Thành viên:Trungda/Tham gia
Tham gia chủ yếu
Giai đoạn, sự kiện lịch sử, triều đại
Bản mẫu: Lịch sử Việt Nam, Bản mẫu: Danh sách vua Việt Nam, Bản mẫu:Lịch sử Việt Nam thời Hồng Bàng, Bản mẫu:Hùng Vương, Bản mẫu:Lịch sử Việt Nam thời An Dương Vương, Bản mẫu:Vua nhà Thục, Bản mẫu:Hai Bà Trưng, Bản mẫu:Bắc thuộc, Bản mẫu:Vua Việt Nam thời Bắc thuộc, Bản mẫu:Lịch sử Việt Nam thời Bắc thuộc lần 1, Bản mẫu:Lịch sử Việt Nam thời Bắc thuộc lần 2, Bản mẫu:Vua nhà Tiền Lý, Bản mẫu:Lịch sử Việt Nam thời Bắc thuộc lần 3, Bản mẫu:Lịch sử Việt Nam thời Tự chủ, Bản mẫu:Vua Việt Nam thời Tự chủ, Bản mẫu:Họ Khúc, Bản mẫu:Lịch sử Việt Nam thời Ngô, Bản mẫu:Lịch sử Việt Nam thời Đinh, Bản mẫu:Lịch sử Việt Nam thời Lý, Bản mẫu:Lịch sử Việt Nam thời Trần, Bản mẫu:Lịch sử Việt Nam thời Bắc thuộc lần 4, Bản mẫu:Khởi nghĩa Lam Sơn, Bản mẫu:Công thần khai quốc nhà Hậu Lê, Bản mẫu:Lịch sử Việt Nam thời Lê sơ, Bản mẫu:Lịch sử Việt Nam thời Mạc, Bản mẫu:Lịch sử Việt Nam thời Lê trung hưng, Bản mẫu:Lịch sử Việt Nam thời Nguyễn độc lập, Bản mẫu:Các cuộc nổi dậy thời Nguyễn độc lập, Bản mẫu:Lịch sử ngoại giao Việt Nam
- Tổng quát: Vua Việt Nam, Vua Chăm Pa, Niên hiệu Việt Nam, Ngụ binh ư nông*
- Sơ khai: Kinh tế Việt Nam thời Hồng Bàng và An Dương Vương*, Hành chính Việt Nam thời Hồng Bàng*, Ngoại giao Việt Nam thời Hồng Bàng*, Chiến tranh Việt-Tần*, Hành chính Việt Nam thời An Dương Vương
- Bắc thuộc: Bắc thuộc lần 1*, Kinh tế Việt Nam thời Bắc thuộc lần 1*, Hành chính Việt Nam thời Bắc thuộc lần 1*, Nam Việt*, nhà Triệu, Vấn đề chính thống của nhà Triệu, Bắc thuộc lần 2, Hành chính Việt Nam thời Bắc thuộc lần 2*, Kinh tế Việt Nam thời Bắc thuộc lần 2*, Hành chính Việt Nam thời Bắc thuộc lần 3*, Kinh tế Việt Nam thời Bắc thuộc lần 3, Bắc thuộc lần 4*, Tôn giáo Việt Nam thời Bắc thuộc*, An Nam đô hộ phủ, Tĩnh Hải quân*, Hành chính Việt Nam thời Bắc thuộc lần 4*, Chiến tranh Minh-Việt (1407-1414), Tiền tệ Việt Nam thời Bắc thuộc, Kinh tế Việt Nam thời Bắc thuộc lần thứ tư, Đồng hóa thời Bắc thuộc*
- Hai Bà Trưng: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
- Tiền Lý: Nhà Tiền Lý, Hành chính Việt Nam thời Tiền Lý và Triệu Việt Vương
- Tự chủ: Thời kỳ tự chủ Việt Nam, Họ Khúc*, Ngoại giao Việt Nam thời Tự chủ, Cải cách thời Khúc Hạo*, Hành chính Việt Nam thời Tự chủ
- Nhà Ngô: Trận Bạch Đằng, 938, Ngoại giao Việt Nam thời Ngô, Hành chính Việt Nam thời Ngô
- Nhà Đinh: Ngoại giao Việt Nam thời Đinh, Hành chính Việt Nam thời Đinh, Quân đội nhà Đinh*, Kinh tế Việt Nam thời Đinh*, Tôn giáo Việt Nam thế kỷ 10*
- Nhà Tiền Lê: Kinh tế Việt Nam thời Tiền Lê*, Hành chính Việt Nam thời Tiền Lê, Thủ công nghiệp Việt Nam thời Tiền Lê, Nông nghiệp Việt Nam thời Tiền Lê, Tiền tệ Việt Nam thời Tiền Lê, Thương mại Việt Nam thời Tiền Lê, Ngoại giao Việt Nam thời Tiền Lê, Chiến tranh kế vị thời Tiền Lê*
- Nhà Lý: Cây gạo làng Diên Uẩn*, Bài thơ sấm trên cây gạo làng Diên Uẩn, Pháp luật thời Lý*, Quan chế nhà Lý*, Giáo dục khoa cử Đại Việt thời Lý*, Tôn giáo Đại Việt thời Lý*, Kinh tế Việt Nam thời Lý, Nông nghiệp Đại Việt thời Lý*, Thương mại Đại Việt thời Lý, Tiền tệ Đại Việt thời Lý, Nghệ thuật Đại Việt thời Lý*, Ngoại giao Việt Nam thời Lý*, Loạn Quách Bốc
- Nhà Trần: Kháng chiến chống Nguyên Mông, nhà Trần, Giáo dục khoa cử thời Trần*, Kinh tế Đại Việt thời Trần*, Thủ công nghiệp Đại Việt thời Trần, Nông nghiệp Đại Việt thời Trần*, Tiền tệ thời Trần*, Nghệ thuật Đại Việt thời Trần*, Hành chính Đại Việt thời Trần*/*, Quân đội nhà Trần, Pháp luật Việt Nam thời Trần, Tôn giáo Đại Việt thời Trần, Chiến tranh Việt–Chiêm 1367-1396*, nhà Hậu Trần, trận Bô Cô*
- Nhà Hồ: Nhà Hồ, Chiến tranh Việt-Chiêm 1400-1407, Chiến tranh Minh-Đại Ngu*, Giáo dục khoa cử thời Hồ*, Kinh tế Việt Nam thời Hồ, Hành chính Việt Nam thời Hồ, Tiền tệ Việt Nam thời Hồ
- Hậu Lê: Khởi nghĩa Lam Sơn, Trận Xương Giang*, Nhà Hậu Lê, Vụ án Lệ Chi Viên, Hành chính Việt Nam thời Lê sơ*, Thương mại Đại Việt thời Lê Sơ*, Giáo dục khoa cử thời Lê Sơ, Nghệ thuật Đại Việt thời Lê Sơ*, Thủ công nghiệp Đại Việt thời Lê Sơ, Nông nghiệp Đại Việt thời Lê Sơ*, Tiền tệ Đại Việt thời Lê sơ*, Kinh tế Đại Việt thời Lê sơ*, Văn học Đại Việt thời Lê Sơ, Quân đội nhà Lê Sơ, Xã trưởng thời Hậu Lê*, Khoa học kỹ thuật Đại Việt thời Lê Sơ, Vấn đề biên giới Việt-Trung thời Hậu Lê*, Chiến tranh Việt-Chiêm 1471, Tôn giáo tín ngưỡng thời Lê Sơ*
- Nhà Mạc: nhà Mạc, Vấn đề biên giới Việt-Trung thời Mạc, Quân đội nhà Mạc*, Hành chính Việt Nam thời Nam Bắc triều, Thương mại Đại Việt thời Mạc*, Thủ công nghiệp Đại Việt thời Mạc, Nông nghiệp Đại Việt thời Mạc, Văn học Đại Việt thời Mạc, Văn bia thời Mạc, Giáo dục khoa cử thời Mạc, Tôn giáo tín ngưỡng thời Mạc, Nghệ thuật Đại Việt thời Mạc*, Tiền tệ Đại Việt thời Nam Bắc triều*, Nam-Bắc triều (Việt Nam), Chiến tranh Lê-Mạc
- Lê trung hưng: Nhà Lê trung hưng, Chúa Trịnh, Đàng Ngoài, Đàng Trong, Giáo dục khoa cử Đàng Ngoài thời Lê trung hưng*, Khoa học kỹ thuật Đàng Ngoài thời Lê trung hưng, Nghệ thuật Đàng Ngoài thời Lê trung hưng*, Thương mại Đàng Ngoài thời Lê trung hưng*, chợ chùa*, Nông nghiệp Đàng Ngoài thời Lê trung hưng*, Hành chính Đàng Ngoài thời Lê trung hưng*, Thủ công nghiệp Đàng Ngoài thời Lê trung hưng*, Khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài*, Kinh tế Đàng Trong thời Lê trung hưng, Thương mại Đàng Trong thời Lê trung hưng*, Nông nghiệp Đàng Trong thời Lê trung hưng, Thủ công nghiệp Đàng Trong thời Lê trung hưng*, Tiền tệ Đàng Ngoài thời Lê trung hưng, Tôn giáo Đàng Ngoài thời Lê trung hưng*, Tiền tệ Đàng Trong thời Lê trung hưng*, Hành chính Đàng Trong thời Lê trung hưng, Giáo dục khoa cử Đàng Trong thời Lê trung hưng*, Quân đội nhà Lê trung hưng*, Võ học Đàng Ngoài thời Lê trung hưng*, Chúa Nguyễn, Chúa Bầu*, Trịnh-Nguyễn phân tranh, Văn học Việt Nam thời Lê trung hưng, Tôn giáo Đàng Trong thời Lê trung hưng*, Văn học Đàng Ngoài thời Lê trung hưng, Văn học Đàng Trong thời Lê trung hưng, Quân đội Đàng Trong thời Lê trung hưng*, Trịnh-Nguyễn phân tranh, 1774-1775, Trận Cẩm Sa*.
- Tây Sơn: Nhà Tây Sơn, Văn học đời Tây Sơn, Trận Rạch Gầm - Xoài Mút, Chiến dịch Phú Xuân 1786*, Chiến dịch Thăng Long (1786)*, Chiến tranh Tây Sơn-Trịnh*, Trận Ngọc Hồi - Đống Đa, Kinh tế Đại Việt thời Tây Sơn*, Thủ công nghiệp Đại Việt thời Tây Sơn, Nông nghiệp Đại Việt thời Tây Sơn, Thương mại Đại Việt thời Tây Sơn, Tiền tệ Đại Việt thời Tây Sơn*, Giáo dục khoa cử thời Tây Sơn*/*, Hành chính Việt Nam thời Tây Sơn
- Nhà Nguyễn: Khởi nghĩa Bãi Sậy*, Thủ công nghiệp Việt Nam thời Nguyễn*, Hành chính Việt Nam thời Nguyễn*, Nông nghiệp Việt Nam thời Nguyễn*, Thương mại Việt Nam thời Nguyễn*, Tiền tệ Việt Nam thời Nguyễn
- Pháp thuộc: Hành chính Việt Nam thời Pháp thuộc
Nhân vật
- Nhà Triệu: Triệu Đà*, Triệu Văn Vương, Lữ Gia
- Hai Bà Trưng: Trưng Trắc, Trưng Nhị
- Nhà Tiền Lý: Lý Nam đế, Phạm Tu, Triệu Việt Vương, Lý Thiên Bảo, Hậu Lý Nam Đế, Tinh Thiều, Triệu Túc
- Chống Bắc thuộc: Bà Chúa Bầu, Đinh Kiến, Mai Hắc Đế, Phùng An
- Tự chủ: Khúc Thừa Dụ, Khúc Hạo, Khúc Thừa Mỹ, Dương Đình Nghệ, Đinh La Quý, Kiều Công Tiễn
- Nhà Ngô: Ngô Quyền, Dương hậu, Dương Tam Kha, Ngô Xương Ngập, Ngô Xương Văn, Đỗ Cảnh Thạc, Ngô Xương Xí, Kiều Thuận
- Nhà Đinh: Đinh Tiên Hoàng, Dương Vân Nga, Lê Đại Hành, Đinh Điền, Đinh Liễn, Nguyễn Bặc, Phạm Cự Lạng, Ngô Nhật Khánh*
- Nhà Tiền Lê: Lê Đại Hành**
- Nhà Lý: Lý Thái Tông, Nùng Tồn Phúc, Nùng Trí Cao, Lý Thánh Tông*, Đỗ Anh Vũ*, Thân Lợi*, Đàm Hữu Lượng, Mâu Du Đô, Lý Cao Tông, Đỗ An Di, Đàm Dĩ Mông, Lý Thẩm, Phạm Bỉnh Di, Phạm Du*, Lý Huệ Tông*, Trần Lý, Quách Bốc, Lý Nguyên vương, Nguyễn Tự, Linh Từ quốc mẫu, Tô Trung Từ, Đoàn Thượng, Nguyễn Nộn, Trần Tự Khánh
- Nhà Trần: Trần Quốc Khang*, Lê Tắc, Trần Dụ Tông, Dương Nhật Lễ*, Trần Nghệ Tông, Trần Duệ Tông, Đỗ Tử Bình*, Trần Phế Đế, Trần Thuận Tông, Trần Thiếu Đế*
- Nhà Hồ: Hồ Quý Ly, Hồ Hán Thương, Trần Thiêm Bình, Chế Ma Nô Đà Nan*, Hoàng Hối Khanh
- Nhà Hậu Trần: Đặng Tất, Trần Ngỗi, Trùng Quang Đế, Nguyễn Cảnh Chân, Nguyễn Suý, Phạm Thế Căng, Trần Cảo (vua)*
- Thuộc Minh: Mạc Thúy, Trần Phong (thuộc Minh)*, Lương Nhữ Hốt*, Đỗ Duy Trung
- Nhà Lê Sơ: Lê Lợi**, Lê Lai, Nguyễn Trãi, Phạm Vấn, Nguyễn Chích, Lê Thạch, Đinh Lễ, Đinh Liệt, Phạm Văn Xảo, Nguyễn Xí, Lý Triện, Trịnh Khả*, Lưu Nhân Chú, Lê Văn An, Nguyễn Lý, Lê Văn Linh, Lê Sát, Lê Ngân, Lê Tư Tề, Đào Công Soạn, Lê Thiếu Dĩnh, Nguyễn Thiên Tích, Phan Thiên Tước, Đào Cử, Nguyễn Cư Đạo, Trình Thanh, Bùi Xương Trạch, Đỗ Nhuận (Hậu Lê), Lê Thái Tông, Nguyễn Thị Anh, Lê Nhân Tông, Lê Nghi Dân, Nguyễn Đức Trung, Nguyễn Như Đổ, Trà Duyệt, Trà Toàn, Lê Lăng, Lê Niệm, Nguyễn Bá Ký, Dương Trực Nguyên, Nguyễn Nhân Thiếp, Trần Cảo (tướng khởi nghĩa)*, Trần Cung (Hậu Lê), Trần Tuân, Trịnh Duy Đại, Lê Quang Trị, Lê Chiêu Tông, Lê Bảng, Lê Do, Trần Chân, Lê Cung Hoàng, Nguyễn Văn Lang*, Trịnh Duy Sản, Nguyễn Hoằng Dụ, Trịnh Tuy, Nguyễn Sư, Trịnh Duy Thuân, Đặng Minh Khiêm, Đỗ Nhân
- Nhà Mạc: Mạc Đăng Dung, Vũ Hộ, Mạc Thái Tông, Mạc Phúc Hải, Mạc Phúc Nguyên, Mạc Kính Điển, Nguyễn Kính, Mạc Chính Trung, Phạm Tử Nghi, Lê Bá Ly, Mạc Ngọc Liễn, Nguyễn Thiến, Nguyễn Quyện, Bùi Văn Khuê, Nguyễn Thị Niên, Mạc Mậu Hợp, Mạc Toàn, Mạc Đôn Nhượng, Lê Quang Bí, Nguyễn Phong, Mạc Kính Cung, Mạc Kính Chỉ, Mạc Kính Khoan, Mạc Kính Vũ
- Nhà Lê trung hưng: Nguyễn Kim, Trịnh Kiểm, Nguyễn Hữu Liêu, Vũ Sư Thước, Bùi Bỉnh Uyên, Trịnh Tùng, Nguyễn Hoàng, Trịnh Tráng, Hoàng Đình Ái, Phạm Đốc, Hà Thọ Lộc, Lại Thế Khanh, Đặng Huấn, Nguyễn Thực, Nguyễn Nghi, Nguyễn Văn Nghi, Nguyễn Mậu Tuyên, Nguyễn Mậu Tài, Lê Bật Tứ, Nguyễn Danh Thế, Nguyễn Quán Nho, Nguyễn Đăng, Ngô Trí Hòa*, Nguyễn Viết Thứ, Đồng Tồn Trạch, Nguyễn Duy Thì, Nhữ Đình Toản, Trần Đăng Tuyển, Vũ Duy Chí, Đặng Thế Khoa, Dương Trí Trạch, Lưu Đình Chất, Nguyễn Khiêm Ích, Hà Tông Huân, Lê Thì Hiến, Nguyễn Hữu Dật, Lê Thần Tông, Trịnh Tạc, Trịnh Căn, Hoàng Nghĩa Giao, Đinh Văn Tả, Vũ Thạnh, Nguyễn Quang Thuận, Trần Danh Ninh, Trần Danh Lâm, Vũ Duy Đoán, Vũ Công Đạo, Trịnh Cương, Lê Duy Phường, Trịnh Doanh*, Trịnh Giang, Nguyễn Quý Cảnh, Nguyễn Công Thái, Nhữ Đình Toản, Ngô Cảnh Hựu, Ngô Đình Chất, Nguyễn Công Hãng, Nguyễn Hiệu, Nguyễn Đức Vĩ, Nguyễn Hữu Cầu, Phạm Đình Trọng (tướng), Nguyễn Phan, Lê Hữu Kiều (nhà Hậu Lê), Nguyễn Nghiễm, Hoàng Công Chất, Lê Duy Mật, Nguyễn Danh Phương, Hoàng Ngũ Phúc, Bùi Thế Đạt*, Hoàng Đình Thể, Đoàn Nguyễn Thục, Bùi Huy Bích, Nguyễn Đức Vĩ, Phạm Ngô Cầu, Trịnh Tông, Hoàng Đình Bảo, Trịnh Bồng, Nguyễn Huy Cẩn, Phan Huy Cẩn, Hoàng Phùng Cơ
- Nhà Tây Sơn: Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ**, Nguyễn Lữ, Lê Ngọc Hân*, Lê Ngọc Bình, Nguyễn Hữu Chỉnh, Lý Tài
- Nhà Nguyễn: Đoàn Chí Tuân*
- Hiện đại: Hoàng Văn Thụ, Hoàng Ngân.
Giai đoạn, sự kiện lịch sử, triều đại
- Các bản mẫu: bản mẫu:Danh sách vua Trung Quốc, bản mẫu:Tam Hoàng Ngũ Đế, bản mẫu:Vua nhà Hạ, bản mẫu:Vua nhà Thương, bản mẫu:Vua nhà Chu, bản mẫu:Vua nhà Tần, bản mẫu:Vua chư hầu thời Tần Nhị Thế và Hán Sở, bản mẫu:Vua nhà Hán, bản mẫu:Vua thời Tam Quốc, bản mẫu:Vua nhà Tấn, bản mẫu:Vua Ngũ Hồ thập lục quốc, bản mẫu:Vua thời Nam Bắc triều (Trung Quốc), bản mẫu:Vua nhà Tùy, bản mẫu:Vua nhà Đường, bản mẫu:Vua Nam Chiếu, bản mẫu:Vua thời Ngũ đại Thập quốc, bản mẫu:Vua Tây Hạ, bản mẫu:Vua nhà Tống, bản mẫu:Vua nhà Liêu, bản mẫu:Vua nhà Kim, bản mẫu:Vua Đại Lý, bản mẫu:Vua nhà Nguyên, bản mẫu:Vua nhà Minh, bản mẫu:Vua nhà Thanh.
- Sách: Trúc thư kỉ niên, Lã thị Xuân Thu*, Hán thư*, Sử thông*, Thông điển*, Tư trị thông giám*, Minh nho học án*
- Chức vụ: Thứ sử, Thái thú
- Triều đại, sự kiện: Nhà Hạ, Chư hầu, Chư hầu nhà Chu*, Ngũ Bá, Ngô (nước), Tấn (nước), Con côi nhà họ Triệu*, Trịnh (nước), Lục khanh, Ba nhà chia Tấn, Hợp tung*, liên hoành, Trận Trường Bình, nhà Tần, Ngọc tỷ truyền quốc*, Trận Cự Lộc, Chiến tranh Hán Sở*, Loạn bảy nước, nhà Tân*, Cải cách thời Vương Mãng*, Trận Côn Dương*, Khởi nghĩa Lục Lâm*, Khởi nghĩa Xích Mi*, Khởi nghĩa Khăn Vàng*, Quân phiệt Lương châu*, Chiến dịch chống Đổng Trác, Trận Tương Dương (191), Trận Dịch Kinh, Chiến dịch Dương châu, Trận Nghiệp Thành (204), trận Trường Bản, trận Giang Lăng (208-209), Vấn đề Kinh châu thời Tam Quốc*, Chiến dịch Tây Xuyên, Trận Tương Dương-Phàn Thành, trận Hán Trung (215)*, trận Hán Trung (217-219), trận Di Lăng*, chiến dịch Thọ Xuân, Nhà Tấn, Loạn bát vương, Hậu Triệu, Tiền Tần, Hậu Tần, Bắc Yên, Nhiễm Ngụy, Ngũ Hồ thập lục quốc, Trận Phì Thủy*, chiến tranh Lưu Tống - Bắc Ngụy*, Chiến tranh Lương-Bắc Ngụy, 528-529*, Loạn An Sử*, Đại Yên, Trận Đồng Quan (756)*, Trận Tuy Dương*, Trận Nghiệp Thành (758-759)*, Trận Hà Dương, Sự biến Phụng Thiên, Ngũ đại Thập quốc, Bắc Ngụy, Lưu Tống, Nhà Hậu Lương, Nhà Hậu Đường, nhà Hậu Tấn (Ngũ đại), Nhà Hậu Hán (Ngũ đại), Tiền Thục, Hậu Thục, Trận Hoàng Thiên Đãng*, Sự biến Thổ Mộc bảo*, Tư Lăng (nhà Minh)*, Loạn Tam Phiên.
Nhân vật
- Nhà Hạ: Hạ Khải*, Thái Khang, Hậu Nghệ, Hàn Trác, Trọng Khang, Tướng, Thiếu Khang*, Hạ Trữ, Hạ Hòe, Hạ Mang, Hạ Tiết, Bất Giáng, Hạ Quýnh, Hạ Cần, Hạ Cao, Hạ Phát, Hạ Kiệt*, Muội Hỷ*
- Nhà Thương: Thành Thang*, Y Doãn*, Ngoại Bính, Trọng Nhâm, Thái Giáp, Ốc Đinh, Thái Canh, Tiểu Giáp, Ung Kỷ, Thái Mậu, Trọng Đinh, Ngoại Nhâm, Hà Đản Giáp, Tổ Ất, Tổ Tân, Ốc Giáp, Tổ Đinh, Nam Canh, Dương Giáp, Bàn Canh, Tiểu Tân, Tiểu Ất, Vũ Đinh, Tổ Canh, Tổ Giáp, Lẫm Tân, Canh Đinh, Vũ Ất, Thái Đinh, Đế Ất, Bá Di, Thúc Tề
- Nhà Chu: Hậu Tắc, Cổ Công Đản Phủ, Chu Vũ Vương*, Chu Công, Vũ Canh*, Chu Thành Vương, Tất công Cao, Triệu công Thích*, Chu Khang Vương, Chu Chiêu Vương, Chu Mục Vương, Chu Cung Vương, Chu Ý Vương, Chu Hiếu Vương, Chu Di Vương, Chu Lệ Vương*, Chu Triệu cộng hòa*, Triệu Mục công, Chu Tuyên Vương, Chu U Vương, Chu Bình Vương, Chu Hoàn Vương, Chu Trang Vương, Chu Ly Vương, Chu Huệ Vương, Cơ Đồi, Chu Tương Vương, Chu Khoảnh Vương, Chu Khuông Vương, Chu Định Vương, Chu Giản Vương, Chu Linh Vương, Chu Cảnh Vương, Chu Điệu Vương, Chu Kính Vương, Chu Nguyên Vương, Chu Trinh Định Vương, Chu Ai Vương, Chu Tư Vương, Chu Khảo Vương, Chu Uy Liệt Vương, Chu An Vương, Chu Liệt Vương, Chu Hiển Vương, Chu Thận Tịnh Vương, Chu Noản Vương, Đông Chu quân
- Nước Ngô: Ngô Thái Bá, Ngô Trọng Ung, Ngô Quý Giản, Ngô Thúc Đạt, Ngô Chu Chương, Ngô Hùng Toại, Ngô Kha Tương, Ngô Cường Cưu Di, Ngô Dư Kiều Nghi Ngô, Ngô Kha Lư, Ngô Chu Giao, Ngô Khuất Vũ, Ngô Di Ngô, Ngô Cầm Xử, Ngô Chuyển, Ngô Phả Cao, Ngô Câu Ty, Ngô Khứ Tề, Ngô Thọ Mộng, Ngô Chư Phàn, Ngô Dư Sái, Ngô Dư Muội, Ngô Quý Trát, Ngô Liêu, Ngô Hạp Lư*, Ngô Phù Sai*
- Khương Tề: Tề Thái công*, Tề Đinh công, Tề Ất công, Tề Quý công, Tề Ai công, Tề Hồ công, Tề Hiến công, Tề Vũ công, Tề Lệ công, Tề Văn công, Tề Thành công, Tề Trang công (Cấu), Tề Ly công, Tề Tương công*, Văn Khương*, Tề Vô Tri, Tề Hoàn công, Tề Vô Khuy, Tề Hiếu công, Tề Chiêu công, Tề Xá, Tề Ý công, Tề Huệ công, Tề Khoảnh công, Tề Linh công, Tề Trang công (Quang)*, Thôi Trữ*, Khánh Phong, Tề Cảnh công, Tề An Nhũ Tử, Tề Điệu công, Tề Giản công, Tề Bình công, Tề Tuyên công, Tề Khang công.
- Nước Tấn: Đường Thúc Ngu, Tấn hầu Tiệp, Tấn Vũ hầu, Tấn Thành hầu, Tấn Lê hầu, Tấn Tĩnh hầu, Tấn Ly hầu, Tấn Hiến hầu, Tấn Mục hầu, Tấn Thương Thúc, Tấn Văn hầu, Khúc Ốc Hoàn Thúc, Tấn Chiêu hầu, Tấn Hiếu hầu, Tấn Ngạc hầu, Khúc Ốc Trang Bá, Tấn Ai hầu, Tấn Tiểu Tử hầu, Tấn hầu Dẫn, Tấn Vũ công, Tấn Hiến công*, Cơ Thân Sinh, Tấn Hề Tề, Tấn Trác Tử, Tuân Tức, Lý Khắc, Tấn Huệ công, Tấn Hoài công, Tấn Văn công*, Tấn Tương công*, Tiên Chẩn*, Tiên Thả Cư, Tấn Linh công, Tấn Thành công, Tấn Cảnh công*, Tấn Lệ công, Tấn Điệu công, Tấn Bình công, Tấn Chiêu công, Tấn Khoảnh công, Tấn Định công, Tấn Xuất công, Tấn Ai công, Tấn U công, Tấn Liệt công, Tấn Hoàn công, Tấn Tĩnh công
- Nước Hàn: Hàn Hổ, Hàn Hoàn Huệ vương, Hàn vương An
- Nước Sở: Sở Hùng Cừ, Sở Đổ Ngao, Sở Trang vương, Sở Khang vương, Sở Bình vương, Xương Bình quân, Xương Văn quân
- Nước Tần: Tần Phi Tử, Tần Hầu, Tần Công Bá, Tần Trọng, Tần Trang công, Tần Tương công, Tần Văn công, Tần Ninh công, Tần Xuất tử, Tần Vũ công, Tần Đức công, Tần Tuyên công, Tần Thành công, Tần Mục công, Tần Khang công, Tần Huệ Văn vương, Tần Trang Tương vương
- Nước Triệu: Triệu Liệt hầu, Triệu Vũ hầu, Triệu Vũ Linh vương, Triệu Huệ Văn vương, Triệu Hiếu Thành vương, Triệu Điệu Tương vương, Triệu U Mục vương, Đại vương Gia
- Nước Yên: Yên Hiến công, Yên Hiếu công, Yên Mẫn công, Yên Hậu Giản công, Yên Hậu Hoàn công, Yên Hậu Văn công, Tử Chi, Yên vương Hỉ
- Điền Tề: Tề Tương vương, Tề vương Kiến
- Nước Lỗ: Lỗ Bá Cầm, Lỗ Ngụy công, Lỗ Lệ công, Lỗ Hiến công, Lỗ Vũ công, Lỗ Ý công, Lỗ Bá Ngự, Lỗ Huệ công, Lỗ Ẩn công, Lỗ Hoàn công*, Lỗ Trang công, Lỗ Ban (vua), Ai Khương, Lỗ Mẫn công, Lỗ Hi công, Lỗ Văn công (Xuân Thu), Lỗ Tương công, Lỗ Chiêu công*, Lỗ Ai công
- Nước Vệ: Vệ Khang Thúc, Vệ Khang bá, Vệ Khảo bá, Vệ Tự bá, Vệ Ốt bá, Vệ Trinh bá, Vệ Tĩnh bá, Vệ Khoảnh hầu, Vệ Ly hầu, Vệ Cung bá, Vệ Vũ công, Vệ Trang công (Dương), Vệ Hoàn công, Vệ Châu Dụ, Vệ Tuyên công, Tuyên Khương, Vệ Huệ công, Vệ Kiềm Mâu, Vệ Ý công, Vệ Đái công, Vệ Văn công, Vệ Thúc Vũ, Vệ Hà, Vệ Mục công, Vệ Định công, Vệ Hiến công, Vệ Trang công (Khoái Hội)*, Vệ Xuất công*
- Nước Tống: Tống Vi Tử, Tống Vi Trọng, Tống công Kê, Tống Đinh công, Tống Mẫn công (Cộng), Tống Dương công, Tống Lệ công, Tống Ly công, Tống Huệ công, Tống Ai công, Tống Đái công, Tống Vũ công, Tống Tuyên công, Tống Mục công, Tống Thương công, Tống Chiêu công (Xuân Thu), Tống Văn công, Tống Bình công*, Tống Nguyên công, Tống Cảnh công, Tống Khang vương
- Nước Trịnh: Trịnh Hoàn công, Trịnh Trang công, Trịnh Lệ công, Trịnh Văn công, Trịnh Mục công, Trịnh Linh công, Trịnh Tương công, Trịnh Điệu công, Trịnh Thành công, Trịnh Giản công, Trịnh Định công, Trịnh Hiến công, Trịnh Thanh công
- Nước Sái: Sái Thúc Độ, Sái Trọng Hồ, Sái bá Hoang, Sái Cung hầu, Sái Lệ hầu, Sái Vũ hầu, Sái Di hầu, Sái Ly hầu, Sái Cộng hầu, Sái Đái hầu, Sái Tuyên hầu, Sái Hoàn hầu, Sái Ai hầu, Sái Mục hầu, Sái Trang hầu, Sái Văn hầu, Sái Cảnh hầu, Sái Linh hầu, Sái Bình hầu, Sái Điệu hầu, Sái Chiêu hầu, Sái Thành hầu, Sái Thanh hầu, Sái Nguyên hầu, Sái hầu Tề
- Nước Trần: Trần Hồ công, Trần Thân công, Trần Tương công, Trần Hiếu công, Trần Thận công, Trần U công, Trần Ly công, Trần Vũ công, Trần Di công, Trần Bình công, Trần Văn công, Trần Hoàn công, Trần Đà, Trần Lệ công, Trần Lợi công, Trần Trang công, Trần Tuyên công, Trần Mục công, Trần Cung công, Trần Linh công, Trần Chinh Thư, Trần Thành công, Trần Ai công, Trần Lưu, Trần Huệ công, Trần Hoài công, Trần Mẫn công
- Nước Quản: Quản Thúc Tiên
- Nước Tào: Tào Thúc Chấn Đạc, Tào Thái bá, Tào Trọng quân, Tào Cung bá, Hiếu bá, Tào Di bá, Tào U bá, Tào Đái bá, Tào Huệ bá, Tào Thạch Phủ, Tào Mục công, Tào Hoàn công, Tào Trang công, Tào Ly công, Tào Chiêu công, Tào Cung công, Tào Văn công, Tào Tuyên công, Tào Thành công, Tào Vũ công, Tào Bình công, Tào Điệu công, Tào Thanh công, Tào Ẩn công, Tào Tĩnh công, Tào Bá Dương
- Nước Kỷ: Kỷ Đông Lâu công, Kỷ Tây Lâu công, Kỷ Đề công, Kỷ Mưu Thú công, Kỷ bá Mỗi Vong, Kỷ Vũ công, Kỷ Tĩnh công, Kỷ Cung công, Kỷ Đức công, Kỷ Thành công, Kỷ Hoàn công, Kỷ Hiếu công, Kỷ Văn công, Kỷ Bình công, Kỷ Điệu công, Kỷ Ẩn công, Kỷ Ly công, Kỷ Mẫn công, Kỷ Ai công, Kỷ Xuất công, Kỷ Giản công
- Nước Ngụy: Ngụy Tương vương, Ngụy Chiêu vương, Ngụy Cảnh Mẫn vương, Ngụy vương Giả
- Thời Đông Chu: Tào Mạt (nước Lỗ), Liêm Pha, Lạn Tương Như*, Nhạc Nghị, Điền Đan, Chiến Quốc tứ công tử, Hầu Doanh, Xuân Thân Quân*, Tô Tần*, Công Tôn Diễn*, Bạch Khởi, Vương Tiễn
(Các vua và chư hầu thuộc tông thất nhà Chu trùng tên: Cơ Ban, Cơ Bình, Cơ Chỉ, Cơ Dã, Cơ Di, Cơ Di Ngô, Cơ Đồi, Cơ Gia, Cơ Hà, Cơ Hi, Cơ Hỉ, Cơ Hòa, Cơ Hồ, Cơ Hưng, Cơ Khứ Tật, Cơ Kiêu, Cơ Nghi Cữu, Cơ Ngọ, Cơ Ninh, Cơ Sắc, Cơ Sóc, Cơ Thắng, Cơ Thân, Cơ Tiệp, Cơ Tương, Cơ Trịnh, Cơ Vũ, Cơ Xứng)
- Nhà Tần - Hán Sở: Tần Thủy Hoàng, Doanh Phù Tô, Tần Nhị Thế*, Tần Tử Anh, Mông Điềm, Mông Nghị, Trần Thắng, Ngô Quảng, Tương Cương, Cát Anh, Cảnh Câu, Tần Gia*/*, Hạng Lương, Sở Nghĩa Đế, Điền Đam, Điền Giả, Điền Thị, Điền Đô, Điền An, Điền Vinh, Điền Quảng, Điền Hoành, Ngụy Cữu, Chu Thị, Ngụy Báo, Trần Dư, Trương Nhĩ, Vũ Thần, Triệu Yết, Hàn vương Thành, Hàn vương Tín*, Khoái Triệt, Hạng Vũ, Ngu Cơ, Chương Hàm, Đổng Ế, Tư Mã Hân, Tào Cữu, Phạm Tăng, Hàn Quảng, Tạng Đồ, Anh Bố
- Nhà Hán: Hán Cao Tổ*, Lã Hậu*, Thẩm Tự Cơ*, Thích phu nhân*, Trương Lương, Hàn Tín, Bành Việt*, Lịch Tự Cơ*, Lịch Thương, Lục Giả, Phàn Khoái*, Chu Hà, Chu Xương, Loan Bố*, Lư Quán*, Quý Bố, Vương Lăng (Tây Hán), Hán Huệ Đế, Lỗ Nguyên, Trương Yên (hoàng hậu), Hán Văn Đế*, Hiếu Văn hoàng hậu, Lưu Trường, Hán Cảnh Đế*, Vương Chí*, Vệ Tử Phu*, Lưu Hạ*, Hán Tuyên Đế, Hứa Bình Quân*, Vương Chính Quân*, Hán Nguyên Đế*, Hán Thành Đế, Vương Phượng (Tây Hán), Hán Ai Đế, Hán Bình Đế, Nhũ Tử Anh, Vương Mãng*, Lưu Huyền, Lưu Bồn Tử, Vương Lang, Lưu Diễn*, Hán Quang Vũ Đế*, Hán Minh Đế*, Mã hoàng hậu, Hán Chương Đế, Ban Cố*, Hán Hòa Đế, Đặng Tuy, Ngu Hủ*, Hán Thương Đế*, Hán An Đế, Lưu Ý, Hán Thuận Đế, Tào Đằng, Hán Xung Đế, Hán Chất Đế, Hán Hoàn Đế, Đổng thái hậu, Hán Linh Đế, Đậu Vũ, Trần Phồn, Tào Tiết (hoạn quan), Trương Nhượng*, Triệu Trung, Trương Giác*, Trương Bảo (Khăn Vàng), Trương Lương (Khăn Vàng), Hán Thiếu Đế, Tào Tung, Dương Bưu, Hoàng Phủ Tung*, Chu Tuấn, Trương Yên, Tuân Sảng, Viên Ngỗi, Hà Tiến
- Tam Quốc: Hán Hiến Đế*, Phục Thọ, Tào Tiết (hoàng hậu), Lưu Yên*, Trương Tùng, Đinh Nguyên, Đổng Trác*, Sái Ung, Vương Doãn, Lưu Ngu, Công Tôn Toản, Đổng Thừa, Lý Thôi, Quách Dĩ, Trương Tế, Trương Tú, Phàn Trù, Từ Vinh, Hồ Chẩn, Mã Nhật Đê, Khổng Dung, Nễ Hành, Công Tôn Độ, Công Tôn Khang, Công Tôn Cung, Hàn Toại, Hàn Phức, Viên Thiệu, Điền Phong, Thẩm Phối, Thư Thụ, Viên Thuật, Viên Đàm, Viên Thượng, Cao Cán (Tam Quốc), Đào Khiêm*, Trách Dung, Lưu Do, Lưu Biểu, Gia Cát Huyền, Tang Hồng, Lã Bố*, Trương Dương, Trương Mạo, Trần Đăng (Tam Quốc), Trần Kiểu, Trần Cung (Đông Hán), Tuân Úc, Chung Do, Vương Lãng*, Ngu Phiên, Hoa Hâm, Lưu Phức, Trương Ký, Mã Đằng, Tào Tháo, Biện phu nhân*, Tào Chương*, Tô Tắc, Trần Quần, Trần Thái, Tôn Lễ, Tôn Kiên, Ngô phu nhân, Ngô quốc thái, Lã Phạm, Lã Cứ, Phan Tuấn, Khoái Lương, Khoái Việt, Hoàng Tổ, Cam Ninh*, Trương Lỗ*, Viên Hy, Chân Lạc*, Điển Vi, Trương Liêu*, Hạ Hầu Uyên, Văn Sính, Điền Dự, Quách Hoài, Thôi Diễm, Mao Giới, Lưu Bị*/**, Quan Vũ*, Trương Phi*, Triệu Vân*, My phu nhân, Cam phu nhân, Lưu Kỳ (Tam Quốc), Lưu Tông, Từ Thứ, Trình Phổ, Chu Du, Chu Trị, Chu Thái, Trương Chiêu, Trương Hoành (Đông Ngô), Hoàng Cái, Thái Sử Từ, Tôn Thiệu, Cố Ung*/*, Gia Cát Cẩn, Lục Tốn, Gia Cát Khác, Tôn Tuấn, Tôn Lâm, Đổng Chiêu, Công Tôn Uyên, Vương Lăng (Tam Quốc), Hứa Tĩnh, Bàng Thống, Ngụy Diên, Dương Nghi, Lưu Phong, Quan Hưng, Trương Bào, Mã Tốc, Vương Bình, Đặng Chi, Hoàng Quyền, Đổng Hòa, Đổng Doãn, Lưu Ba, Lã Nghệ, Trần Chấn, Trần Chi, Y Tịch, Mã Trung (Thục Hán), Mã Trung (Đông Ngô), Lã Đại, Hạ Tề, Vô Khâu Kiệm, Gia Cát Đản, Tư Mã Sư, Tư Mã Chiêu, Chung Hội, Khương Duy
- Lưỡng Tấn - Nam Bắc triều: Đỗ Dự, Giả Sung, Vương Tuấn (đầu Tây Tấn), Tấn Huệ Đế*, Giả Nam Phong*, Thạch Sùng (nhà Tấn)*, Vương Tuấn (cuối Tây Tấn), Tấn Nguyên Đế, Tổ Địch, Lưu Côn, Thạch Lặc*, Hoàn Ôn, Vương Hi Chi*, Tạ Huyền, Tư Mã Sở Chi, Đàn Đạo Tế, Nhiễm Mẫn, Cao Vân*, Chu Tu Chi, Mao Tu Chi, Phó Hoằng Chi, Nguyên Hạ, Cao Càn, Cao Quý Thức, Tổ Xung Chi, Lương Nguyên đế*, Trần Bá Tiên, Trần Văn đế, Bắc Chu Vũ đế
- Tùy - Đường: Dương Huyền Cảm, Lưu Tri Kỷ*, Ngô Đạo Tử*, Vương Tuấn (nhà Đường), Cao Tiên Chi*, Phong Thường Thanh, Quách Tử Nghi*, Lý Quang Bật, Trương Tuần*, Nhan Chân Khanh, An Lộc Sơn, An Khánh Tự*, Sử Tư Minh, Bộc Cố Hoài Ân, Cao Lực Sĩ*, Ngư Triều Ân, Đỗ Hựu*
- Ngũ đại Thập quốc: Mã Ân, Dương Hành Mật, Lưu Sưởng*, Lý Dực*
- Tống - Kim - Liêu - Hạ - Nguyên: Tư Mã Quang*, Tăng Bố, Sái Kinh*, Sái Biện, Đồng Quán*, Dương Tiễn, Phương Lạp*, Hàn Thế Trung*, Ngột Truật*, Ngưu Cao*, Kim Thế Tông*, Kim Mạt Đế*/*, Thoát Hoan*, Mã Đoan Lâm.
- Minh - Thanh: Minh Anh Tông*, Vương Chấn*, Minh Tư Tông*, Hoàng Tông Hy*, Khang Hi*
Lịch sử Nga
Văn học
Thuỷ hử, Hậu Thuỷ hử, Trọng Tương vấn Hán, Sự tích con thạch sùng*, Danh sách các thủ lĩnh Lương Sơn Bạc, Thi Nại Am, La Quán Trung, Ngô Thừa Ân, Tào Tuyết Cần, Hoàng Lê nhất thống chí, Danh sách sự kiện hư cấu trong Tam Quốc diễn nghĩa
Thương mại
- Xúc tiến thương mại
- Khuyến mại
- Siêu thị*
- Trung tâm thương mại (Việt Nam)*
- Triển lãm
- Hội chợ
- Trung tâm hội chợ triển lãm Việt Nam
Âm nhạc, thể thao, giải trí
- Albano Carrisi
- Romina Power
- Pupo
- Toto Cutugno
- Ricchi e Poveri
- Lili Ivanova*
- Sofia Rotaru*
- Rogério Ceni*
- Maksim Аleksandrovich Galkin
Khác
Tham gia hạn chế
Sử Việt Nam
Hồng Bàng, Lý Tự Tiên, nhà Lý, Ngô Thì Nhậm, Nam quốc sơn hà, Cao Biền, An Dương Vương, Lê Tương Dực, Lê Uy Mục, Phạm Ngũ Lão, Nguyễn Phúc Chu, Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Phúc Lan, Nguyễn Phúc Trăn, Nguyễn Phúc Tần, Nguyễn Phúc Thuần, Nguyễn Phúc Khoát, Cao Lỗ, Bắc thuộc, Hai Bà Trưng, Giang Văn Minh, Lê Hiển Tông, Bùi Cầm Hổ, Nguyễn Phi Khanh, Cao Thắng, Phan Đình Phùng, Lý Thường Kiệt, Trịnh Sâm, Quang Toản, Trần Nhật Duật, Gò Đống Đa, Minh Mạng, Trần Khánh Dư, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Lê Quý Đôn, Loạn 12 sứ quân, Hạng Lang, Nguyễn Cảnh Dị, Đặng Dung, Lý Nhân Tông, Sĩ Nhiếp, Việc an táng Quang Trung, Phạm Thị Trân, Tiền Việt Nam, Nguyễn Trung Trực, Đỗ Thanh Nhơn, Đô đốc Lộc, Đô đốc Tuyết, Lê Văn Duyệt, Cuộc nổi dậy Lê Văn Khôi, Nguyễn Ánh, Minh Mạng, Lịch sử Việt Nam thời Bắc thuộc lần 3, Kháng chiến chống Nguyên Mông lần thứ nhất, Kháng chiến chống Nguyên Mông lần thứ 2, Kháng chiến chống Nguyên Mông lần thứ 3, Hành chính Đại Việt thời Lê sơ, Khoa bảng Việt Nam, Quân sự nhà Lý, Chiến tranh Việt-Xiêm (1833-1834), Nguyễn Nhữ Lãm, Lê Cảnh Tuân, Bùi Bá Kỳ, Linh Lang, Hoằng Chân, Chiêu Văn, Ngoại giao Việt Nam thời Tây Sơn, Hoàng Hoa Thám.
Sử Trung Quốc
Lịch sử Trung Quốc, Vua Vũ nhà Hạ, Khổng Giáp, Tử Sản, Nhà Tân, Mân (Thập quốc), Trận Thành Bộc, Mã Viện, Tam Quốc, Trận Xích Bích, Gia Cát Lượng, Tiêu Hà, Hung Nô, Triệu Cao, Lý Tư, Lã Hậu, Nước Tần, Nhà Hán, Hán Cao Tổ, Hậu Triệu, Cổ Thục, Đát Kỷ, Bao Tự, Chu Văn Vương, Tư Mã Viêm, Tư Mã Sư, Tư Mã Chiêu, Tư Mã Ý, Hạ (thập lục quốc), Tây Tần, Sử ký, Tả truyện, nhà Hậu Chu, Ngụy Diên, Đường Thái Tông, nhà Chu, Nam Hán, Lưu Nghiễm, Nam Đường, Lý Biện, Lý Cảnh, Sở (Thập quốc), Bắc Hán, Lưu Mân, Tiêu bản: Lịch sử Trung Quốc, Xuân Thu, Chiến Quốc, Nhà Bắc Tề, Sử Triều Nghĩa.
Văn học
thơ Đường, Tam Quốc Diễn Nghĩa, Hoàng Hạc Lâu (thơ Thôi Hiệu), Cao Bá Quát
Khác
Caesar, Gianfranco Zola, Chiếc giày vàng châu Âu, Thương mại điện tử, Ải Chi Lăng, vương, Hoàng đế, Hà Nội, Tín dụng thư, Cleopatra VII, Chăm pa, Vô Tích, Sông Hoàng Phố, Mafia, Chợ Việt Nam.
Con số đáng nhớ
- 15/4/2007: khi sửa bài Mạc Ngọc Liễn - sửa đổi cá nhân thứ 2736 - đã thực hiện sửa đổi thứ 600.000 của toàn vi.wikipedia.
- Sửa đổi thứ 9999: lúc 16:28, ngày 19 tháng 10 năm 2008, bài Quốc hiệu Việt Nam.
- Sửa đổi thứ 19999: lúc 16:32, ngày 20 tháng 7 năm 2009, bài Vua Việt Nam.
- Sửa đổi thứ 22222: 11:43, ngày 25 tháng 9 năm 2009: bài Bắc thuộc lần 2
- Sửa đổi thứ 29999: 09:52, ngày 19 tháng 5 năm 2010: bài Tấn (nước)
- Sửa đổi thứ 33333: 06:53, ngày 14 tháng 9 năm 2010: bài Vương Tuấn (nhà Đường)
- Sửa đổi thứ 39999: 11:00, ngày 20 tháng 8 năm 2011:Thảo luận Wikipedia:Bạn có biết/2011/Tuần 34
- Sửa đổi thứ 44444: 03:18, ngày 22 tháng 6 năm 2012: bài nhà Lý
- Sửa đổi thứ 49999: 17:40, ngày 21 tháng 9 năm 2013 bài Chiến tranh Tần-Việt
- Sửa đổi thứ 55555: 16:42, ngày 22 tháng 8 năm 2015: Thảo luận Wikipedia:Bạn có biết/2015/Tuần 35