Bước tới nội dung

Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1995

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1995
1995 AFC Women's Championship - Malaysia
Championship 1995 AFC Wanita
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàMalaysia
Thời gian23 tháng 9 - 2 tháng 10
Số đội11 (từ 1 liên đoàn)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Trung Quốc (lần thứ 5)
Á quân Nhật Bản
Hạng ba Đài Bắc Trung Hoa
Hạng tư Hàn Quốc
Thống kê giải đấu
Số trận đấu19
Số bàn thắng102 (5,37 bàn/trận)
1993
1997

Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1995 diễn ra tại Malaysia từ 23 tháng 9 đến 2 tháng 10 năm 1995. Đội tuyển vô địch là Trung Quốc sau khi đánh bại Nhật Bản trong trận chung kết.

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Trung Quốc 3 3 0 0 40 0 +40 9
 Hồng Kông 3 1 1 1 2 12 −10 4
 Kazakhstan 3 0 2 1 0 7 −7 2
 Philippines 3 0 1 2 0 23 −23 1
Trung Quốc 21–0 Philippines
Hồng Kông 0–0 Kazakhstan

Kazakhstan 0–0 Philippines
Trung Quốc 12–0 Hồng Kông
Thi Quế Hồng  2'7'
Vi Hải Anh  11'48'71'
Triệu Lợi Hồng  14'
Tôn Khánh Mai  32'39'46'
Ôn Lợi Dung  36'
Lưu Ái Linh  85'
Phàn Dung Linh  88'

Trung Quốc 7–0 Kazakhstan
Vi Hải Anh  8'
Thi Quế Hồng  34'73' (ph.đ.)88'
Ôn Lợi Dung  57'
Lý Á Đình  84'
Vương Lệ Bình  89'
Hồng Kông 2–0 Philippines
Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Đài Bắc Trung Hoa 2 2 0 0 11 0 +11 6
 Thái Lan 2 1 0 1 3 4 −1 3
 Malaysia 2 0 0 2 1 11 −10 0
Đài Bắc Trung Hoa 3–0 Thái Lan
Lin Chi-I  1'
Hoàng Ngọc Quyên  57' (ph.đ.)88'

Đài Bắc Trung Hoa 8–0 Malaysia
Hung Mei-Hsui  1'15'
Lam Lam Phần  25'
Hoàng Ngọc Quyên
Trần Thục Tinh

Thái Lan 3–1 Malaysia
Unjai  35'
Rungseeboot  55'
Anuntadachochai  69'
Tindil  25'
Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Nhật Bản 3 3 0 0 24 0 +24 9
 Hàn Quốc 3 2 0 1 11 1 +10 6
 Uzbekistan 3 1 0 2 1 23 −22 3
 Ấn Độ 3 0 0 3 0 12 −12 0
Nhật Bản 1–0 Hàn Quốc
Noda
Uzbekistan 1–0 Ấn Độ

Nhật Bản 6–0 Ấn Độ
Obe
Otake
Takeoka 2 bàn
Nagamine 2 bàn
Hàn Quốc 6–0 Uzbekistan

Hàn Quốc 5–0 Ấn Độ
Nhật Bản 17–0 Uzbekistan
Tomei 2 bàn
Otake 2 bàn
Noda 4 bàn
Takeoka
Uchiyama 8 bàn

Xếp hạng đội nhì

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích của các đội bảng A và C trước các đội đứng cuối bảng không được tính.

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Hàn Quốc 2 1 0 1 6 1 +5 3
 Thái Lan 2 1 0 1 3 4 −1 3
 Hồng Kông 2 0 1 1 0 12 −12 1

Vòng đấu loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Bán kếtChung kết
 
      
 
30 tháng 9
 
 
 Nhật Bản 3
 
2 tháng 10
 
 Đài Bắc Trung Hoa 0
 
 Trung Quốc 2
 
30 tháng 9
 
 Nhật Bản 0
 
 Trung Quốc 4
 
 
 Hàn Quốc 0
 
Tranh hạng ba
 
 
2 tháng 10
 
 
 Đài Bắc Trung Hoa (s.h.p.) 0 (3)
 
 
 Hàn Quốc 0 (0)

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhật Bản 3–0 Đài Bắc Trung Hoa
Uchiyama  37'
Tomei  53'
Akemi  83'

Trung Quốc 4–0 Hàn Quốc
Tôn Văn  17'
Tôn Khánh Mai  31'
Ôn Lợi Dung  33'
Thủy Khánh Hà  69'

Tranh hạng ba

[sửa | sửa mã nguồn]
Đài Bắc Trung Hoa 0–0 Hàn Quốc
Loạt sút luân lưu
3–0

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Trung Quốc 2–0 Nhật Bản
Tôn Văn  73'
Phạm Vận Kiệt  79'

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]