Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
La Liga 2013–14 được biết đến với tên gọi là Liga BBVA vì lý do tài trợ. Đây là mùa giải lần thứ 83 kể từ khi thành lập. Mùa giải bắt đầu vào ngày 17 tháng 8 năm 2013, và sẽ kết thúc vào ngày 18 tháng 5 năm 2014. Đội vô địch là Atlético Madrid (lần thứ 10).
Vị trí của teams in
2013–14 La Liga
Đội
Vị trí SVĐ
SVĐ
Sức chứa
Almería
Almería
Juegos Mediterráneos
22,000
Athletic Bilbao
Bilbao
San Mamés
53.332
Atlético Madrid
Madrid
Vicente Calderón
54.851
Barcelona
Barcelona
Camp Nou
99.354
Betis
Seville
Benito Villamarín
52,500
Celta de Vigo
Vigo
Balaídos
31,800
Elche
Elche
Martínez Valero
36,017
Espanyol
Barcelona
Estadi Cornellà-El Prat
40,500
Getafe
Getafe
Coliseum Alfonso Pérez
17,700
Granada
Granada
Nuevo Los Cármenes
22,524
Levante
Valencia
Ciutat de València
25,534
Málaga
Málaga
La Rosaleda
30,044
Osasuna
Pamplona
El Sadar
19,553
Rayo Vallecano
Madrid
Campo de Vallecas
15,489
Real Madrid
Madrid
Santiago Bernabéu
85.454
Real Sociedad
San Sebastián
Anoeta
32,076
Sevilla
Seville
Ramón Sánchez Pizjuán
45.500
Valencia
Valencia
Mestalla
55.000
Valladolid
Valladolid
José Zorrilla
26,512
Villarreal
Villarreal
El Madrigal
24.890
2013–14 La Liga Table
Nguồn: La Liga Quy tắc xếp hạng: [ 7] 1st points; 2nd head-to-head points;.1 Since both the 2013–14 Copa del Rey champions (Real Madrid ) and runners-up (Barcelona ) qualified for the 2014–15 UEFA Champions League , the 5th, 6th and 7th placed teams will qualify for the group stage, play-off round and third qualifying round of the 2014–15 UEFA Europa League respectively.[ 8]
2 Sevilla automatically qualified for the 2014–15 UEFA Europa League group stage as the defending champions.(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau. Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc: (Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Team \ Round
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
Atlético Madrid
3
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1
3
3
3
3
2
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Barcelona
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
2
2
3
3
3
2
2
2
3
2
2
2
2
2
Real Madrid
8
5
4
4
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
2
2
1
1
1
1
2
3
3
3
2
3
3
3
3
3
Athletic Bilbao
6
3
5
5
6
5
5
6
6
5
5
5
5
5
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
Sevilla
17
14
15
19
20
14
14
11
11
10
11
14
11
8
8
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Villarreal
5
4
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
5
5
6
6
5
5
5
5
5
5
5
5
5
6
7
7
7
7
6
7
7
7
7
6
Real Sociedad
4
7
8
7
7
12
13
15
12
9
9
7
7
6
6
6
5
5
6
6
6
6
6
6
6
6
6
5
6
6
6
6
7
6
6
6
6
7
Valencia
9
10
12
16
9
7
6
7
8
11
12
9
9
11
9
9
11
8
8
9
10
8
8
8
8
9
8
8
8
9
8
8
8
8
8
8
10
8
Celta de Vigo
10
8
7
8
8
11
15
16
19
15
17
15
16
16
14
15
15
18
15
16
13
11
11
11
11
11
11
11
12
12
11
13
12
13
10
9
8
9
Levante
20
16
10
9
10
10
9
9
9
7
7
8
10
13
13
11
13
12
10
11
8
9
10
10
9
8
10
10
9
10
10
9
10
11
11
10
9
10
Málaga
16
19
18
10
11
8
10
10
13
16
15
12
14
14
15
13
10
11
14
14
16
13
16
17
17
16
13
14
13
14
12
11
11
10
13
13
13
11
Rayo Vallecano
2
11
13
17
19
20
20
19
14
17
19
20
18
19
17
18
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
16
14
13
14
12
14
12
9
11
11
12
Getafe
18
13
19
14
15
9
8
5
5
6
6
6
6
7
7
8
8
9
11
12
12
12
13
15
15
15
16
17
18
18
16
18
18
18
17
18
16
13
Espanyol
11
6
6
6
5
6
7
8
7
8
8
10
12
9
10
12
9
10
12
8
9
10
9
9
10
10
9
9
10
8
9
10
9
9
12
12
12
14
Bản mẫu:Fb team Granada
7
9
9
13
13
15
12
14
16
13
14
11
8
12
12
10
12
13
9
10
11
14
17
12
13
14
12
12
11
11
13
15
13
14
14
15
17
15
Elche
19
15
16
15
17
18
17
12
10
12
10
13
13
10
11
14
14
16
17
15
17
15
12
13
14
12
14
13
15
15
15
14
15
16
15
14
14
16
Almería
12
12
14
18
16
17
18
20
20
20
20
19
17
18
19
19
16
14
16
17
15
17
15
16
16
17
18
19
16
16
18
19
19
19
19
17
15
17
Osasuna
13
20
20
20
18
19
19
18
18
19
16
17
19
15
16
17
18
15
13
13
14
16
14
14
12
13
15
15
17
17
19
16
16
15
16
19
18
18
Valladolid
14
18
11
12
14
16
16
17
17
14
13
16
15
17
18
16
17
17
18
18
18
18
18
18
18
18
17
18
19
19
17
17
17
17
18
16
19
19
Betis
15
17
17
11
12
13
11
13
15
18
18
18
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
Last updated: ngày 18 tháng 5 năm 2014 Source: kicker.de Round 4 clarification Source: LFP Statement
S.nhà ╲ S.khách
ALM
ATH
ATM
BAR
BET
CEL
ELC
ESP
GET
Bản mẫu:Fb team Granada
LEV
MLG
OSA
RVA
RMA
RSO
SEV
VAL
VLD
VILL
Almería
0–0
2–0
0–2
3–2
2–4
2–2
0–0
1–0
3–0
2–2
0–0
1–2
0–1
0–5
4–3
1–3
2–2
1–0
2–3
Athletic Bilbao
6–1
1–2
1–0
2–1
3–2
2–2
1–2
1–0
4–0
2–1
3–0
2–0
2–1
1–1
1–1
3–1
1–1
4–2
2–0
Atlético Madrid
4–2
2–0
0–0
5–0
2–1
2–0
1–0
7–0
1–0
3–2
1–1
2–1
5–0
2–2
4–0
1–1
3–0
3–0
1–0
Barcelona
4–1
2–1
1–1
3–1
3–0
4–0
1–0
2–2
4–0
7–0
3–0
7–0
6–0
2–1
4–1
3–2
2–3
4–1
2–1
Betis
0–1
0–2
0–2
1–4
1–2
1–2
2–0
2–0
0–0
0–0
1–2
1–2
2–2
0–5
0–1
0–2
3–1
4–3
1–0
Celta de Vigo
3–1
0–0
0–2
0–3
4–2
0–1
2–2
1–1
1–1
0–1
0–2
1–1
0–2
2–0
2–2
1–0
2–1
4–1
0–0
Elche
1–0
0–0
0–2
0–0
0–0
1–0
2–1
1–0
0–1
1–1
0–1
0–0
2–0
1–2
1–1
1–1
2–1
0–0
0–1
Espanyol
1–2
3–2
1–0
0–1
0–0
1–0
3–1
0–2
1–0
0–0
0–0
1–1
2–2
0–1
1–2
1–3
3–1
4–2
1–2
Getafe
2–2
0–1
0–2
2–5
3–1
2–0
1–1
0–0
3–3
1–0
1–0
2–1
0–1
0–3
2–2
1–0
0–1
0–0
0–1
Bản mẫu:Fb team Granada
0–2
2–0
1–2
1–0
1–0
1–2
1–0
0–1
0–2
0–2
3–1
0–0
0–3
0–1
1–3
1–2
0–1
4–0
2–0
Levante
1–0
1–2
2–0
1–1
1–3
0–1
2–1
3–0
0–0
0–1
1–0
2–0
0–0
2–3
0–0
0–0
2–0
1–1
0–3
Málaga
2–0
1–2
0–1
0–1
3–2
0–5
0–1
1–2
1–0
4–1
1–0
0–1
5–0
0–1
0–1
3–2
0–0
1–1
2–0
Osasuna
0–1
1–5
3–0
0–0
2–1
0–2
2–1
1–0
2–0
1–2
0–1
0–2
3–1
2–2
1–1
1–2
1–1
0–0
0–3
Rayo Vallecano
3–1
0–3
2–4
0–4
3–1
3–0
3–0
1–4
1–2
0–2
1–2
4–1
1–0
2–3
1–0
0–1
1–0
0–3
2–5
Real Madrid
4–0
3–1
0–1
3–4
2–1
3–0
3–0
3–1
4–1
2–0
3–0
2–0
4–0
5–0
5–1
7–3
2–2
4–0
4–2
Real Sociedad
3–0
2–0
1–2
3–1
5–1
4–3
4–0
2–1
2–0
1–1
0–0
0–0
5–0
2–3
0–4
1–1
1–0
1–0
1–2
Sevilla
2–1
1–1
1–3
1–4
4–0
0–1
3–1
4–1
3–0
4–0
2–3
2–2
2–1
4–1
2–1
1–0
0–0
4–1
0–0
Valencia
1–2
1–1
0–1
2–3
5–0
2–1
2–1
2–2
1–3
2–1
2–0
1–0
3–0
1–0
2–3
1–2
3–1
2–2
2–1
Valladolid
1–0
1–2
0–2
1–0
0–0
3–0
2–2
1–0
1–0
0–1
1–1
2–2
0–1
1–1
1–1
2–2
2–2
0–0
1–0
Villarreal
2–0
1–1
1–1
2–3
1–1
0–2
1–1
2–1
0–2
3–0
1–0
1–1
3–1
4–0
2–2
5–1
1–2
4–1
2–1
Last updated: ngày 18 tháng 5 năm 2014 Source: LFP
4 Ghi 4 bàn 5 Ghi 5 bàn (H) – Home; (A) – Away
2019-20 Mùa giải Giải đấu Thống kê và giải thưởng Khác