Bước tới nội dung

Asota antennalis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Asota antennalis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Aganainae
Chi (genus)Asota
Loài (species)A. antennalis
Danh pháp hai phần
Asota antennalis
Rothschild, 1897

Asota antennalis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Sulawesi và the Sumatra.

Sải cánh dài khoảng 61 mm.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.