Giải quần vợt Wimbledon 2003 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 2003 - Đơn nam | |
---|---|
Giải quần vợt Wimbledon 2003 | |
Vô địch | Roger Federer |
Á quân | Mark Philippoussis |
Tỷ số chung cuộc | 7–6(7–5), 6–2, 7–6(7–3) |
Số tay vợt | 128 (16 Q / 8 WC ) |
Số hạt giống | 32 |
Roger Federer đánh bại Mark Philippoussis trong trận chung kết, 7–6(7–5), 6–2, 7–6(7–3) để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 2003.[1] Đây là chức vô địch Grand Slam đầu tiên của Federer, danh hiệu đầu tiên trong 8 danh hiệu đơn nam tại Wimbledon và kỉ lục 20 danh hiệu đơn nam Grand Slam.
Lleyton Hewitt là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại vòng một trước Ivo Karlović. Với thất bại này, Hewitt trở thành một trong hai đương kim vô địch duy nhất đơn nam Wimbledon thất bại ở vòng một khi bảo vệ danh hiệu, người còn lại là Manuel Santana, nhà vô địch năm 1966, người nhận thất bại ở vòng một trong năm 1967 trước Charlie Pasarell.
Với thất bại của Hewitt, Andre Agassi và đương kim vô địch Giải quần vợt Pháp Mở rộng Juan Carlos Ferrero ở vòng bốn, chắc chắn sẽ có lần đầu tiên vô địch Grand Slam. Kết quả này là lần đầu tiên trong Kỷ nguyên Mở không có tay vợt vào tứ kết nào trước đó vô địch Grand Slam.
Điều đáng chú ý ở việc đây là kì Grand Slam đầu tiên mà tay vợt vô địch Wimbledon và số 1 thế giới trong tương lai Rafael Nadal thi đấu, và thất bại trước Paradorn Srichaphan ở vòng ba. Điều đáng chú ý khác là sự vắng mặt của tay vợt 7 lần vô địch Wimbledon, Pete Sampras. Mặc dù Sampras không chính thức giải nghệ cho đến Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2003, anh không thi đấu một giải nào sau Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2002.
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- 1. Lleyton Hewitt (Vòng một)
- 2. Andre Agassi (Vòng bốn)
- 3. Juan Carlos Ferrero (Vòng bốn)
- 4. Roger Federer (Vô địch)
- 5. Andy Roddick (Bán kết)
- 6. David Nalbandian (Vòng bốn)
- 7. Guillermo Coria (Vòng một)
- 8. Sjeng Schalken (Tứ kết)
- 9. Rainer Schüttler (Vòng bốn)
- 10. Tim Henman (Tứ kết)
- 11. Jiří Novák (Vòng ba)
- 12. Paradorn Srichaphan (Vòng bốn)
- 13. Sébastien Grosjean (Bán kết)
- 14. Xavier Malisse (Vòng một)
- 15. Arnaud Clément (Vòng hai)
- 16. Mikhail Youzhny (Vòng hai)
- 17. Gustavo Kuerten (Vòng hai)
- 18. Marat Safin (Rút lui)
- 19. Fernando González (Vòng một)
- 20. Yevgeny Kafelnikov (Vòng một)
- 21. Martin Verkerk (Vòng một)
- 22. Félix Mantilla (Vòng một)
- 23. Agustín Calleri (Vòng hai)
- 24. Albert Costa (Rút lui)
- 25. Tommy Robredo (Vòng ba)
- 26. James Blake (Vòng hai)
- 27. Younes El Aynaoui (Vòng ba)
- 28. Wayne Ferreira (Vòng một)
- 29. Gastón Gaudio (Vòng một)
- 30. Jarkko Nieminen (Vòng ba)
- 31. Vince Spadea (Vòng một)
- 32. Juan Ignacio Chela (Vòng hai)
- 33. Nikolay Davydenko (Vòng một)
- 34. Àlex Corretja (Rút lui)
- 35. Radek Štěpánek (Vòng ba)
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Albert Costa và Marat Safin rút lui vì chấn thương. Họ được thay thế bởi các tay vợt không được xếp hạt giống xếp hạng cao nhất Nikolay Davydenko và Àlex Corretja, lần lượt trở thành các hạt giống #33 và #34. Corretja sau đó rút lui vì lý do cá nhân và được thay thế bởi tay vợt không được xếp hạt giống có thứ hạng cao tiếp theo Radek Štěpánek, trở thành hạt giống #35.
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
Jonas Björkman | 4 | 2 | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Andy Roddick | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
5 | Andy Roddick | 66 | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||
4 | Roger Federer | 78 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
4 | Roger Federer | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
8 | Sjeng Schalken | 3 | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||
4 | Roger Federer | 77 | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||
Mark Philippoussis | 65 | 2 | 63 | |||||||||||||||||||||||
10 | Tim Henman | 68 | 6 | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
13 | Sébastien Grosjean | 710 | 3 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
13 | Sébastien Grosjean | 63 | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||
Mark Philippoussis | 77 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||
PR | Alexander Popp | 6 | 6 | 3 | 3 | 6 | ||||||||||||||||||||
Mark Philippoussis | 4 | 4 | 6 | 6 | 8 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Nhánh 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Vòng bốn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | L Hewitt | 6 | 65 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Q | I Karlović | 1 | 77 | 6 | 6 | Q | I Karlović | 6 | 77 | 5 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Q | I Heuberger | 68 | 3 | 6 | 62 | Q | P Baccanello | 4 | 63 | 7 | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Q | P Baccanello | 710 | 6 | 3 | 77 | Q | I Karlović | 65 | 6 | 3 | 64 | ||||||||||||||||||||||||
T Dent | 5 | 6 | 3 | 5 | M Mirnyi | 77 | 3 | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||||||
I Ljubičić | 7 | 3 | 6 | 7 | I Ljubičić | 3 | 4 | 6 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
M Mirnyi | 6 | 6 | 6 | M Mirnyi | 6 | 6 | 2 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
31 | V Spadea | 2 | 4 | 4 | M Mirnyi | 4 | 6 | 3 | 64 | ||||||||||||||||||||||||||
19 | F González | 3 | 4 | 66 | J Björkman | 6 | 3 | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||||||
J Melzer | 6 | 6 | 78 | J Melzer | 4 | 2 | 6 | 3 | |||||||||||||||||||||||||||
Q | P Luxa | 3 | 66 | 2 | J Björkman | 6 | 6 | 2 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
J Björkman | 6 | 78 | 6 | J Björkman | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||
I Labadze | 2 | 2 | 4 | J Gimelstob | 1 | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||
J Gimelstob | 6 | 6 | 6 | J Gimelstob | 2 | 6 | 6 | 62 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
R Ginepri | 3 | 6 | 62 | 77 | 8 | 15 | A Clément | 6 | 3 | 4 | 77 | 1 | |||||||||||||||||||||||
15 | A Clément | 6 | 4 | 77 | 63 | 10 |
Nhánh 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Vòng bốn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | P Srichaphan | 6 | 6 | 4 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||||
D Hrbatý | 3 | 4 | 6 | 6 | 3 | 12 | P Srichaphan | 4 | 1 | 77 | 7 | 7 | |||||||||||||||||||||||
O Mutis | 4 | 0 | 6 | 77 | 6 | O Mutis | 6 | 6 | 64 | 5 | 5 | ||||||||||||||||||||||||
F Squillari | 6 | 6 | 4 | 61 | 3 | 12 | P Srichaphan | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
R Nadal | 6 | 6 | 4 | 6 | R Nadal | 4 | 4 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
M Ančić | 3 | 4 | 6 | 4 | R Nadal | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
WC | L Childs | 2 | 77 | 1 | 77 | 6 | WC | L Childs | 2 | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
33 | N Davydenko | 6 | 62 | 6 | 65 | 2 | 12 | P Srichaphan | 4 | 6 | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||||
25 | T Robredo | 3 | 6 | 78 | 6 | 5 | A Roddick | 6 | 3 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
J Acasuso | 6 | 3 | 66 | 4 | 25 | T Robredo | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
B Vahaly | 2 | 6 | 6 | 6 | B Vahaly | 4 | 4 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
F Volandri | 6 | 1 | 4 | 4 | 25 | T Robredo | 65 | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||||||
A Waske | 66 | 5 | 67 | 5 | A Roddick | 77 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
G Rusedski | 78 | 7 | 79 | G Rusedski | 64 | 61 | 5 | ||||||||||||||||||||||||||||
D Sanguinetti | 2 | 3 | 3 | 5 | A Roddick | 77 | 77 | 7 | |||||||||||||||||||||||||||
5 | A Roddick | 6 | 6 | 6 |
Nhánh 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Vòng bốn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | R Federer | 6 | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||||||||||||
H-t Lee | 3 | 3 | 62 | 4 | R Federer | 7 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
S Koubek | 4 | 6 | 6 | 6 | S Koubek | 5 | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||||||||
C Rochus | 6 | 3 | 1 | 1 | 4 | R Federer | 6 | 6 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
J-M Gambill | 6 | 6 | 6 | M Fish | 3 | 1 | 6 | 1 | |||||||||||||||||||||||||||
LL | I Kunitsyn | 3 | 2 | 4 | J-M Gambill | 4 | 4 | 1 | |||||||||||||||||||||||||||
M Fish | 6 | 4 | 6 | 6 | M Fish | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
29 | G Gaudio | 2 | 6 | 3 | 3 | 4 | R Federer | 77 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
23 | A Calleri | 6 | 7 | 1 | F López | 65 | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||
A Voinea | 2 | 5 | 0r | 23 | A Calleri | 4 | 715 | 2 | 77 | 8 | |||||||||||||||||||||||||
F Saretta | 6 | 6 | 6 | F Saretta | 6 | 613 | 6 | 65 | 10 | ||||||||||||||||||||||||||
WC | A Mackin | 2 | 4 | 2 | F Saretta | 4 | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||
F López | 6 | 6 | 77 | F López | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||
LL | R Kendrick | 3 | 4 | 64 | F López | 77 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
K Beck | 4 | 2 | 3 | 16 | M Youzhny | 65 | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
16 | M Youzhny | 6 | 6 | 6 |
Nhánh 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Vòng bốn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | R Schüttler | 6 | 6 | 64 | 7 | ||||||||||||||||||||||||||||||
M Kratochvil | 3 | 4 | 77 | 5 | 9 | R Schüttler | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
A Vinciguerra | 6 | 3 | 6 | 2 | 2 | F Santoro | 2 | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||
F Santoro | 4 | 6 | 2 | 6 | 6 | 9 | R Schüttler | 4 | 7 | 61 | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||||
F Vicente | 77 | 4 | 6 | 66 | 4 | T Martin | 6 | 5 | 77 | 1 | 5 | ||||||||||||||||||||||||
T Martin | 64 | 6 | 2 | 78 | 6 | T Martin | 77 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
J van Lottum | 6 | 2r | 17 | G Kuerten | 64 | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||||||||
17 | G Kuerten | 2 | 3 | 9 | R Schüttler | 5 | 4 | 5 | |||||||||||||||||||||||||||
32 | JI Chela | 6 | 6 | 6 | 8 | S Schalken | 7 | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||||
T Behrend | 4 | 2 | 3 | 32 | JI Chela | 2 | 1 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||
LL | V Hănescu | 77 | 6 | 6 | LL | V Hănescu | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
A Portas | 64 | 0 | 0 | LL | V Hănescu | 2 | 4 | 63 | |||||||||||||||||||||||||||
K Carlsen | 3 | 4 | 6 | 4 | 8 | S Schalken | 6 | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||||||
N Lapentti | 6 | 6 | 3 | 6 | N Lapentti | 2 | 6 | 77 | 64 | 3 | |||||||||||||||||||||||||
WC | A Parmar | 3 | 4 | 1 | 8 | S Schalken | 6 | 3 | 63 | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
8 | S Schalken | 6 | 6 | 6 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Nhánh 5
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Vòng bốn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | D Nalbandian | 7 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||||||
V Voltchkov | 5 | 4 | 2 | 6 | D Nalbandian | 6 | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
A Sá | 6 | 3 | A Sá | 2 | 5 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||
M Puerta | 2 | 2r | 6 | D Nalbandian | 6 | 5 | 61 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
Q | D Norman | 68 | 4 | 63 | K Kučera | 4 | 7 | 77 | 4 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
Q | T Suzuki | 710 | 6 | 77 | Q | T Suzuki | 3 | 5 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
K Kučera | 6 | 6 | 6 | K Kučera | 6 | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||
28 | W Ferreira | 1 | 2 | 4 | 6 | D Nalbandian | 2 | 77 | 5 | 3 | |||||||||||||||||||||||||
21 | M Verkerk | 3 | 4 | 77 | 1 | 10 | T Henman | 6 | 64 | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Q | R Söderling | 6 | 6 | 65 | 6 | Q | R Söderling | 2 | 710 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Q | G Elseneer | 3 | 6 | 6 | 6 | Q | G Elseneer | 6 | 68 | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
N Kiefer | 6 | 3 | 4 | 4 | Q | R Söderling | 3 | 1 | 4 | ||||||||||||||||||||||||||
D Sánchez | 3 | 4 | 710 | 3 | 10 | T Henman | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
Q | M Llodra | 6 | 6 | 68 | 6 | Q | M Llodra | 4 | 4 | 3 | |||||||||||||||||||||||||
LL | T Zíb | 2 | 611 | 6 | 1 | 10 | T Henman | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
10 | T Henman | 6 | 713 | 3 | 6 |
Nhánh 6
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Vòng bốn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | S Grosjean | 4 | 6 | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||||||||||
T Enqvist | 6 | 3 | 4 | 64 | 13 | S Grosjean | 6 | 6 | 612 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
A Martín | 63 | 1 | 64 | W Arthurs | 3 | 4 | 714 | 3 | |||||||||||||||||||||||||||
W Arthurs | 77 | 6 | 77 | 13 | S Grosjean | 65 | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
Q | W Moodie | 6 | 6 | 6 | Q | W Moodie | 77 | 2 | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||||||
M Rosset | 4 | 4 | 4 | Q | W Moodie | 710 | 4 | 2 | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||||||
Q | F Niemeyer | 6 | 78 | 4 | 77 | Q | F Niemeyer | 68 | 6 | 6 | 1 | 5 | |||||||||||||||||||||||
22 | F Mantilla | 4 | 66 | 6 | 63 | 13 | S Grosjean | 6 | 4 | 77 | 77 | ||||||||||||||||||||||||
26 | J Blake | 6 | 6 | 6 | 3 | JC Ferrero | 2 | 6 | 62 | 63 | |||||||||||||||||||||||||
Q | T Larkham | 3 | 1 | 1 | 26 | J Blake | 2 | 63 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
S Sargsian | 6 | 6 | 6 | S Sargsian | 6 | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||
WC | A Bogdanovic | 1 | 3 | 2 | S Sargsian | 4 | 4 | 6 | 4 | ||||||||||||||||||||||||||
N Escudé | 79 | 6 | 77 | 3 | JC Ferrero | 6 | 6 | 2 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
Q | K Economidis | 67 | 4 | 65 | N Escudé | 77 | 3 | 3 | 0r | ||||||||||||||||||||||||||
J-R Lisnard | 2 | 1 | 3 | 3 | JC Ferrero | 65 | 6 | 6 | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | JC Ferrero | 6 | 6 | 6 |
Nhánh 7
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Vòng bốn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | G Coria | 5 | 64 | 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||
O Rochus | 7 | 77 | 6 | O Rochus | 2 | 6 | 4 | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
WC | R Bloomfield | 4 | 66 | 3 | A Dupuis | 6 | 3 | 6 | 65 | 4 | |||||||||||||||||||||||||
A Dupuis | 6 | 78 | 6 | O Rochus | 77 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||
LL | S Galvani | 6 | 2 | 1 | 6 | 8 | 30 | J Nieminen | 65 | 3 | 1 | ||||||||||||||||||||||||
J Boutter | 3 | 6 | 6 | 2 | 6 | LL | S Galvani | 4 | 7 | 4 | 63 | ||||||||||||||||||||||||
Q | F Verdasco | 710 | 4 | 6 | 3 | 3 | 30 | J Nieminen | 6 | 5 | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||||
30 | J Nieminen | 68 | 6 | 4 | 6 | 6 | O Rochus | 7 | 3 | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||||||
20 | Y Kafelnikov | 5 | 6 | 6 | 2 | 3 | PR | A Popp | 5 | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||
R Sluiter | 7 | 3 | 2 | 6 | 6 | R Sluiter | 64 | 6 | 3 | 77 | 2 | ||||||||||||||||||||||||
H Arazi | 4 | 65 | 3 | PR | A Popp | 77 | 4 | 6 | 65 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
PR | A Popp | 6 | 77 | 6 | PR | A Popp | 6 | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||||||
D Ferrer | 1 | 6 | 6 | 6 | 11 | J Novák | 3 | 4 | 63 | ||||||||||||||||||||||||||
WC | M Lee | 6 | 3 | 1 | 2 | D Ferrer | 2 | 5 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||
L Horna | 6 | 61 | 1 | 1 | 11 | J Novák | 6 | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
11 | J Novák | 3 | 77 | 6 | 6 |
Nhánh 8
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Vòng bốn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | X Malisse | 4 | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Q | C Saulnier | 6 | 6 | 6 | Q | C Saulnier | 3 | 2 | 62 | ||||||||||||||||||||||||||
M Zabaleta | 3 | 6 | 3 | 2 | M Philippoussis | 6 | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||||||||
M Philippoussis | 6 | 4 | 6 | 6 | M Philippoussis | 4 | 79 | 6 | 78 | ||||||||||||||||||||||||||
S Draper | 77 | 4 | 6 | 6 | 35 | R Štěpánek | 6 | 67 | 4 | 66 | |||||||||||||||||||||||||
P-H Mathieu | 65 | 6 | 3 | 4 | S Draper | 66 | 3 | 1 | |||||||||||||||||||||||||||
Q | M Mertiňák | 66 | 4 | 4 | 35 | R Štěpánek | 78 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
35 | R Štěpánek | 78 | 6 | 6 | M Philippoussis | 6 | 2 | 64 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
27 | Y El Aynaoui | 6 | 6 | 6 | 2 | A Agassi | 3 | 6 | 77 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
WC | M Hilton | 3 | 2 | 4 | 27 | Y El Aynaoui | 77 | 3 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Z Krajan | 1 | 1 | 1 | N Massú | 65 | 6 | 64 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||
N Massú | 6 | 6 | 6 | 27 | Y El Aynaoui | 7 | 4 | 64 | 64 | ||||||||||||||||||||||||||
L Burgsmüller | 6 | 77 | 4 | 6 | 2 | A Agassi | 5 | 6 | 77 | 77 | |||||||||||||||||||||||||
A Montañés | 3 | 65 | 6 | 2 | L Burgsmüller | 3 | 64 | 3 | |||||||||||||||||||||||||||
WC | J Delgado | 4 | 0 | 7 | 4 | 2 | A Agassi | 6 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
2 | A Agassi | 6 | 6 | 5 | 6 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản thứ 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- [1] Kết quả trên Wimbledon.com
- “Wimbledon 2003 – Singles Draw”. atpworldtour.com. ATP World Tour. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2018.
- “Wimbledon 2003”. itftennis.com. International Tennis Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2018.