Thể loại:Cá Mozambique
Giao diện
Trang trong thể loại “Cá Mozambique”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 350 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Abudefduf notatus
- Abudefduf septemfasciatus
- Abudefduf sexfasciatus
- Abudefduf sordidus
- Abudefduf sparoides
- Abudefduf vaigiensis
- Acanthurus auranticavus
- Acanthurus blochii
- Acanthurus dussumieri
- Acanthurus leucocheilus
- Acanthurus leucosternon
- Acanthurus lineatus
- Acanthurus mata
- Acanthurus nigricauda
- Acanthurus nigrofuscus
- Acanthurus tennentii
- Acanthurus thompsoni
- Acanthurus triostegus
- Acanthurus xanthopterus
- Amanses scopas
- Amblyeleotris diagonalis
- Amblyglyphidodon indicus
- Amblygobius albimaculatus
- Amblygobius semicinctus
- Amblygobius sewardii
- Amblygobius sphynx
- Amblygobius tekomaji
- Amblypomacentrus annulatus
- Amphiprion akallopisos
- Amphiprion allardi
- Anampses caeruleopunctatus
- Anampses lineatus
- Anampses meleagrides
- Anampses twistii
- Anchichoerops natalensis
- Aphareus furca
- Aphareus rutilans
- Apolemichthys kingi
- Apolemichthys trimaculatus
- Aspidontus dussumieri
- Aspidontus taeniatus
- Azurina lepidolepis
B
- Balistapus undulatus
- Balistoides viridescens
- Bathygobius coalitus
- Bathygobius cocosensis
- Bathygobius cotticeps
- Bathygobius cyclopterus
- Bathygobius fuscus
- Bathygobius laddi
- Bathygobius meggitti
- Blenniella chrysospilos
- Bodianus anthioides
- Bodianus atrolumbus
- Bodianus axillaris
- Bodianus bilunulatus
- Bodianus diana
- Bodianus trilineatus
- Bộ Cá vây tay
- Bythaelurus lutarius
C
- Cá bàng chài đầu đen
- Cá bàng chài trợt
- Cá bàng chài vằn
- Cá bàng chài vân
- Cá bò bông bi
- Cá bò xanh hoa đỏ
- Cá bống chấm hoa
- Cá bống mang gai
- Cá căng răng nâu
- Cá chim hoàng đế
- Cá hè chấm đỏ
- Cá hồng bốn sọc
- Cá mó lừa
- Cá móm xiên
- Cá mú chấm trắng
- Cá mú mè
- Cá mú sọc trắng
- Cá mú than
- Cá mú vân yên ngựa
- Cá nàng đào đỏ
- Cá nóc chóp
- Cá nóc đầu thỏ chấm tròn
- Cá nóc gai đầu
- Cá nóc gai thô dài
- Cá nóc hòm lưng gù
- Cá nóc hòm tròn lưng
- Cá nóc nhím chấm vàng
- Cá nóc nhím gai móc
- Cá nóc răng mỏ chim
- Cá nóc sừng bụng tròn
- Cá nóc tro
- Cá nóc vàng
- Cá sú mì
- Cá vây tay Tây Ấn Độ Dương
- Callogobius sclateri
- Calotomus carolinus
- Calotomus spinidens
- Cantherhines fronticinctus
- Canthigaster valentini
- Centropyge acanthops
- Centropyge bispinosa
- Centropyge multispinis
- Cephalopholis leopardus
- Cephalopholis nigripinnis
- Cephalopholis sexmaculata
- Cephalopholis sonnerati
- Cephalopholis spiloparaea
- Chaetodon bennetti
- Chaetodon blackburnii
- Chaetodon dolosus
- Chaetodon falcula
- Chaetodon guttatissimus
- Chaetodon interruptus
- Chaetodon kleinii
- Chaetodon lineolatus
- Chaetodon lunula
- Chaetodon madagaskariensis
- Chaetodon marleyi
- Chaetodon melannotus
- Chaetodon meyeri
- Chaetodon mitratus
- Chaetodon triangulum
- Chaetodon trifascialis
- Chaetodon trifasciatus
- Chaetodon vagabundus
- Chaetodon xanthocephalus
- Chaetodon zanzibarensis
- Cheilinus chlorourus
- Cheilinus fasciatus
- Cheilinus oxycephalus
- Cheilinus trilobatus
- Cheilio inermis
- Cheilodipterus artus
- Chlorurus atrilunula
- Chlorurus cyanescens
- Chlorurus enneacanthus
- Chlorurus sordidus
- Chlorurus strongylocephalus
- Choerodon gymnogenys
- Chromis axillaris
- Chromis dasygenys
- Chromis opercularis
- Chromis ternatensis
- Chromis viridis
- Chromis weberi
- Chromis woodsi
- Chrysiptera biocellata
- Chrysiptera brownriggii
- Chrysiptera glauca
- Chrysiptera unimaculata
- Cirrhilabrus africanus
- Cirripectes stigmaticus
- Coris aygula
- Coris caudimacula
- Coris cuvieri
- Coris formosa
- Cryptocentrus strigilliceps
- Ctenochaetus binotatus
- Ctenochaetus striatus
- Ctenochaetus truncatus
- Ctenogobiops feroculus
- Cymolutes praetextatus
D
G
H
- Halichoeres cosmetus
- Halichoeres hortulanus
- Halichoeres iridis
- Halichoeres lapillus
- Halichoeres marginatus
- Halichoeres nebulosus
- Halichoeres nigrescens
- Halichoeres scapularis
- Halichoeres trispilus
- Halichoeres zeylonicus
- Hemigymnus fasciatus
- Hemitaurichthys zoster
- Heniochus acuminatus
- Heniochus diphreutes