UEFA Nations League 2022–23 (hạng đấu B)
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 2 tháng 6 – 27 tháng 9 năm 2022 |
Số đội | 16 |
Thăng hạng | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Xuống hạng | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 42 |
Số bàn thắng | 112 (2,67 bàn/trận) |
Số khán giả | 758.681 (18.064 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() (mỗi cầu thủ 6 bàn thắng) |
Hạng đấu B UEFA Nations League 2022–23 (UEFA Nations League B 2022–23) là hạng đấu cao thứ nhì của UEFA Nations League mùa giải 2022–23, mùa giải thứ ba của giải đấu bóng đá quốc tế có sự tham gia của các đội tuyển quốc gia nam trong số 55 liên đoàn thành viên của UEFA.
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng đấu B bao gồm 16 thành viên UEFA xếp hạng từ 17–32 trong danh sách tham dự UEFA Nations League 2022–23, được chia thành bốn bảng gồm bốn đội. Mỗi đội thi đấu sáu trận trong bảng của mình, sử dụng thể thức đấu vòng tròn sân nhà và sân khách vào tháng 6 (bốn lượt trận) và tháng 9 năm 2022 (hai lượt trận).[1] Đội nhất của mỗi bảng được thăng hạng lên hạng đấu A UEFA Nations League 2024–25, và đội xếp thứ tư của mỗi bảng bị xuống hạng đến hạng đấu C UEFA Nations League 2024–25.[2]
Các đội tuyển
[sửa | sửa mã nguồn]Thay đổi đội tuyển
[sửa | sửa mã nguồn]Sau đây là những thay đổi đội tuyển của Hạng đấu B từ mùa giải 2020–21:
|
|
Xếp hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Trong danh sách tham dự 2022–23, UEFA xếp hạng các đội dựa trên bảng xếp hạng tổng thể Nations League 2020–21.[3] Các nhóm hạt giống cho giai đoạn đấu hạng đã được xác nhận vào ngày 22 tháng 9 năm 2021,[4] và được dựa trên bảng xếp hạng danh sách tham dự.[2]
|
|
|
|
Lễ bốc thăm cho giai đoạn đấu hạng diễn ra tại trụ sở UEFA ở Nyon, Thụy Sĩ vào lúc 18:00 giờ CET, ngày 16 tháng 12 năm 2021.[5][6] Mỗi bảng chứa một đội từ mỗi nhóm. Vì lý do chính trị, Nga và Ukraina (do Nga can thiệp quân sự vào Ukraina) không thể được bốc thăm vào cùng một bảng. Do hạn chế của việc đi lại quá nhiều, bất kỳ bảng nào cũng có thể chứa tối đa một trong các cặp sau: Armenia và Iceland, Israel và Iceland.
Các bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách lịch thi đấu đã được UEFA xác nhận vào ngày 17 tháng 12 năm 2021, một ngày sau lễ bốc thăm.[7][8] Danh sách lịch thi đấu cho Bảng 1 đã được thay đổi do Nhánh A của vòng loại World Cup khu vực châu Âu bị hoãn lại.[9]
Thời gian là CEST (UTC+2), do UEFA liệt kê (giờ địa phương, nếu khác nhau thì nằm trong ngoặc đơn).
Bảng 1
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 5 | +6 | 13 | Thăng hạng lên Hạng đấu A | — | 3–0 | 2–1 | 2–0 | |
2 | ![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 10 | 4 | +6 | 11 | 0–0 | — | 1–1 | 3–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 7 | +1 | 7 | 3–0 | 0–1 | — | 2–3 | ||
4 | ![]() |
6 | 1 | 0 | 5 | 4 | 17 | −13 | 3 | Xuống hạng đến Hạng đấu C | 1–4 | 0–5 | 1–0 | — |
Armenia ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Cộng hòa Ireland ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Ukraina ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Armenia ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Ukraina ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Armenia ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Scotland ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng 2
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 8 | 6 | +2 | 8 | Thăng hạng lên Hạng đấu A | — | 2–2 | 2–1 | Hủy | |
2 | ![]() |
4 | 0 | 4 | 0 | 6 | 6 | 0 | 4 | 2–2 | — | 1–1 | Hủy | ||
3 | ![]() |
4 | 0 | 2 | 2 | 4 | 6 | −2 | 2 | 1–2 | 1–1 | — | Hủy | ||
4 | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bị cấm vĩnh viễn khỏi giải đấu | Hủy | Hủy | Hủy | — |
- ^ Vào ngày 2 tháng 5 năm 2022, UEFA thông báo rằng Nga bị đình chỉ thi đấu và tự động xuống hạng đến Hạng đấu C do cuộc tấn công vào Ukraina của quốc gia này.[23]
Israel ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Iceland ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Iceland ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng 3
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 8 | 0 | 11 | Thăng hạng lên Hạng đấu A | — | 3–2 | 1–0 | 1–0 | |
2 | ![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 6 | +2 | 8 | 1–1 | — | 2–0 | 1–1 | ||
3 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 6 | 0 | 7 | 1–1 | 0–2 | — | 2–0 | ||
4 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 8 | −2 | 7 | Xuống hạng đến Hạng đấu C | 4–1 | 1–0 | 0–3 | — |
Phần Lan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Phần Lan ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bosna và Hercegovina ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Montenegro ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
România ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bosna và Hercegovina ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Phần Lan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
România ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng 4
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 5 | +8 | 13 | Thăng hạng lên Hạng đấu A | — | 0–1 | 4–1 | 4–1 | |
2 | ![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 7 | 0 | 10 | 0–2 | — | 0–0 | 3–2 | ||
3 | ![]() |
6 | 1 | 3 | 2 | 6 | 10 | −4 | 6 | 2–2 | 2–1 | — | 0–2 | ||
4 | ![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 7 | 11 | −4 | 4 | Xuống hạng đến Hạng đấu C | 0–1 | 1–2 | 1–1 | — |
Serbia ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Slovenia ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Na Uy ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Các cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]Đã có 112 bàn thắng ghi được trong 42 trận đấu, trung bình 2.67 bàn thắng mỗi trận đấu.
6 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
Armando Broja
Ermir Lenjani
Taulant Seferi
Myrto Uzuni
Vahan Bichakhchyan
Artak Dashyan
Ermedin Demirović
Luka Menalo
Miralem Pjanić
Robbie Brady
Alan Browne
Nathan Collins
Troy Parrott
Mikael Anderson
Arnór Sigurðsson
Liel Abada
Tai Baribo
Dor Peretz
Adam Marušić
Marko Vukčević
Alexander Sørloth
Oliver Antman
Nicușor Bancu
Dennis Man
Andrei Rațiu
Florin Tănase
Ché Adams
Ryan Christie
Jack Hendry
Scott McKenna
Anthony Ralston
Saša Lukić
Sergej Milinković-Savić
Nemanja Radonjić
Dušan Vlahović
Andrija Živković
Adam Gnezda Čerin
Andraž Šporar
Petar Stojanović
Viktor Claesson
Anthony Elanga
Viktor Gyökeres
Dejan Kulusevski
Danylo Ihnatenko
Oleksandr Karavayev
Ruslan Malinovskyi
Vitaliy Mykolenko
Viktor Tsyhankov
Oleksandr Tymchyk
Oleksandr Zubkov
1 bàn phản lưới nhà
Daníel Leó Grétarsson (trong trận gặp Israel)
Bảng xếp hạng tổng thể
[sửa | sửa mã nguồn]16 đội thuộc Hạng đấu B được xếp hạng từ 17 đến 32 chung cuộc ở UEFA Nations League 2022–23 theo các quy tắc sau:[54]
- Các đội kết thúc ở vị trí thứ nhất các bảng được xếp hạng 17 đến 20 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
- Các đội kết thúc ở vị trí thứ nhì các bảng được xếp hạng 21 đến 24 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
- Các đội kết thúc ở vị trí thứ ba các bảng được xếp hạng 25 đến 28 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
- Các đội kết thúc ở vị trí thứ tư các bảng được xếp hạng 29 đến 32 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
Hạng | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
17 | B2 | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 8 | 6 | +2 | 8 |
18 | B3 | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 4 | +2 | 8 |
19 | B4 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 4 | +4 | 7 |
20 | B1 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 7 |
21 | B3 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 7 |
22 | B1 | ![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 4 | −2 | 5 |
23 | B2 | ![]() |
4 | 0 | 4 | 0 | 6 | 6 | 0 | 4 |
24 | B4 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 4 | −2 | 4 |
25 | B4 | ![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 7 | −2 | 5 |
26 | B1 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 4 | +1 | 4 |
27 | B2 | ![]() |
4 | 0 | 2 | 2 | 4 | 6 | −2 | 2 |
28 | B3 | ![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 6 | −5 | 1 |
29 | B3 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 8 | −2 | 7 |
30 | B4 | ![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 7 | 11 | −4 | 4 |
31 | B1 | ![]() |
6 | 1 | 0 | 5 | 4 | 17 | −13 | 3 |
32 | B2 | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Play-off Vòng loại UEFA Euro 2024
[sửa | sửa mã nguồn]Bốn đội mạnh nhất Hạng đấu B nhưng đã không thành công tại vòng loại thứ nhất (vòng bảng) vẫn có thể giành quyền tham dự vòng chung kết thông qua vòng loại thứ hai (vòng play-off).[55]
Hạng | Đội |
---|---|
17 ĐNB | ![]() |
18 ĐNB | ![]() |
19 ĐNB | ![]() |
20 ĐNB | ![]() |
21 | ![]() |
22 | ![]() |
23 | ![]() |
24 | ![]() |
25 | ![]() |
26 | ![]() |
27 | ![]() |
28 | ![]() |
29 | ![]() |
30 | ![]() |
31 | ![]() |
32 | ![]() |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “2022/23 UEFA Nations League: All you need to know”. UEFA.com. 16 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
- ^ a b “Regulations of the UEFA Nations League, 2022/23” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Overall ranking of the 2020/21 UEFA Nations League” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
- ^ “2022/23 UEFA Nations League – league phase draw procedure” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
- ^ “2022/23 UEFA Nations League: League phase draw”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
- ^ “2022/23 UEFA Nations League: League phase draw”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 16 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
- ^ “2022/23 Nations League: all the fixtures”. UEFA.com. 17 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.
- ^ “UEFA Nations League 2022–23: Fixture list per league” (PDF). UEFA. 17 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.
- ^ “New match schedule for European Qualifiers Play-offs and several UEFA Nations League matches agreed”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 14 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2022.
- ^ “Armenia vs. Republic of Ireland” (JSON). Union of European Football Associations. 4 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Scotland vs. Armenia” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Republic of Ireland vs. Ukraine” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Decisions from today's extraordinary UEFA Executive Committee meeting”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 25 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2022.
- ^ “Ukraine vs. Armenia” (JSON). Union of European Football Associations. 11 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Republic of Ireland vs. Scotland” (JSON). Union of European Football Associations. 11 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Armenia vs. Scotland” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Ukraine vs. Republic of Ireland” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Scotland vs. Ukraine” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Armenia vs. Ukraine” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Scotland vs. Republic of Ireland” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Republic of Ireland vs. Armenia” (JSON). Union of European Football Associations. 27 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Ukraine vs. Scotland” (JSON). Union of European Football Associations. 27 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022.
- ^ “UEFA decisions for upcoming competitions relating to the ongoing suspension of Russian national teams and clubs”. UEFA. 2 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2022.
- ^ “Israel vs. Iceland” (JSON). Union of European Football Associations. 2 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Iceland vs. Albania” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Albania vs. Israel” (JSON). Union of European Football Associations. 10 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Iceland vs. Israel” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Israel vs. Albania” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Albania vs. Iceland” (JSON). Union of European Football Associations. 27 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Finland vs. Bosnia and Herzegovina” (JSON). Union of European Football Associations. 4 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Montenegro vs. Romania” (JSON). Union of European Football Associations. 4 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Finland vs. Montenegro” (JSON). Union of European Football Associations. 7 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Bosnia and Herzegovina vs. Romania” (JSON). Union of European Football Associations. 7 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Montenegro vs. Bosnia and Herzegovina” (JSON). Union of European Football Associations. 11 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Romania vs. Finland” (JSON). Union of European Football Associations. 11 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Bosnia and Herzegovina vs. Finland” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Romania vs. Montenegro” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Bosnia and Herzegovina vs. Montenegro” (JSON). Union of European Football Associations. 23 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Finland vs. Romania” (JSON). Union of European Football Associations. 23 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Montenegro vs. Finland” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Romania vs. Bosnia and Herzegovina” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Serbia vs. Norway” (JSON). Union of European Football Associations. 2 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Slovenia vs. Sweden” (JSON). Union of European Football Associations. 2 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Serbia vs. Slovenia” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Sweden vs. Norway” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Norway vs. Slovenia” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Sweden vs. Serbia” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Norway vs. Sweden” (JSON). Union of European Football Associations. 12 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Slovenia vs. Serbia” (JSON). Union of European Football Associations. 12 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Slovenia vs. Norway” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Serbia vs. Sweden” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Norway vs. Serbia” (JSON). Union of European Football Associations. 27 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Sweden vs. Slovenia” (JSON). Union of European Football Associations. 27 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Regulations of the UEFA Nations League, 2022/23” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
- ^ “2018/19 UEFA Nations League rankings” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 20 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2018.