Rolex Paris Masters 2022 - Đôi
Giao diện
Rolex Paris Masters 2022 - Đôi | |
---|---|
Rolex Paris Masters 2022 | |
Vô địch | Wesley Koolhof Neal Skupski |
Á quân | Ivan Dodig Austin Krajicek |
Tỷ số chung cuộc | 7–6(7–5), 6–4 |
Wesley Koolhof và Neal Skupski là nhà vô địch, đánh bại Ivan Dodig và Austin Krajicek trong trận chung kết, 7–6(7–5), 6–4. Với chức vô địch, Koolhof và Skupski kết thúc năm với vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi ATP.[1]
Tim Pütz và Michael Venus là đương kim vô địch,[2] nhưng thua ở vòng tứ kết trước Kevin Krawietz và Andreas Mies.
Rajeev Ram và Wesley Koolhof cạnh tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi ATP. Koolhof lên ngôi số 1 sau khi vào vòng bán kết. Thi đấu ít hơn Neal Skupski một giải đấu, Koolhof sẽ được xếp hạng cao hơn Skupski khi giải đấu kết thúc, mặc dù có cùng số điểm.[3]
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.
- Rajeev Ram / Joe Salisbury (Tứ kết)
- Wesley Koolhof / Neal Skupski (Vô địch)
- Marcelo Arévalo / Jean-Julien Rojer (Vòng 2)
- Tim Pütz / Michael Venus (Tứ kết)
- Marcel Granollers / Horacio Zeballos (Vòng 2)
- Juan Sebastián Cabal / Robert Farah (Rút lui)
- Lloyd Glasspool / Harri Heliövaara (Bán kết)
- Ivan Dodig / Austin Krajicek (Chung kết)
- Rohan Bopanna / Matwé Middelkoop (Tứ kết)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
8 | Ivan Dodig Austin Krajicek | 6 | 6 | ||||||||||
Kevin Krawietz Andreas Mies | 3 | 4 | |||||||||||
8 | Ivan Dodig Austin Krajicek | 65 | 4 | ||||||||||
2 | Wesley Koolhof Neal Skupski | 77 | 6 | ||||||||||
7 | Lloyd Glasspool Harri Heliövaara | 1 | 77 | [6] | |||||||||
2 | Wesley Koolhof Neal Skupski | 6 | 64 | [10] |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | R Ram J Salisbury | 7 | 64 | [11] | |||||||||||||||||||||||
WC | S Doumbia F Reboul | 7 | 64 | [15] | WC | S Doumbia F Reboul | 5 | 77 | [9] | ||||||||||||||||||
H Nys J Zieliński | 5 | 77 | [13] | 1 | R Ram J Salisbury | 6 | 4 | [6] | |||||||||||||||||||
Alt | S Gillé J Vliegen | 6 | 6 | 8 | I Dodig A Krajicek | 3 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||
S Báez A Ramos Viñolas | 4 | 4 | Alt | S Gillé J Vliegen | 3 | 65 | |||||||||||||||||||||
8 | I Dodig A Krajicek | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||||
8 | I Dodig A Krajicek | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
K Krawietz A Mies | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||||||
4 | T Pütz M Venus | 6 | 3 | [10] | |||||||||||||||||||||||
N Mahut É Roger-Vasselin | 6 | 7 | N Mahut É Roger-Vasselin | 2 | 6 | [8] | |||||||||||||||||||||
K Khachanov A Rublev | 4 | 5 | 4 | T Pütz M Venus | 3 | 3 | |||||||||||||||||||||
Alt | A Mannarino F Martin | 4 | 65 | K Krawietz A Mies | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
K Krawietz A Mies | 6 | 77 | K Krawietz A Mies | 77 | 66 | [15] | |||||||||||||||||||||
5 | M Granollers H Zeballos | 64 | 78 | [13] |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
7 | L Glasspool H Heliövaara | 6 | 65 | [15] | |||||||||||||||||||||||
M Cressy G Escobar | 6 | 4 | [5] | D Evans J Peers | 3 | 77 | [13] | ||||||||||||||||||||
D Evans J Peers | 3 | 6 | [10] | 7 | L Glasspool H Heliövaara | 6 | 78 | ||||||||||||||||||||
WC | R Gasquet Q Halys | 2 | 61 | M Ebden J Murray | 3 | 66 | |||||||||||||||||||||
M Ebden J Murray | 6 | 77 | M Ebden J Murray | 3 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||||
3 | M Arévalo J-J Rojer | 6 | 3 | [5] | |||||||||||||||||||||||
7 | L Glasspool H Heliövaara | 1 | 77 | [6] | |||||||||||||||||||||||
2 | W Koolhof N Skupski | 6 | 64 | [10] | |||||||||||||||||||||||
9 | R Bopanna M Middelkoop | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||
S Bolelli F Fognini | 77 | 6 | S Bolelli F Fognini | 4 | 5 | ||||||||||||||||||||||
PR | S González Ł Kubot | 65 | 3 | 9 | R Bopanna M Middelkoop | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
R Matos D Vega Hernández | w/o | 2 | W Koolhof N Skupski | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Alt | M Lībietis L Margaroli | R Matos D Vega Hernández | 7 | 3 | [6] | ||||||||||||||||||||||
2 | W Koolhof N Skupski | 5 | 6 | [10] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Koolhof/Skupski Triumph In Paris, Clinch Year-End No. 1”. Association of Tennis Professionals. 6 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Puetz/Venus Clinch Paris Doubles Crown”. Association of Tennis Professionals. 7 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2021.
- ^ “Official ATP Rulebook (2022)” (PDF). tr. 229. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2022.