Bước tới nội dung

Le Grand-Quevilly

49°24′26″B 1°03′11″Đ / 49,4072222222°B 1,05305555556°Đ / 49.4072222222; 1.05305555556
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Le Grand-Quevilly

Le Grand-Quevilly trên bản đồ Pháp
Le Grand-Quevilly
Le Grand-Quevilly
Vị trí trong vùng Upper Normandy
Le Grand-Quevilly trên bản đồ Upper Normandy
Le Grand-Quevilly
Le Grand-Quevilly
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Seine-Maritime
Quận Rouen
Tổng Grand-Couronne
Xã (thị) trưởng Marc Massion
(2001–2008)
Thống kê
Độ cao 1–68 m (3,3–223,1 ft)
Diện tích đất1 11,11 km2 (4,29 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 26.497  (2006)
 - Mật độ 2.385/km2 (6.180/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 76322/ 76120
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Le Grand-Quevilly là một thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.

Lịch sử dân số
NămSố dân±%
17931.241—    
18001.235−0.5%
18061.278+3.5%
18211.460+14.2%
18311.578+8.1%
18361.440−8.7%
18411.585+10.1%
18461.598+0.8%
18511.555−2.7%
18561.557+0.1%
18611.548−0.6%
18661.519−1.9%
18721.613+6.2%
18761.618+0.3%
18811.731+7.0%
18861.813+4.7%
18911.773−2.2%
18962.132+20.2%
19012.048−3.9%
19062.209+7.9%
19112.458+11.3%
19214.120+67.6%
19266.264+52.0%
19317.683+22.7%
19368.942+16.4%
19469.857+10.2%
195413.565+37.6%
196218.727+38.1%
196825.611+36.8%
197531.963+24.8%
198231.650−1.0%
199027.658−12.6%
199926.679−3.5%
200626.226−1.7%
200726.162−0.2%
200825.826−1.3%
200925.160−2.6%
201024.930−0.9%
201124.637−1.2%
201224.563−0.3%
201324.967+1.6%
201425.273+1.2%

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]