Bắn cung tại Đại hội Thể thao châu Á 2006
Giao diện
Bắn cung tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 | |
---|---|
Địa điểm | Lusail Archery Range |
Các ngày | 9–13 tháng 12, 2006 |
Vận động viên | 119 từ 22 quốc gia |
Bộ môn bắn cung tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 được thi đấu tại trường bắn Lusail từ ngày 9 tháng 12 cho đến ngày 13 tháng 12 năm 2006. Nội dung thi đấu tranh 4 bộ huy chương. Hàn Quốc khẳng định vị thế cường quốc số một của mình khi dành chọn cả bốn huy chương vàng
Huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng tổng sắp huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]# | Quốc gia | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc | 4 | 1 | 0 | 5 |
2 | Trung Hoa Đài Bắc | 0 | 1 | 2 | 3 |
3 | Trung Quốc | 0 | 1 | 1 | 2 |
4 | Nhật Bản | 0 | 1 | 0 | 1 |
5 | Ấn Độ | 0 | 0 | 1 | 1 |
Vận động viên dành huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung: | Vàng: | Bạc: | Đồng: |
---|---|---|---|
Cá nhân Nam | Im Dong-Hyun | Wakino Tomokazu | Quách Thành Vĩ |
Đồng đội Nam | Hàn Quốc Im Dong Hyun Jang Yong Ho Lee Chang Hwan Park Kyung Mo |
Trung Hoa Đài Bắc Chen Szu Yuan Hsu Tzu Yi Quách Thành Vĩ Vương Thành Bằng |
Ấn Độ Mangal Singh Champia Tarundeep Rai Jayanta Talukdar Viswash |
Cá nhân nữ | Park Sung-Hyun | Yun Ok-Hee | Triệu Linh |
Đồng đội nữ | Hàn Quốc Lee Tuk-Young Park Sung-Hyun Yun Mi-Jin Yun Ok-Hee |
Trung Quốc Tiên Gia Linh Vũ Huy Trương Doãn Doãn Triệu Linh |
Trung Hoa Đài Bắc Lai Yi Hsin Lin Hua Shan Wu Hui Ju Yuan Shu Chi |
Kết quả thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Cá nhân Nam (vòng 16 tay cung mạnh nhất)
[sửa | sửa mã nguồn]Round of 16 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
Im Dong-Hyun | 113 | |||||||||||||
Mark Javier | 104 | |||||||||||||
Im Dong-Hyun | 109 | |||||||||||||
Vương Cảng | 104 | |||||||||||||
Vương Cảng | 108 | |||||||||||||
Jayanta Talukar | 102 | |||||||||||||
Im Dong Hyun | 106 | |||||||||||||
Quách Thành Vĩ | 100 | |||||||||||||
Cheng Chu Sian | 109 | |||||||||||||
Moriya Ryuichi | 97 | |||||||||||||
Cheng Chu Sian | 108 | |||||||||||||
Quách Thành Vĩ | 114 | |||||||||||||
Marvin Cordero | 97 | |||||||||||||
Kuo Cheng Wei | 106 | |||||||||||||
Im Dong-Hyun | 108 | |||||||||||||
Wakino Tomokazu | 101 | |||||||||||||
Vĩnh Phúc Quân | 99 | |||||||||||||
Muhammad Marbawi Sulaiman | 97 | |||||||||||||
Yong Fujun | 104 | |||||||||||||
Wakino Tomokazu | 106 | |||||||||||||
Tomokazu Wakino | 102 | |||||||||||||
Mangal Singh Champia | 98 | |||||||||||||
Wakino Tomokazu | 100 | |||||||||||||
Rahmat Sulistyawan | 82 | Tranh hạng ba | ||||||||||||
Rahmat Sulistyawan (shootoff 9-8) | 102 | |||||||||||||
Chen Szu Yuan | 102 | |||||||||||||
Rahmat Sulistyawan | 105 | Quách Thành Vĩ | 109 | |||||||||||
Park Kyong-Mo | 100 | Rahmat Sulistyawan | 100 | |||||||||||
Igor Kovalev | 99 | |||||||||||||
Park Kyong-Mo | 107 | |||||||||||||
Đồng đội Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Round of 16 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
Hàn Quốc | ||||||||||||||
Bye | ||||||||||||||
Hàn Quốc | 225 | |||||||||||||
Philippines | 215 | |||||||||||||
Qatar | 192 | |||||||||||||
Philippines | 214 | |||||||||||||
Hàn Quốc | 224 | |||||||||||||
Malaysia | 216 | |||||||||||||
Malaysia | 209 | |||||||||||||
Mông Cổ | 195 | |||||||||||||
Malaysia | 218 | |||||||||||||
Trung Quốc | 215 | |||||||||||||
Hồng Kông | 200 | |||||||||||||
Trung Quốc | 209 | |||||||||||||
Hàn Quốc | 216 | |||||||||||||
Trung Hoa Đài Bắc | 211 | |||||||||||||
Ấn Độ | ||||||||||||||
Bye | ||||||||||||||
Ấn Độ | 219 | |||||||||||||
Nhật Bản | 206 | |||||||||||||
Myanma | 195 | |||||||||||||
Nhật Bản | 220 | |||||||||||||
Ấn Độ | 210 | |||||||||||||
Trung Hoa Đài Bắc | 220 | Tranh hạng ba | ||||||||||||
Kazakhstan | 214 | |||||||||||||
Bhutan | 195 | |||||||||||||
Kazakhstan | 214 | Malaysia | 207 | |||||||||||
Trung Hoa Đài Bắc | 223 | Ấn Độ | 211 | |||||||||||
Trung Hoa Đài Bắc | ||||||||||||||
Bye | ||||||||||||||
Cá nhân Nữ (vòng 16 tay cung mạnh nhất)
[sửa | sửa mã nguồn]Round of 16 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
Park Sung-Hyun | 109 | |||||||||||||
Kitabayake Sayoko | 106 | |||||||||||||
Park Sung-Hyun | 104 | |||||||||||||
Novia Nuraini | 93 | |||||||||||||
Novia Nuraini | 108 | |||||||||||||
Reena Kumari | 98 | |||||||||||||
Park Sung-Hyun | 97 | |||||||||||||
Triệu Linh | 90 | |||||||||||||
Trương Doãn Doãn | 109 | |||||||||||||
Wu Hui Ju | 101 | |||||||||||||
Trương Doãn Doãn | 103 | |||||||||||||
Triệu Linh | 104 | |||||||||||||
Rina Dewi Puspitasari | 100 | |||||||||||||
Zhao Ling | 102 | |||||||||||||
Park Sung Hyun | 95 | |||||||||||||
Yun Ok Hee | 91 | |||||||||||||
Kim Yong-Ok | 101 | |||||||||||||
Yelena Plotnikova | 109 | |||||||||||||
Yelena Plotnikova | 99 | |||||||||||||
Dola Banerjee | 109 | |||||||||||||
Dola Banerjee | 111 | |||||||||||||
Kwon Un-Sil | 103 | |||||||||||||
Dola Banerjee | 103 | |||||||||||||
Yun Ok-Hee | 106 | Tranh hạng ba | ||||||||||||
Urantungalag Bishindee | 102 | |||||||||||||
Asano Mayumi | 99 | |||||||||||||
Urantungalag Bishindee | 95 | Zhao Ling | 83 | |||||||||||
Yun Ok-Hee | 105 | Dola Banerjee | 77 | |||||||||||
Rachelle Anne Cabral | 98 | |||||||||||||
Yun Ok-Hee | 111 | |||||||||||||
Đồng đội Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Round of 16 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
Hàn Quốc | 210 | |||||||||||||
Qatar | 136 | |||||||||||||
Hàn Quốc | 213 | |||||||||||||
Kazakhstan | 194 | |||||||||||||
Kazakhstan | 197 | |||||||||||||
Philippines | 185 | |||||||||||||
Hàn Quốc | 211 | |||||||||||||
Trung Hoa Đài Bắc | 196 | |||||||||||||
Indonesia | 195 | |||||||||||||
Uzbekistan | 161 | |||||||||||||
Indonesia | 187 | |||||||||||||
Trung Hoa Đài Bắc | 207 | |||||||||||||
Mông Cổ | 166 | |||||||||||||
Trung Hoa Đài Bắc | 202 | |||||||||||||
Hàn Quốc | 215 | |||||||||||||
Trung Quốc | 209 | |||||||||||||
Trung Quốc | 200 | |||||||||||||
Tajikistan | 159 | |||||||||||||
Trung Quốc | 201 | |||||||||||||
Ấn Độ | 199 | |||||||||||||
Malaysia | 166 | |||||||||||||
Ấn Độ | 197 | |||||||||||||
Trung Quốc | 201 | |||||||||||||
Bắc Triều Tiên | 190 | Tranh hạng ba | ||||||||||||
Nhật Bản | 207 | |||||||||||||
Bhutan | 191 | |||||||||||||
Nhật Bản | 201 | Trung Hoa Đài Bắc | 208 | |||||||||||
Bắc Triều Tiên | 208 | Bắc Triều Tiên | 206 | |||||||||||
Sri Lanka | 201 | |||||||||||||
Bắc Triều Tiên | 208 | |||||||||||||