Bước tới nội dung

Asota (bướm đêm)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Asota
Asota speciosa, Nam Phi
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Liên họ: Noctuoidea
Họ: Erebidae
Phân họ: Aganainae
Chi: Asota
Hübner, 1819
Các đồng nghĩa
  • Aganais
  • Antichera
  • Aspa
  • Damalis
  • Euimata
  • Hypsa
  • Lacides
  • Petalia
  • Psephea
  • Pseudhypsa

Asota là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]