Bước tới nội dung

La Liga 1992–93

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ La Liga 1992-93)

La Liga 1992-93 là mùa giải thứ 62 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, bắt đầu từ ngày 5 tháng 9 năm 1992 và kết thúc vào ngày 20 tháng 6 năm 1993. Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:

Thông tin đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ và vị trí

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí các clb tham dự La Liga 1992-93 (quần đảo Canary)

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
Thành tích đối đầu
1 Barcelona (C) 38 25 8 5 87 34 +53 58 Vòng 1 UEFA Champions League 1993–94
2 Tây Ban Nha Real Madrid 38 24 9 5 75 28 +47 57 Vòng 1 European Cup Winners' Cup 1993–94 1
3 Deportivo La Coruña 38 22 10 6 67 33 +34 54 Vòng 1 UEFA Cup 1993–94
4 Valencia 38 19 10 9 60 33 +27 48
5 Tenerife 38 15 14 9 59 47 +12 44
6 Atlético Madrid 38 16 11 11 52 42 +10 43 SEV 1–3 ATM
ATM 1–0 SEV
7 Sevilla 38 17 9 12 46 44 +2 43
8 Athletic Bilbao 38 17 6 15 53 49 +4 40
9 Zaragoza 38 11 13 14 37 52 −15 35
10 Osasuna 38 12 10 16 42 41 +1 34 OSA: 10 pts
CEL: 7 pts
SPG: 4 pts
RSO: 3 pts
11 Celta de Vigo 38 9 16 13 25 32 −7 34
12 Sporting de Gijón 38 11 12 15 38 57 −19 34
13 Real Sociedad 38 13 8 17 46 59 −13 34
14 Rayo Vallecano 38 8 17 13 40 49 −9 33 RVA 2–1 LOG
LOG 0–0 RVA
15 Logroñés 38 11 11 16 32 48 −16 33
16 Real Oviedo 38 11 10 17 42 52 −10 32
17 Albacete (O) 38 11 9 18 54 59 −5 31 Đấu trận playoff 1993
18 Español (R) 38 9 11 18 40 56 −16 29
19 Cádiz (R) 38 5 12 21 30 70 −40 22 Xuống chơi tại Segunda División RBU 0–2 CÁD
CÁD 3–2 RBU
20 Real Burgos (R) 38 4 14 20 29 69 −40 22

Nguồn: LFP
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Điểm khi đối đầu; 3. Hiệu số bàn thắng khi đối đầu; 4. Số bàn thắng khi đối đầu; 5. Hiệu số bàn thắng; 6. Số bàn thắng.
1Real Madrid tham dự European Cup Winners' Cup với tư cách đội vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha 1992–93.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu. Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.

Bảng kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà \ Khách[1] Albacete Athletic Bilbao Atlético Madrid Barcelona Cádiz Celta Deportivo Espanyol Logroñes Osasuna Rayo Real Burgos Real Madrid Real Oviedo Real Sociedad Sevilla Sporting Tenerife Valencia Zaragoza
Albacete

4–5

2–1

0–2

5–0

1–0

1–1

2–0

3–1

0–0

1–0

4–0

0–3

2–0

1–2

3–4

6–2

1–0

0–1

1–3

Athletic Bilbao

3–1

1–2

1–0

2–1

0–1

0–1

2–0

2–0

1–0

4–2

1–1

1–1

1–0

2–0

2–1

0–0

2–2

1–4

3–2

Atlético Madrid

3–2

1–1

1–4

2–0

1–1

2–1

2–1

0–1

2–1

1–0

2–0

1–1

2–1

0–0

1–0

1–1

3–2

1–1

2–2

Barcelona

3–3

2–1

1–1

4–1

2–0

3–0

5–0

3–0

2–1

4–0

4–1

2–1

2–0

1–0

2–1

7–2

1–1

3–0

1–0

Cádiz

1–1

2–3

1–1

0–4

1–1

0–3

1–0

2–2

0–2

1–1

3–2

1–1

0–2

2–1

0–0

2–3

1–3

0–2

1–1

Celta de Vigo

1–1

1–0

0–2

3–2

1–0

0–0

0–1

2–0

0–0

0–0

1–1

1–1

0–0

2–1

1–2

0–0

0–1

0–0

0–1

Deportivo La Coruña

3–2

3–0

1–1

1–0

3–0

2–0

3–0

0–1

2–1

1–1

5–0

3–2

2–1

5–1

2–0

2–1

2–2

0–0

1–0

Espanyol

2–0

2–0

1–3

0–1

1–2

0–0

0–2

0–1

2–1

2–2

3–1

1–3

2–0

4–1

1–1

1–2

0–0

1–1

2–0

Logroñés

1–0

0–1

2–1

1–2

1–0

0–1

0–3

0–0

1–1

0–0

0–1

0–3

1–0

0–1

2–0

1–2

2–0

3–2

0–0

Osasuna

3–0

1–2

1–0

0–1

1–1

3–0

1–1

1–3

1–2

1–0

1–0

0–0

2–1

2–0

0–1

3–0

1–2

2–2

1–0

Rayo Vallecano

2–2

1–0

2–0

3–3

1–1

0–1

1–1

1–1

2–1

1–0

2–1

2–0

2–2

1–1

0–1

2–2

2–2

0–1

0–0

Real Burgos

0–0

1–1

0–2

0–1

0–2

1–1

0–0

1–1

2–2

1–0

0–3

1–2

1–1

4–0

0–2

2–1

0–3

1–1

1–1

Tây Ban Nha Real Madrid

3–0

2–0

1–0

2–1

3–1

1–0

2–1

3–1

2–2

3–0

1–1

3–0

3–2

2–0

5–0

0–0

3–0

2–0

4–0

Real Oviedo

0–0

1–0

1–4

1–0

2–1

3–1

3–3

2–2

0–0

1–2

1–1

3–0

0–4

2–2

1–1

2–1

1–2

0–1

4–1

Real Sociedad

2–1

1–0

1–0

2–2

3–0

1–1

0–2

4–1

3–0

1–3

1–2

2–2

1–5

1–0

1–0

1–2

3–1

1–0

1–1

Sevilla

2–1

3–1

1–3

0–0

1–0

1–0

1–3

1–1

3–0

0–0

3–2

1–1

2–0

0–1

3–1

1–0

1–0

2–2

1–0

Sporting de Gijón

1–0

0–4

2–1

1–1

1–0

0–3

0–1

1–1

1–1

0–0

1–0

0–0

0–0

0–1

2–4

1–3

1–2

1–0

3–1

Tenerife

2–2

2–1

2–2

1–1

1–1

1–0

3–1

2–1

1–1

2–2

4–0

3–1

2–0

1–2

1–0

3–0

0–2

0–0

2–2

Valencia

2–0

3–1

1–0

3–4

5–0

1–1

3–0

2–0

2–1

3–1

1–0

5–0

1–2

3–0

1–0

1–1

2–0

2–1

0–1

Zaragoza

0–1

0–3

1–0

1–6

0–0

0–0

0–2

2–1

1–1

3–2

2–0

2–1

0–1

1–0

1–1

2–1

1–1

2–2

2–1

Nguồn: LFP (tiếng Tây Ban Nha)
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

Playoff xuống hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Các trận sân nhà:
RCD Español 0-1 Racing de Santander
RCD Mallorca 1-3 Albacete
Các trận sân khách:
Racing de Santander 0-0 RCD Español Tổng tỉ số:1-0
Albacete 2-1 RCD Mallorca Tổng tỉ số:5-2
Cầu thủ Bàn thắng Clb
Brasil Bebeto
29
Deportivo de La Coruña
Chile Iván Zamorano
26
Real Madrid
Bulgaria Hristo Stoichkov
20
FC Barcelona
Bulgaria Luboslav Penev
20
Valencia CF
Tây Ban Nha José Ángel Ziganda
17
Athletic Bilbao
México Luis Garcia Postigo
17
Club Atletico de Madrid

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]