Bước tới nội dung

Gerponville

49°45′10″B 0°33′55″Đ / 49,7527777778°B 0,565277777778°Đ / 49.7527777778; 0.565277777778
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Gerponville

Gerponville trên bản đồ Pháp
Gerponville
Gerponville
Vị trí trong vùng Upper Normandy
Gerponville trên bản đồ Upper Normandy
Gerponville
Gerponville
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Seine-Maritime
Quận Le Havre
Tổng Valmont
Thống kê
Độ cao 75–132 m (246–433 ft)
(bình quân 102 m (335 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 4,91 km2 (1,90 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 329  (2006)
 - Mật độ 67/km2 (170/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 76299/ 76540
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Gerponville là một thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.

Huy hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Arms of Gerponville
Arms of Gerponville

The arms of Gerponville are blazoned:
Or, a bend gules fretty argent, between a lion and a cock contourny, and on a chief azure, a cross potent Or between 2 banknotes argent.




Lịch sử dân số của Gerponville
Năm1962196819751982199019992006
Dân số325337334308330300329
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]