Bước tới nội dung

Asota orbona

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Asota orbona
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Aganainae
Chi (genus)Asota
Loài (species)A. orbona
Danh pháp hai phần
Asota orbona
(Vollenhoven, 1863)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Hypsa orbona Vollenhoven, 1863
  • Asota discoidalis Rothschild, 1897
  • Asota ocellata Rothschild, 1897
  • Asota ochrealis Swinhoe, 1892
  • Asota queenslandica Rothschild, 1897
  • Hypsa significans Walker, 1864
  • Asota intermedia Joicey & Noakes, 1915
  • Asota talboti Proud, 1920
  • Asota intermedia extrema Roepke 1939
  • Asota striata Roepke, 1939

Asota orbona[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Indonesia, Papua New GuineaQueensland.

Sải cánh dài khoảng 50 mm.

Ấu trùng ăn các loài Ficus.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Asota orbona discoidalis (Seram)
  • Asota orbona ocellata (Papua New Guinea)
  • Asota orbona ochrealis (Ambon, quần đảo Kai, Seram)
  • Asota orbona orbona (Indonesia, Papua New Guinea)
  • Asota orbona queenslandica (Queensland)
  • Asota orbona significans (Indonesia, Papua New Guinea)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.