Asota paphos
Giao diện
Asota paphos | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Aganainae |
Chi (genus) | Asota |
Loài (species) | A. paphos |
Danh pháp hai phần | |
Asota paphos (Fabricius, 1787) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Asota paphos[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở đông bắc Himalaya tới Sundaland.
Sải cánh dài 55–59 mm.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Asota paphos leuconota (Indonesia (Java, Sumatra), Philippines)
- Asota paphos paphos (China, India, Indonesia (Borneo, Sumatra), Malaysia, Philippines, Singapore)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.