UEFA Nations League 2024–25 (hạng đấu C)
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 6 tháng 9 – 19 tháng 11 năm 2024 |
Số đội | 16 |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 81 (2,53 bàn/trận) |
Số khán giả | 238.398 (7.450 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Răzvan Marin Viktor Gyökeres (4 bàn) |
Hạng đấu C UEFA Nations League 2024–25 (UEFA Nations League C 2024–25) là hạng đấu cao thứ ba của UEFA Nations League 2024–25, mùa giải thứ tư của giải đấu bóng đá quốc tế có sự tham gia của các đội tuyển quốc gia nam trong số 55 liên đoàn thành viên của UEFA.
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng đấu C bao gồm 16 thành viên UEFA xếp hạng từ 33–48 trong danh sách tham dự UEFA Nations League 2024–25, được chia thành bốn bảng gồm bốn đội. Mỗi đội thi đấu sáu trận trong bảng của mình, sử dụng thể thức thi đấu vòng tròn sân nhà và sân khách vào tháng 9, 10 và 11 năm 2024. Đội nhất của mỗi bảng được thăng hạng lên hạng đấu B UEFA Nations League 2026–27. 2 đội xếp thấp nhất trong danh sách 4 đội xếp thứ 4 ở 4 bảng đấu sẽ xuống chơi tại hạng đấu D UEFA Nations League 2026–27, 2 đội xếp cao nhất trong danh sách 4 đội xếp thứ 4 ở 4 bảng đấu sẽ thi đấu play-off thăng hạng và xuống hạng.[1]
Các đội tuyển
[sửa | sửa mã nguồn]Thay đổi đội tuyển
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách đội tuyển của Hạng đấu C có sự thay đổi so với mùa giải 2022–23:
|
|
Xếp hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Trong danh sách tham dự 2024–25, UEFA xếp hạng các đội dựa trên bảng xếp hạng tổng thể Nations League 2022–23.[2] Các nhóm hạt giống cho giai đoạn đấu hạng đã được xác nhận vào ngày 2 tháng 12 năm 2023[3] và được dựa trên bảng xếp hạng danh sách tham dự.[1]
|
|
|
|
- ^ Danh tính của đội tuyển không được biết trong thời gian bốc thăm.
Lễ bốc thăm chia bảng được tổ chức vào lúc 18:00 CET ngày 8 tháng 2 năm 2024. Vì lý do chính trị liên quan đến xung đột Nagorno-Karabakh, Armenia và Azerbaijan không được bốc vào chung bảng.
Các bảng đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch thi đấu được công bố vào ngày 9 tháng 2 năm 2024, một ngày sau lễ bốc thăm.
Thời gian là CET/CEST (UTC+2), theo liệt kê của UEFA (giờ địa phương, nếu có sự khác biệt, được hiển thị trong ngoặc đơn).
Bảng 1
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thụy Điển (P) | 6 | 5 | 1 | 0 | 19 | 4 | +15 | 16 | Thăng hạng lên Hạng đấu B | — | 2–1 | 3–0 | 6–0 | |
2 | Slovakia | 6 | 4 | 1 | 1 | 10 | 5 | +5 | 13 | Giành quyền tham dự vòng play-off thăng hạng | 2–2 | — | 1–0 | 2–0 | |
3 | Estonia | 6 | 1 | 1 | 4 | 3 | 9 | −6 | 4 | 0–3 | 0–1 | — | 3–1 | ||
4 | Azerbaijan (R) | 6 | 0 | 1 | 5 | 3 | 17 | −14 | 1 | Xuống hạng đến Hạng đấu D | 1–3 | 1–3 | 0–0 | — |
Azerbaijan | 1–3 | Thụy Điển |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Estonia | 3–1 | Azerbaijan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Azerbaijan | 1–3 | Slovakia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Thụy Điển | 6–0 | Azerbaijan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng 2
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | România (P) | 6 | 6 | 0 | 0 | 18 | 3 | +15 | 18 | Thăng hạng lên Hạng đấu B | — | 3–0[a] | 4–1 | 3–1 | |
2 | Kosovo | 6 | 4 | 0 | 2 | 10 | 7 | +3 | 12 | Giành quyền tham dự vòng play-off thăng hạng | 0–3 | — | 3–0 | 1–0 | |
3 | Síp | 6 | 2 | 0 | 4 | 4 | 15 | −11 | 6 | 0–3 | 0–4 | — | 2–1 | ||
4 | Litva (R) | 6 | 0 | 0 | 6 | 4 | 11 | −7 | 0 | Xuống hạng đến Hạng đấu D | 1–2 | 1–2 | 0–1 | — |
- ^ Trận đấu giữa România và Kosovo đã bị tạm dừng khi tỷ số là 0–0 ở những phút bù giờ hiệp hai, sau khi các cổ động viên của România bị cáo buộc đã có những khẩu hiệu ủng hộ Serbia và chống lại Kosovo. Các cầu thủ của Kosovo đã rời sân, trận đấu sau đó cũng đã bị hủy.[14] UEFA sau đó đã xử România thắng 3–0 do các cầu thủ Kosovo tự ý bỏ trận đấu.[15]
Litva | 1–2 | Kosovo |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Litva | 1–2 | România |
---|---|---|
Chi tiết |
Bảng 3
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bắc Ireland (P) | 6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 3 | +8 | 11 | Thăng hạng lên Hạng đấu B | — | 5–0 | 2–0 | 2–0 | |
2 | Bulgaria | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 6 | −3 | 9 | Giành quyền tham dự vòng play-off thăng hạng | 1–0 | — | 1–1 | 0–0 | |
3 | Belarus | 6 | 1 | 4 | 1 | 3 | 4 | −1 | 7 | 0–0 | 0–0 | — | 1–1 | ||
4 | Luxembourg | 6 | 0 | 3 | 3 | 3 | 7 | −4 | 3 | Giành quyền tham dự vòng play-off xuống hạng | 2–2 | 0–1 | 0–1 | — |
Luxembourg | 0–1 | Belarus |
---|---|---|
Chi tiết | Gromyko 76' |
Bulgaria | 1–0 | Bắc Ireland |
---|---|---|
Despodov 40' | Chi tiết |
Belarus | 1–1 | Luxembourg |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bắc Ireland | 5–0 | Bulgaria |
---|---|---|
Chi tiết |
Luxembourg | 0–1 | Bulgaria |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bắc Ireland | 2–0 | Belarus |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng 4
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bắc Macedonia (P) | 6 | 5 | 1 | 0 | 10 | 1 | +9 | 16 | Thăng hạng lên Hạng đấu B | — | 2–0 | 1–0 | 1–0 | |
2 | Armenia | 6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 9 | −1 | 7 | Giành quyền tham dự vòng play-off thăng hạng | 0–2 | — | 0–1 | 4–1 | |
3 | Quần đảo Faroe | 6 | 1 | 3 | 2 | 5 | 6 | −1 | 6 | 1–1 | 2–3 | — | 1–1 | ||
4 | Latvia | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 11 | −7 | 4 | Giành quyền tham dự vòng play-off xuống hạng | 0–3 | 1–2 | 1–0 | — |
Armenia | 4–1 | Latvia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Latvia | 1–0 | Quần đảo Faroe |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Quần đảo Faroe | 2–2 | Armenia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Quần đảo Faroe | 1–1 | Latvia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bắc Macedonia | 1–0 | Latvia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bắc Macedonia | 1–0 | Quần đảo Faroe |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Xếp hạng các đội xếp thứ 4
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | C4 | Latvia | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 11 | −7 | 4 | Giành quyền tham dự vòng play-off xuống hạng |
2 | C3 | Luxembourg | 6 | 0 | 3 | 3 | 3 | 7 | −4 | 3 | |
3 | C1 | Azerbaijan (R) | 6 | 0 | 1 | 5 | 3 | 17 | −14 | 1 | Xuống hạng đến Hạng đấu D |
4 | C2 | Litva (R) | 6 | 0 | 0 | 6 | 4 | 11 | −7 | 0 |
Bảng xếp hạng tổng thể
[sửa | sửa mã nguồn]16 đội thuộc Hạng đấu C được xếp hạng từ 33 đến 48 chung cuộc ở UEFA Nations League 2024–25 theo các quy tắc sau:
- Các đội kết thúc ở vị trí thứ nhất các bảng được xếp hạng 33 đến 36 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
- Các đội kết thúc ở vị trí thứ nhì các bảng được xếp hạng 37 đến 40 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
- Các đội kết thúc ở vị trí thứ ba các bảng được xếp hạng 41 đến 44 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
- Các đội kết thúc ở vị trí thứ tư các bảng được xếp hạng 45 đến 48 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
Hạng | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
33 | C1 | Thụy Điển | 6 | 5 | 1 | 0 | 19 | 4 | +15 | 16 |
34 | C4 | Bắc Macedonia | 6 | 5 | 1 | 0 | 10 | 1 | +9 | 16 |
35 | C2 | România | 5 | 5 | 0 | 0 | 15 | 3 | +12 | 15 |
36 | C3 | Bắc Ireland | 6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 3 | +8 | 11 |
37 | C1 | Slovakia | 6 | 4 | 1 | 1 | 10 | 5 | +5 | 13 |
38 | C2 | Kosovo | 5 | 4 | 0 | 1 | 10 | 4 | +6 | 12 |
39 | C3 | Bulgaria | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 6 | −3 | 9 |
40 | C4 | Armenia | 6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 9 | −1 | 7 |
41 | C3 | Belarus | 6 | 1 | 4 | 1 | 3 | 4 | −1 | 7 |
42 | C4 | Quần đảo Faroe | 6 | 1 | 3 | 2 | 5 | 6 | −1 | 6 |
43 | C2 | Síp | 6 | 2 | 0 | 4 | 4 | 15 | −11 | 6 |
44 | C1 | Estonia | 6 | 1 | 1 | 4 | 3 | 9 | −6 | 4 |
45 | C4 | Latvia | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 11 | −7 | 4 |
46 | C3 | Luxembourg | 6 | 0 | 3 | 3 | 3 | 7 | −4 | 3 |
47 | C1 | Azerbaijan | 6 | 0 | 1 | 5 | 3 | 17 | −14 | 1 |
48 | C2 | Litva | 6 | 0 | 0 | 6 | 4 | 11 | −7 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Trận đấu giữa România và Kosovo đã bị tạm dừng khi tỷ số là 0–0 ở những phút bù giờ hiệp hai, sau khi các cổ động viên của România bị cáo buộc đã có những khẩu hiệu ủng hộ Serbia và chống lại Kosovo. Các cầu thủ của Kosovo đã rời sân, trận đấu sau đó cũng đã bị hủy. [22] Vào ngày 20 tháng 11, UEFA đưa ra quyết định rằng România được xử thắng 3–0 do các cầu thủ Kosovo tự ý bỏ trận đấu. [15] Liên đoàn bóng đá Kosovo xác nhận rằng họ sẽ kháng cáo lên Tòa án Trọng tài Thể thao.[23]
- ^ a b c d Do sự tham gia của Belarus trong việc Nga xâm lược Ukraina, các trận đấu sân nhà của Belarus đều sẽ phải thi đấu trên sân trung lập và không có khán giả, cho đến khi có thông báo mới.[26]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Regulations of the UEFA Nations League, 2024/25” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 11 tháng 12 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2024.
- ^ “Overall rankings of the 2022/23 UEFA Nations League” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 12 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2024.
- ^ “UEFA Nations League – League phase draw procedure” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 2 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2024.
- ^ “Slovakia vs. Azerbaijan” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Sweden vs. Estonia” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Estonia vs. Azerbaijan” (JSON). Union of European Football Associations. 11 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Slovakia vs. Sweden” (JSON). Union of European Football Associations. 11 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Azerbaijan vs. Slovakia” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Estonia vs. Sweden” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Full Time Report League phase – Azerbaijan v Estonia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 16 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Full Time Report League phase – Sweden v Slovakia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 16 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Full Time Report League phase – Slovakia v Estonia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 19 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Full Time Report League phase – Sweden v Azerbaijan” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 19 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Romania v Kosovo Nations League game abandoned after alleged Serbia chants”. BBC Sport. 15 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2024.
- ^ a b “UEFA Appeals Body decision announced”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 20 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Cyprus vs. Kosovo” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Romania vs. Lithuania” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Lithuania vs. Kosovo” (JSON). Union of European Football Associations. 12 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Cyprus vs. Romania” (JSON). Union of European Football Associations. 12 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Full Time Report League phase – Lithuania v Romania” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 15 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Echipa națională mulțumește suporterilor prezenți la meciul cu Kosovo” [The national team thanks the supporters present at the match with Kosovo]. Romanian Football Federation (bằng tiếng Romania). 16 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2024.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênROU-KOS BBC
- ^ “Vendimi i UEFA-s konfirmon veprimet e arsyeshme të Kombëtares së Kosovës kundër sjelljeve raciste dhe mesazheve provokuese politike!” [UEFA's decision confirms the reasonable actions of the Kosovo national team against racist behavior and provocative political messages!] (bằng tiếng Albania). Football Federation of Kosovo. 20 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Full Time Report League phase – Kosovo v Lithuania” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 18 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Full Time Report League phase – Romania v Cyprus” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 18 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Belarus teams to play on neutral ground in UEFA competitions”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 3 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Luxembourg vs. Belarus” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Bulgaria vs. Northern Ireland” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Bulgaria vs. Luxembourg” (JSON). Union of European Football Associations. 12 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Full Time Report League phase – Luxembourg v Bulgaria” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 15 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Full Time Report League phase – Northern Ireland v Belarus” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 15 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Full Time Report League phase – Bulgaria v Belarus” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 18 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Full Time Report League phase – Luxembourg v Northern Ireland” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 18 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Faroe Islands vs, North Macedonia” (JSON). Union of European Football Associations. 7 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Armenia vs. Latvia” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Latvia vs. Faroe Islands” (JSON). Union of European Football Associations. 10 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2024.
- ^ “North Macedonia vs. Armenia” (JSON). Union of European Football Associations. 10 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Faroe Islands vs. Armenia” (JSON). Union of European Football Associations. 10 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Latvia vs. North Macedonia” (JSON). Union of European Football Associations. 10 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Armenia vs. North Macedonia” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Faroe Islands vs. Latvia” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Full Time Report League phase – Latvia v Armenia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 17 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Full Time Report League phase – North Macedonia v Faroe Islands” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 17 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2024.