Bước tới nội dung

Déville-lès-Rouen

49°28′12″B 1°03′00″Đ / 49,47°B 1,05°Đ / 49.470; 1.050
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Déville-lès-Rouen

Déville-lès-Rouen trên bản đồ Pháp
Déville-lès-Rouen
Déville-lès-Rouen
Vị trí trong vùng Upper Normandy
Déville-lès-Rouen trên bản đồ Upper Normandy
Déville-lès-Rouen
Déville-lès-Rouen
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Seine-Maritime
Quận Rouen
Tổng Mont-Saint-Aignan
Xã (thị) trưởng Dominique Gambier
Thống kê
Độ cao 4–135 m (13–443 ft)
(bình quân 17 m (56 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 3,16 km2 (1,22 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 10.520  (2006)
 - Mật độ 3.329/km2 (8.620/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 76216/ 76250
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Déville-lès-Rouen là một thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.

Huy hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Arms of Déville-lès-Rouen
Arms of Déville-lès-Rouen

The arms of Déville-lès-Rouen are blazoned:
Azure, a Norman manor argent masoned sable overall a crozier Or, over that (and above the manor) a lamb reguardant haloed argent, and a base wavy azure [waves], and on a chief gules, a toothed wheel Or between 2 pairs of shuttles each pair in saltire argent.




Lịch sử dân số của Déville-lès-Rouen
Năm1962196819751982199019992006
Dân số8643962211,74511,13610,52110,44410,520
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Xã kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]