Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Trung Quốc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trung Quốc
Huy hiệu áo/Huy hiệu liên đoàn
Hiệp hộiCFA
Liên đoàn châu lụcAFC
Liên đoàn khu vựcEAFF
Huấn luyện viênGiả Tú Toàn
Thi đấu nhiều nhấtPhổ Vĩ (219)
Vua phá lướiTôn Văn (106)
Mã FIFACHN
Trang phục chính
Trang phục phụ
Xếp hạng FIFA
Hiện tại 13 Tăng 1 (24 tháng 3 năm 2023)[1]
Cao nhất4 (7.2003)
Thấp nhất19 (8.2012)
Trận quốc tế đầu tiên
 Hoa Kỳ 2–1 Trung Quốc 
(Jesolo, Ý; 20 tháng 7 năm 1986)
Trận thắng đậm nhất
 Trung Quốc 21–0 Philippines 
(Kota Kinabalu, Malaysia; 24 tháng 9 năm 1995)
Trận thua đậm nhất
 Đức 8–0 Trung Quốc 
(Patras, Hy Lạp; 11 tháng 8 năm 2004)
 Hà Lan 8–2 Trung Quốc 
(Yokohama, Nhật Bản; 27 tháng 7 năm 2021)
Giải vô địch bóng đá nữ thế giới
Số lần tham dự8 (Lần đầu vào năm 1991)
Kết quả tốt nhấtÁ quân (1999)
Cúp bóng đá nữ châu Á
Số lần tham dự15 (Lần đầu vào năm 1986)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1986, 1989, 1991, 1993, 1995, 1997, 1999, 2006, 2022)
Thành tích huy chương

Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Trung Quốc (tiếng Trung: 中国国家女子足球队; bính âm: Zhōngguó guójiā nǚzǐ zúqiú duì) là đội tuyển bóng đá nữ đại diện cho Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa tại các giải đấu bóng đá nữ quốc tế dưới sự quản lý của Hiệp hôi bóng đá Trung Quốc (CFA) .[2]

Là một trong 5 đội tuyển mạnh vượt trội ở châu Á (cùng Nhật Bản, Hàn Quốc, Bắc Triều Tiên, Úc), đội tuyển bóng đá nữ Trung Quốc đã giành huy chương bạc tại Thế vận hội Mùa hè 1996Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1999. Đội cũng đã có 9 lần vô địch tại Cúp bóng đá nữ châu Á (giữ kỷ lục) và 3 lần giành Huy chương vàng tại Asian Games.

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình 23 cầu thủ dự World Cup nữ 2019. Số trận đấu tính tới ngày 25 tháng 6 năm 2019 sau trận gặp Ý.[3]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Từ Hoan (1999-03-06)6 tháng 3, 1999 (20 tuổi) 1 0 Trung Quốc Beijing Phoenix
2 2HV Lưu San San (1992-03-16)16 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 114 1 Trung Quốc Beijing Phoenix
3 2HV Lâm Vũ Bình (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (27 tuổi) 17 0 Trung Quốc Wuhan Jianghan University [zh]
4 3TV Lỗ Gia Tuệ (1991-05-26)26 tháng 5, 1991 (28 tuổi) 114 4 Trung Quốc Henan Huishang
5 2HV Ngô Hải Yến (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (26 tuổi) 118 0 Trung Quốc Wuhan Jianghan University [zh]
6 2HV Hàn Bằng (1989-12-20)20 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 97 4 Trung Quốc Guangdong Huijun
7 3TV Vương Sảng (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (24 tuổi) 100 26 Pháp Paris Saint-Germain F.C.
8 2HV Lý Giả Duệ (1990-06-08)8 tháng 6, 1990 (28 tuổi) 67 1 Trung Quốc Shanghai [zh]
9 4 Dương Lệ (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (28 tuổi) 63 31 Trung Quốc Jiangsu Suning [zh]
10 4 Lý Ảnh (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (26 tuổi) 111 27 Trung Quốc Guangdong Huijun
11 4 Vương San San (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (29 tuổi) 136 46 Trung Quốc Dalian Quanjian
12 1TM Bành Thi Mộng (1998-05-12)12 tháng 5, 1998 (21 tuổi) 19 0 Trung Quốc Jiangsu Suning [zh]
13 3TV Vương Yên (1991-08-22)22 tháng 8, 1991 (27 tuổi) 31 0 Trung Quốc Beijing Phoenix
14 2HV Vương Anh (1997-11-18)18 tháng 11, 1997 (21 tuổi) 4 0 Trung Quốc Wuhan Jianghan University [zh]
15 4 Tống Doãn (1995-08-02)2 tháng 8, 1995 (23 tuổi) 25 7 Trung Quốc Dalian Quanjian
16 3TV Lý Văn (1989-02-21)21 tháng 2, 1989 (30 tuổi) 33 3 Trung Quốc Dalian Quanjian
17 3TV Cổ Nhã Sa (1990-11-28)28 tháng 11, 1990 (28 tuổi) 121 13 Trung Quốc Beijing Phoenix
18 1TM Tất Tiểu Lâm (1989-09-18)18 tháng 9, 1989 (29 tuổi) 35 0 Trung Quốc Dalian Quanjian
19 3TV Đàm Duệ Yên (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (24 tuổi) 53 1 Trung Quốc Guangdong Huijun
20 3TV Trương Duệ (1989-01-17)17 tháng 1, 1989 (30 tuổi) 149 24 Trung Quốc Changchun Zhuoyue [zh]
21 3TV Diêu Uy (1997-09-01)1 tháng 9, 1997 (21 tuổi) 18 3 Trung Quốc Wuhan Jianghan University [zh]
22 2HV Lỗ Quý Bình (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (26 tuổi) 1 0 Trung Quốc Guangdong Huijun
23 3TV Lưu Yên Khẩu (1995-12-31)31 tháng 12, 1995 (23 tuổi) 2 0 Trung Quốc Wuhan Jianghan University [zh]

Kỷ lục

[sửa | sửa mã nguồn]

Chơi nhiều trận nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
  Cầu thủ vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia
Tính đến 25 tháng 10 năm 2015
STT Tên cầu thủ Số trận Thời gian thi đấu
1 Bồ Uy 219 1997–2013
2 Lý Khiết 200 1997–2008
3 Phạm Vân Khiết 192 1992–2004
4 Hàn Doãn 188 2000–2011
5 Triệu Lệ Hồng 174 1992–2004
6 Vương Lệ Bình 173 1992–2004
7 Ôn Lệ Dung 170 1986–2001
8 Lưu Nhã Lệ 156 2000–2008
9 Tôn Văn 152 1990–2005
9 Mã Tiểu Tô 152 2005–
10 Lưu Ái Linh 150 1987–2000

Ghi nhiều bàn thắng nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 25 tháng 10 năm 2015
STT Cầu thủ Bàn thắng Số trận Thời gian thi đấu
1 Tôn Văn 106 152 1990–2005
2 Hàn Doãn 101 188 2000–2011
3 Bạch Khiết 83 139 1997–2003
4 Lưu Ái Linh 80 150 1987–2000
5 Triệu Lệ Hồng 68 174 1992–2004

Huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội từng giữ kỷ lục giữ sạch lưới nhà 442 phút liên tục tại các trận thuộc giải Vô địch Thế giới cho đến 26 tháng 9 năm 2007 khi kỷ lục này bị Đức phá vỡ nhờ thắng Na Uy 3-0 trong trận bán kết giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2007.[4]

Năm Kết quả Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS
Trung Quốc 1991 Tứ kết 4 2 1 1 10 4 +6
Thụy Điển 1995 Hạng 4 6 2 2 2 11 10 +1
Hoa Kỳ 1999 Á quân 6 5 1 0 19 2 +17
Hoa Kỳ 2003 Tứ kết 4 2 1 1 3 2 +1
Trung Quốc 2007 Tứ kết 4 2 0 2 5 7 -2
2011 Không vượt qua vòng loại
Canada 2015 Tứ kết 5 2 1 2 4 4 0
Pháp 2019 Vòng 2 4 1 1 2 1 3 −2
ÚcNew Zealand 2023 Vòng 1 3 1 0 2 2 7 –5
Tổng Á quân 36 17 7 12 55 39 +16
Năm Kết quả Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS
19751983 Không tham dự
Hồng Kông 1986 Vô địch 4 4 0 0 23 0 +23
Hồng Kông 1989 Vô địch 5 5 0 0 16 2 +14
Nhật Bản 1991 Vô địch 5 5 0 0 29 1 +28
Malaysia 1993 Vô địch 5 4 1 0 20 2 +18
Malaysia 1995 Vô địch 5 5 0 0 46 0 +46
Trung Quốc 1997 Vô địch 5 5 0 0 39 1 +38
Philippines 1999 Vô địch 6 6 0 0 47 2 +45
Đài Bắc Trung Hoa 2001 Hạng ba 5 4 0 1 40 3 +37
Thái Lan 2003 Á quân 5 4 0 1 33 3 +30
Úc 2006 Vô địch 5 3 1 1 7 3 +4
Việt Nam 2008 Á quân 5 3 0 2 10 5 +5
Trung Quốc 2010 Hạng tư 5 2 1 2 6 3 +3
Việt Nam 2014 Hạng ba 5 3 1 1 13 3 +10
Jordan 2018 Hạng ba 5 4 0 1 19 5 +14
Ấn Độ 2022 Vô địch 5 4 1 0 16 5 +11
Tổng Vô địch 75 61 5 9 364 38 +326
Năm Kết quả Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS
Hoa Kỳ 1996 Á quân 5 3 1 1 11 5 +6
Úc 2000 Vòng bảng 3 1 1 1 5 4 +1
Hy Lạp 2004 Vòng bảng 2 0 1 1 1 9 -8
Trung Quốc 2008 Tứ kết 4 2 1 1 5 4 +1
2012 Không vượt qua vòng loại
Brasil 2016 Tứ kết 4 1 1 2 2 4 -2
Nhật Bản 2020 Vòng bảng 3 0 1 2 6 17 -11
2024 Không vượt qua vòng loại
Hoa Kỳ 2028 Chưa xác định
Úc 2032
Tổng Á quân 17 6 5 6 28 39 -13
Năm Kết quả Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS
Trung Quốc 1990 Vô địch 5 5 0 0 26 0 +26
Nhật Bản 1994 Vô địch 4 3 1 0 10 1 +9
Thái Lan 1998 Vô địch 5 5 0 0 28 0 +28
Hàn Quốc 2002 Á quân 5 3 2 0 11 3 +8
Qatar 2006 Hạng 3 5 3 0 2 22 4 +18
Trung Quốc 2010 Hạng 4 5 2 1 2 11 4 +7
Hàn Quốc 2014 Hạng 5 4 2 1 1 9 1 +8
Indonesia 2018 Á quân 6 5 0 1 31 1 +30
Trung Quốc 2022 Hạng 3 5 4 0 1 36 4 +32
Nhật Bản 2026
Qatar 2030
Ả Rập Xê Út 2034
Tổng Vô địch 44 32 5 7 184 18 +166
Năm Kết quả Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS
Hàn Quốc 2005 Hạng 4 3 0 1 2 0 3 -3
Trung Quốc 2008 Hạng 3 3 1 1 1 3 5 -2
Nhật Bản 2010 Á quân 3 2 0 1 5 3 +2
Hàn Quốc 2013 Hạng 4 3 1 0 2 2 4 -2
Trung Quốc 2015 Hạng 4 3 0 0 3 2 6 -4
Nhật Bản 2017 Hạng 3 3 1 0 2 3 4 –1
Hàn Quốc 2019 Hạng 3 6 4 1 1 19 3 16
Trung Quốc 2021 - - - - - - - -
Tổng Á quân 27 12 3 12 44 29 15

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Đối đầu

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 25 tháng 2 năm 2018; chỉ tính các trận đấu Hạng A Lưu trữ 2014-07-12 tại Wayback Machine của FIFA.
Quốc gia Lần đầu Trận T H B BT BB HS
 Argentina 2007 5 3 1 1 9 1 +8
 Úc 1988 40 19 11 10 70 40 +30
 Brasil 1986 10 1 4 5 7 20 -13
 Cameroon 2015 1 1 0 0 1 0 +1
 Canada 1987 28 14 5 9 50 28 +22
 Chile 2009 2 1 0 1 2 1 +1
 Đài Bắc Trung Hoa 1989 14 14 0 0 45 0 +45
 Costa Rica 2016 2 1 1 0 3 2 +1
 Croatia 2017 2 2 0 0 4 1 +3
 Cộng hòa Séc 2004 1 1 0 0 1 0 +1
 Đan Mạch 1991 16 10 4 3 32 13 +19
 Anh 2005 5 3 1 1 6 3 +3
 Phần Lan 1989 15 12 2 1 41 7 +34
 Pháp 1990 10 4 3 3 11 10 +1
 Đức 1991 30 8 6 16 30 55 -25
 Ghana 1999 4 4 0 0 12 2 +10
 Guam 1999 2 2 0 0 24 0 +24
 Guatemala 2000 1 1 0 0 14 0 +14
 Hồng Kông 1989 8 8 0 0 67 0 +67
 Hungary 2007 1 1 0 0 4 0 +4
 Iceland 2007 7 2 1 5 8 13 -5
 Ấn Độ 1998 2 2 0 0 28 0 +28
 Indonesia 1986 1 1 0 0 9 0 +9
 Ý 1986 7 2 2 3 6 8 -2
 Bờ Biển Ngà 1988 1 1 0 0 8 1 +7
 Nhật Bản 1986 34 16 6 12 50 29 +21
 Jordan 2006 3 3 0 0 27 1 +26
 Kazakhstan 1995 2 2 0 0 16 0 +16
 CHDCND Triều Tiên 1989 33 10 8 15 33 34 -1
 Hàn Quốc 1990 38 27 5 6 98 25 +73
 Malaysia 1986 2 2 0 0 17 0 +17
 México 2000 10 7 3 0 14 2 +12
 Myanmar 2004 3 3 0 0 19 0 +19
 Hà Lan 1988 12 6 4 2 15 10 +5
 New Zealand 1991 17 13 1 3 42 12 +30
 Nigeria 2000 5 3 1 1 11 7 +4
 Na Uy 1987 26 9 3 14 29 35 -6
 Philippines 1995 3 3 0 0 47 0 +47
 Bồ Đào Nha 1996 6 4 2 0 17 4 +13
 România 1991 1 1 0 0 3 1 +2
 Nga 1991 12 9 2 1 17 6 +11
 Scotland 2003 2 2 0 0 4 0 +4
 Serbia 1989 1 1 0 0 6 1 +5
 Nam Phi 2003 4 4 0 0 28 0 +28
 Tây Ban Nha 2015 2 0 0 2 2 5 -3
 Thụy Điển 1987 26 7 9 10 24 33 -9
 Thụy Sĩ 2009 1 1 0 0 2 0 +2
 Thái Lan 1989 11 10 1 0 51 5 +46
 Hoa Kỳ 1986 56 9 13 34 36 96 -60
 Ukraina 1997 1 1 0 0 5 0 +5
 Uzbekistan 1997 3 3 0 0 30 0 +30
 Việt Nam 2002 12 12 0 0 46 2 +34
 Wales 2011 1 1 0 0 2 1 +1
 Zimbabwe 2011 1 1 0 0 3 0 +3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bảng xếp hạng bóng đá nữ FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập 24 tháng 3 năm 2023.
  2. ^ Joshua Frank (ngày 1 tháng 3 năm 1986). “Missing from the World Cup? China”. Los Angeles Times. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012.
  3. ^ http://2016.sina.com.cn/china/2016-08-13/doc-ifxuxnah3393560.shtml
  4. ^ “BBC SPORT | Football | Women | Germany 3-0 Norway”. BBC News. ngày 26 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012.
  5. ^ JERE LONGMANPublished: ngày 10 tháng 7 năm 1999 (ngày 10 tháng 7 năm 1999). “SOCCER: WOMEN'S WORLD CUP; Soccer's Move: Grass Roots to Grand Stage - New York Times”. Nytimes.com. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012.
  6. ^ GEORGE VECSEYPublished: ngày 2 tháng 8 năm 1996 (2 tháng 8 năm 1996). “Women's Soccer: 76,481 Fans, 1 U.S. Gold - New York Times”. Nytimes.com. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]