Bước tới nội dung

Ancretteville-sur-Mer

49°47′21″B 0°30′44″Đ / 49,7891666667°B 0,512222222222°Đ / 49.7891666667; 0.512222222222
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ancretteville-sur-Mer

Ancretteville-sur-Mer trên bản đồ Pháp
Ancretteville-sur-Mer
Ancretteville-sur-Mer
Vị trí trong vùng Upper Normandy
Ancretteville-sur-Mer trên bản đồ Upper Normandy
Ancretteville-sur-Mer
Ancretteville-sur-Mer
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Seine-Maritime
Quận Le Havre
Tổng Valmont
Xã (thị) trưởng Jean-Louis Panel
Thống kê
Độ cao 49–108 m (161–354 ft)
(bình quân 98 m (322 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 3,15 km2 (1,22 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 185  (2006)
 - Mật độ 59/km2 (150/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 76011/ 76540
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Ancretteville-sur-Mer là một thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.

Lịch sử dân số của Ancretteville-sur-Mer
Năm1962196819751982199019992006
Dân số188209162178183178185
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]