Đại hội Thể thao châu Á 1994
Giao diện
Đại hội Thể thao châu Á lần thứ XII | |
---|---|
Tập tin:12th asiad.png | |
Thời gian và địa điểm | |
Sân vận động | Hiroshima Big Arch |
Lễ khai mạc | 2 tháng 10 năm 1994 |
Lễ bế mạc | 16 tháng 10 năm 1994 |
Tham dự | |
Quốc gia | 42 |
Vận động viên | 6,828 |
Sự kiện thể thao | 34 môn thể thao |
Đại diện | |
Tuyên bố khai mạc | Nhật hoàng Akihito |
Ngọn đuốc Olympic | Ichijo Aki Uchitomi Yasunori |
Đại hội Thể thao châu Á 1994, hay Á vận hội XII, được tổ chức từ ngày 2 đến 16 tháng 10 năm 1994 tại Hiroshima (Nhật Bản). Đây là lần thứ hai Nhật Bản đăng cai Á vận hội sau lần đầu tiên là vào năm 1958 và là lần đầu tiên Á vận hội không tổ chức ở thủ đô. Tất cả có 42 quốc gia tham dự.
Các đoàn thể thao Kazakhstan, Kyrgyzstan, Tajikistan, Turkmenistan và Uzbekistan (vốn là 5 nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ) lần đầu tiên tham dự đại hội này với tư cách là những quốc gia độc lập.
Linh vật
[sửa | sửa mã nguồn]Các quốc gia tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Môn thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
|
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]● | Lễ khai mạc | Tranh tài | ● | Chung kết | ● | Lễ bế mạc |
Tháng 10, 1994 | T7 1 |
CN 2 |
T2 3 |
T3 4 |
T4 5 |
T5 6 |
T6 7 |
T7 8 |
CN 9 |
T2 10 |
T3 11 |
T4 12 |
T5 13 |
T6 14 |
T7 15 |
T8 16 |
Huy chương vàng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
1 | 1 | 2 | 4 | |||||||||||||
![]() |
2 | 4 | 7 | 3 | 10 | 9 | 8 | 43 | |||||||||
![]() |
2 | 5 | 7 | ||||||||||||||
![]() |
1 | 1 | |||||||||||||||
![]() |
1 | 1 | 2 | ||||||||||||||
![]() |
2 | 2 | 2 | 4 | 2 | 12 | |||||||||||
![]() |
12 | 12 | |||||||||||||||
![]() |
7 | 6 | 13 | ||||||||||||||
![]() |
1 | 2 | 3 | ||||||||||||||
![]() |
2 | 2 | 3 | 7 | |||||||||||||
![]() |
2 | 2 | 4 | ||||||||||||||
![]() |
1 | 1 | 1 | 1 | 4 | ||||||||||||
![]() |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 8 | ||||||||
![]() |
1 | 1 | 2 | ||||||||||||||
![]() |
1 | 1 | 2 | ||||||||||||||
![]() |
4 | 4 | |||||||||||||||
![]() |
1 | 1 | 2 | 10 | 14 | ||||||||||||
![]() |
1 | 2 | |||||||||||||||
![]() |
1 | 1 | 2 | ||||||||||||||
![]() |
4 | 4 | 4 | 4 | 16 | ||||||||||||
![]() |
1 | 1 | |||||||||||||||
![]() |
4 | 4 | 3 | 11 | |||||||||||||
![]() |
2 | 2 | |||||||||||||||
![]() |
12 | 12 | |||||||||||||||
![]() |
7 | 7 | |||||||||||||||
![]() |
1 | 1 | |||||||||||||||
![]() |
4 | 6 | 4 | 2 | 4 | 4 | 6 | 4 | 34 | ||||||||
![]() |
2 | 2 | 4 | ||||||||||||||
![]() |
1 | 1 | |||||||||||||||
![]() |
4 | 5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 31 | ||||||||||
![]() |
2 | 2 | |||||||||||||||
![]() |
1 | 1 | 3 | 2 | 7 | ||||||||||||
![]() |
4 | 4 | 8 | ||||||||||||||
![]() |
1 | 1 | 5 | 7 | |||||||||||||
![]() |
1 | 1 | 2 | ||||||||||||||
![]() |
1 | 1 | |||||||||||||||
![]() |
3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 19 | ||||||||
![]() |
5 | 5 | 5 | 5 | 20 | ||||||||||||
![]() |
1 | 2 | 3 | 6 | |||||||||||||
Tổng số huy chương | 14 | 16 | 22 | 28 | 17 | 23 | 41 | 35 | 22 | 17 | 36 | 32 | 24 | 10 | 337 | ||
Nghi lễ | ● | ● | |||||||||||||||
Tháng 10, 1994 | T7 1 |
CN 2 |
T2 3 |
T3 4 |
T4 5 |
T5 6 |
T6 7 |
T7 8 |
CN 9 |
T2 10 |
T3 11 |
T4 12 |
T5 13 |
T6 14 |
T7 15 |
T8 16 |
Huy chương vàng |
Bảng tổng sắp huy chương
[sửa | sửa mã nguồn] Chủ nhà
1 | ![]() |
126 | 83 | 57 | 266 |
2 | ![]() |
64 | 75 | 79 | 218 |
3 | ![]() |
63 | 56 | 64 | 183 |
4 | ![]() |
27 | 25 | 27 | 79 |
5 | ![]() |
11 | 12 | 19 | 42 |
6 | ![]() |
9 | 9 | 8 | 26 |
7 | ![]() |
7 | 13 | 24 | 44 |
8 | ![]() |
4 | 3 | 16 | 23 |
9 | ![]() |
4 | 2 | 13 | 19 |
10 | ![]() |
4 | 1 | 5 | 10 |
... | ... | ... | ... | ... | ... |
19 | ![]() |
1 | 2 | 0 | 3 |
Tổng cộng | 339 | 337 | 403 | 1079 |
---|
Vụ bê bối doping
[sửa | sửa mã nguồn]11 vận động viên của đoàn thể thao Trung Quốc bị tước toàn bộ các huy chương do bị phát hiện dùng chất steroids tại ASIAD 1994.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “10 Drug Scandals–Chinese swim team”. cbc.ca (CBC Sports Online). ngày 19 tháng 1 năm 2003. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2011.