Bước tới nội dung

Asota sericea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Asota sericea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Aganainae
Chi (genus)Asota
Loài (species)A. sericea
Danh pháp hai phần
Asota sericea
(Moore, 1878)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Hypsa sericea Moore, 1878

Asota sericea[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Ấn Độ.

Sải cánh dài 59–64 mm.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.