Bước tới nội dung

Biville-la-Rivière

49°46′36″B 0°55′51″Đ / 49,7766666667°B 0,930833333333°Đ / 49.7766666667; 0.930833333333
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Biville-la-Rivière

Biville-la-Rivière trên bản đồ Pháp
Biville-la-Rivière
Biville-la-Rivière
Vị trí trong vùng Upper Normandy
Biville-la-Rivière trên bản đồ Upper Normandy
Biville-la-Rivière
Biville-la-Rivière
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Seine-Maritime
Quận Dieppe
Tổng Bacqueville-en-Caux
Thống kê
Độ cao 47–128 m (154–420 ft)
(bình quân 65 m (213 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 2,22 km2 (0,86 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 111  (2006)
 - Mật độ 50/km2 (130/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 76097/ 76730
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Biville-la-Rivière là một thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.

Lịch sử dân số của Biville-la-Rivière
Năm1962196819751982199019992006
Dân số11212411310298107111
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]