Tấn Hiến hầu
Giao diện
Tấn Hiến hầu 晉獻侯 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vua chư hầu Trung Quốc | |||||||||
Vua nước Tấn | |||||||||
Trị vì | 822 TCN – 812 TCN | ||||||||
Tiền nhiệm | Tấn Ly hầu | ||||||||
Kế nhiệm | Tấn Mục hầu | ||||||||
Thông tin chung | |||||||||
Mất | 812 TCN Trung Quốc | ||||||||
Hậu duệ |
| ||||||||
| |||||||||
Chính quyền | nước Tấn | ||||||||
Thân phụ | Tấn Ly hầu |
Tấn Hiến hầu (chữ Hán: 晉獻侯, cai trị: 822 TCN – 812 TCN[1]), tên thật là Cơ Tịch (姬籍), là vị vua thứ tám của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Tấn Hiến hầu là con của Tấn Ly hầu – vua thứ bảy của nước Tấn. Năm 823 TCN, Ly hầu mất, Hiến hầu lên nối ngôi.
Các sự kiện lịch sử trong thời gian ông làm vua không được sử sách đề cập rõ. Năm 812 TCN, Tấn Hiến hầu mất. Ông làm vua tất cả 11 năm. Con ông là Cơ Phế Vương lên nối ngôi, tức là Tấn Mục hầu.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Sử ký Tư Mã Thiên, thiên:
- Tấn thế gia
- Phương Thi Danh (2001), Niên biểu lịch sử Trung Quốc, Nhà xuất bản Thế giới
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sử ký, Tấn thế gia; Phương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 10