháng 3, 1981 (22 tuổi) | ![]() |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]
Bénin
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Cecil Jones Attuquayefio
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Rachad Chitou | 18 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Moussa Latoundji | 13 tháng 8, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Adigo Dinalo | 25 tháng 7, 1972 (31 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Samuel Emmanuel Suka | 10 tháng 9, 1983 (20 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Damien Chrysostome | 24 tháng 5, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Jonas Okétola | 27 tháng 8, 1983 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Romuald Boco | 8 tháng 7, 1985 (18 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Tony Toklomety | 8 tháng 3, 1984 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Laurent Djaffo | 5 tháng 11, 1970 (33 tuổi) | Cầu thủ tự do | |
10 | TĐ | Oumar Tchomogo | 7 tháng 1, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Mouritala Ogunbiyi | 10 tháng 10, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Félicien Singbo | 25 tháng 10, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Moustapha Agnidé | 1 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Alain Gaspoz | 16 tháng 5, 1970 (33 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Anicet Adjamossi | 15 tháng 3, 1984 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Maxime Agueh | 1 tháng 4, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Sylvain Remy | 15 tháng 11, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Seydath Tchomogo | 13 tháng 8, 1985 (18 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Jocelyn Ahouéya | 19 tháng 12, 1985 (18 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Oladipupo Wassiou | 17 tháng 12, 1983 (20 tuổi) | ![]() | |
21 | TĐ | Rodrigue Akpakoun | 16 tháng 12, 1974 (29 tuổi) | Cầu thủ tự do | |
22 | TĐ | Moussoro Kabirou | 1 tháng 9, 1983 (20 tuổi) | ![]() |
Maroc
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Badou Zaki
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Khalid Fouhami | 25 tháng 12, 1972 (31 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Hoalid Regragui | 23 tháng 9, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Akram Roumani | 1 tháng 4, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Abdeslam Ouaddou | 1 tháng 11, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Talal El Karkouri | 8 tháng 7, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Noureddine Naybet | 10 tháng 2, 1970 (33 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Jaouad Zaïri | 14 tháng 4, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Abdelkarim Kissi | 5 tháng 5, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Nabil Baha | 12 tháng 10, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Mourad Hdiouad | 10 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Moha | 12 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Tarik El Jarmouni | 30 tháng 12, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Houssine Kharja | 9 tháng 11, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Mustapha Bidoudane | 18 tháng 6, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Youssef Safri | 13 tháng 1, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Youssef Mokhtari | 5 tháng 3, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Marouane Chamakh | 10 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Hassan Alla | 24 tháng 11, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Jamal Alioui | 2 tháng 6, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Youssef Hadji | 25 tháng 2, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Tariq Chihab | 22 tháng 11, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Nadir Lamyaghri | 13 tháng 2, 1976 (27 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Christian Chukwu
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Vincent Enyeama | 29 tháng 8, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Joseph Yobo | 6 tháng 9, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Celestine Babayaro | 29 tháng 8, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
4 | TĐ | Nwankwo Kanu | 1 tháng 8, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Isaac Okoronkwo | 1 tháng 5, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Joseph Enakarhire | 6 tháng 11, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | John Utaka | 8 tháng 1, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Yakubu | 22 tháng 11, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Victor Agali | 12 tháng 12, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Jay-Jay Okocha | 14 tháng 8, 1973 (30 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Garba Lawal | 22 tháng 5, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Greg Etafia | 30 tháng 9, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Pius Ikedia | 11 tháng 1, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Seyi Olofinjana | 30 tháng 6, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | George Abbey | 20 tháng 10, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Ifeanyi Udeze | 21 tháng 7, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Julius Aghahowa | 12 tháng 2, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Romanus Orjinta | 12 tháng 8, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Prince Ikpe Ekong | 5 tháng 10, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Peter Odemwingie | 15 tháng 7, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
21 | TĐ | Emmanuel Ifeanyi Ekwueme | 6 tháng 6, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Austin Ejide | 8 tháng 4, 1984 (19 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: April Phumo
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | André Arendse | 27 tháng 6, 1967 (36 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Thabang Molefe | 11 tháng 4, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Jacob Lekgetho | 24 tháng 3, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Aaron Mokoena | 25 tháng 11, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Mbulelo Mabizela | 16 tháng 9, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | McBeth Sibaya | 25 tháng 11, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | David Kannemeyer | 8 tháng 7, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Bennett Mnguni | 18 tháng 3, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Nkosinathi Nhleko | 24 tháng 7, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Stanton Fredericks | 13 tháng 6, 1978 (25 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Jabu Pule | 11 tháng 7, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Teboho Mokoena | 10 tháng 7, 1974 (29 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Benson Mhlongo | 9 tháng 11, 1980 (23 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Siyabonga Nomvethe | 2 tháng 12, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Sibusiso Zuma | 23 tháng 6, 1975 (28 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Emile Baron | 17 tháng 6, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Neil Winstanley | 25 tháng 8, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Delron Buckley | 7 tháng 12, 1977 (26 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | John Moshoeu | 18 tháng 12, 1965 (38 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | Tony Coyle | 29 tháng 10, 1976 (27 tuổi) | ![]() | |
21 | TĐ | Patrick Mayo | 15 tháng 5, 1973 (30 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Wayne Roberts | 14 tháng 8, 1977 (26 tuổi) | ![]() |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- RSSSF
- Cafonline( Lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2011 tại Wayback Machine 2009-05-14)
- Group A( Lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2008 tại Wayback Machine 2009-05-14)
- Group B
- Group D