Chính sách thị thực của Antigua và Barbuda

Du khách đến Antigua và Barbuda phải xin thị thực từ một trong những phái bộ ngoại giao Antigua và Barbuda hoặc một số trường hợp tại phái bộ ngoại giao Anh Quốc trừ khi họ đến từ một trong những quốc gia được miễn thị thực they come from one of the visa exempt countries.
Du khách đến bằng tàu khách du lịch thường sẽ không cần thị thực nếu họ đến Antigua và Barbuda vào buổi sáng và rời đi vào buổi chiều hôm đó.[1]
Bản đồ chính sách thị thực
[sửa | sửa mã nguồn]
Miễn thị thực
[sửa | sửa mã nguồn]Người sở hữu hộ chiếu của 100 quốc gia sau có thể đến Antigua và Barbuda mà không cần thị thực:[1][2][3]
|
Công dân thường trú của Hoa Kỳ và Canada và người sở hữu hộ chiếu có hiệu lực của Hoa Kỳ, Canada, Khối Schengen và Anh Quốc được miễn thị thực ở lại lên đến 30 ngày. Phí giấy miễn thị thực US$100 sẽ phải trả khi nhập cảnh.[3]
Người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ của Haiti không cần thị thực.
Người sở hữu Laissez-Passer được cấp bởi Liên Hợp Quốc và Hội đồng Caribbe (CARICOM) đi làm nhiệm vụ không cần xin thị thực.
Thị thực điện trư
[sửa | sửa mã nguồn]Du khách đến từ những quốc gia cần xin thị thực để đến Antigua và Barbuda có thể xin Thị thực điện tử (EEV) trực tuyến.[5]
Thống kê du khách
[sửa | sửa mã nguồn]Hầu hết du khách đến Antigua và Barbuda du lịch đều đến từ các quốc gia sau:[6]
Quốc gia | 2017 | 2016 | 2015 | 2014 | 2013 |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
96.347 | 108.652 | 94.617 | 95.332 | 88.619 |
![]() |
70.701 | 76.512 | 77.890 | 71.193 | 68.854 |
![]() |
22.932 | 21.196 | 23.270 | 27.701 | 30.235 |
![]() |
8.527 | 8.600 | 7.032 | 7.976 | 7.942 |
![]() |
4.250 | 3.768 | 3.331 | 3.546 | 3.746 |
![]() |
4.153 | 3.988 | 3.728 | 2.913 | 2.954 |
![]() |
3.876 | 3.932 | 3.857 | 3.543 | 3.273 |
![]() |
2.863 | 2.878 | 2.916 | 2.934 | 2.920 |
![]() |
2.213 | 2.651 | 2.175 | 2.490 | 2.741 |
![]() |
2.120 | 2.165 | 2.505 | 2.665 | 2.443 |
Tổng | 247.320 | 265.187 | 250.450 | 249.316 | 243.219 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Countries Exempt from Visa, Department of Immigration - Ministry of Foreign Affairs, International Trade and Immigration.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b VISAS
- ^ Visa Entry Requirements
- ^ a b “Thông tin thị thực và sức khỏe”. Timatic. Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) thông qua Gulf Air. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017.
- ^ Agreement between the European Community and Antigua and Barbuda on the short-stay visa waiver
- ^ [1]
- ^ Tourist Arrivals By Country