Chính sách thị thực của Suriname
Người nước ngoài muốn đến Suriname phải xin thị thực trừ khi họ đến từ một trong những nước được miễn thị thực.[1] Tất cả du khách phải sở hữu hộ chiếu có hiệu lực 6 tháng.
Bản đồ chính sách thị thực
[sửa | sửa mã nguồn]Miễn thị thực
[sửa | sửa mã nguồn]Người sở hữu hộ chiếu của những quốc gia và vùng lãnh thổ sau không cần thị thực để đi du lịch tại Suriname lên đến 90 ngày (trừ khi có chú thích).[2]
1 - Đối với người sở hữu hộ chiếu Hà Lan định cư tại những lãnh thổ này.
2 - Đối với hộ chiếu Công dân Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh được cấp bởi Montserrat.
Miễn thị thực với người có giấy Người gốc Suriname (PSA) hoặc có bằng chứng gốc Suriname.
Người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ của Chile, Trung Quốc, Colombia, Costa Rica, Cuba, Haiti, Indonesia và Uruguay và người sở hữu hộ chiếu ngoại giao của Venezuela được miễn thị thực.
Công dân của các quốc gia sau được cấp thị thực tại cửa khẩu (thẻ du khách) tại Sân bay Amsterdam Schiphol với phí €30, hoặc tại Sân bay quốc tế Johan Adolf Pengel hoặc tại bất cứ đại diện nào của Suriname tại nước ngoài với phí US$35. Người sở hữu thẻ du khách được ở lại Suriname tối đa 90 ngày.[2][3]
3 - Đối với công dân Anh, Công dân Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh (trừ Montserrat) và Công dân Anh (hải ngoại).
Thị thực tại cửa khẩu đối với du khách đến từ nước không có đại diện của Suriname có thể được cấp cho phép ở lại tối đa 2 tháng, nếu họ được phê chuẩn từ trước.
Thống kê du khách
[sửa | sửa mã nguồn]Hầu hết du khách đến Suriname đều đến từ các quốc gia sau:[5][6]
Quốc gia/Vùng lãnh thổ | 2015 | 2014 | 2013 |
---|---|---|---|
Hà Lan | 82.225 | 92.104 | 88.002 |
Guyana | 42.684 | 46.288 | 50.069 |
Guiana thuộc Pháp | 29.821 | 33.974 | 34.118 |
Pháp | 11.237 | 14.048 | 10.464 |
Brasil | 10.756 | 14.269 | 23.084 |
Hoa Kỳ | 7.543 | 7.797 | 7.287 |
Trinidad và Tobago | 5.849 | 5.081 | 5.060 |
Venezuela | 5.473 | 7.777 | 1,841 |
Curacao | 3.597 | 3.892 | 4,219 |
Canada | 2.613 | 1.826 | 1,763 |
Tổng | 227.699 | 251.611 | 249.102 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Thông tin thị thực và sức khỏe”. Timatic. Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) thông qua Gulf Air. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017.
- ^ a b “Visa Requirements”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.
- ^ a b “Introduction "Tourist card" in the Republic of Suriname”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.
- ^ Bản mẫu:Timatic
- ^ “Tourist Arrivals By Country Of Residence 2014” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Tourist Arrivals By Country Of Residence 2015” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.