Bước tới nội dung

Angerville-l'Orcher

49°21′07″B 0°09′55″Đ / 49,3519°B 0,1653°Đ / 49.3519; 0.1653
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Angerville-l’Orcher

Angerville-l’Orcher trên bản đồ Pháp
Angerville-l’Orcher
Angerville-l’Orcher
Vị trí trong vùng Upper Normandy
Angerville-l’Orcher trên bản đồ Upper Normandy
Angerville-l’Orcher
Angerville-l’Orcher
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Seine-Maritime
Quận Le Havre
Tổng Criquetot-l'Esneval
Xã (thị) trưởng Max Preud'homme
(2001–2008)
Thống kê
Độ cao 74–130 m (243–427 ft)
(bình quân 110 m (360 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 9,91 km2 (3,83 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 1.301  (2006)
 - Mật độ 131/km2 (340/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 76014/ 76280
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Angerville-l’Orcher là một thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.

Huy hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Arms of Angerville-l’Orcher
Arms of Angerville-l’Orcher

The arms of Angerville-l’Orcher are blazoned:
Or, a leopard gules and a cinqfoil sable.




Lịch sử dân số của Angerville-l'Orcher
Năm1962196819751982199019992006
Dân số6987359271059116112221301
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]