Bước tới nội dung

Asota woodfordi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Asota woodfordi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Aganainae
Chi (genus)Asota
Loài (species)A. woodfordi
Danh pháp hai phần
Asota woodfordi
Druce, 1888

Asota woodfordi[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó là loài đặc hữu của quần đảo Fiji.

Sải cánh dài 44–50 mm.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.