Kỷ lục kỷ luật giải vô địch bóng đá thế giới 2018
Giao diện
Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 diễn ra từ ngày 14 tháng 6 đến 15 tháng 7 năm 2018, với hình thức kỷ luật được áp dụng thông qua thẻ vàng và thẻ đỏ. Nếu bị phạt thẻ đỏ, cầu thủ sẽ bị đuổi ra khỏi sân ngay lập tức mà không có cầu thủ nào thay thế.
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổng số thẻ vàng: 219. Trung bình: 3,42 thẻ/trận
- Tổng số thẻ đỏ: 4. Trung bình 0,06 thẻ/trận
- Thẻ vàng đầu tiên: Aleksandr Golovin của Nga trong trận Nga v Ả Rập Xê Út
- Thẻ đỏ đầu tiên: Carlos Sánchez Moreno của Colombia trong trận gặp Nhật Bản
- Thẻ vàng nhanh nhất sau khi khởi tranh: 1 phút. Jesús Gallardo của México trong trận gặp Thụy Điển.
- Thẻ vàng nhanh nhất sau khi vào từ ghế dự bị: 1 phút.[cần dẫn nguồn]
- Thẻ vàng muộn nhất không tính các hiệp phụ: phút 90+8 cho Aleksandar Prijović của Serbia trong trận gặp Costa Rica và Cédric Soares của Bồ Đào Nha trong trận gặp Iran.
- Thẻ vàng muộn nhất có tính các hiệp phụ: phút 118.[cần dẫn nguồn]
- Thẻ đỏ nhanh nhất sau khi khởi tranh: 3 phút (Carlos Sánchez trong trận Colombia v Nhật Bản)
- Thể đỏ muộn nhất chưa tính thời gian hiệp phụ: phút 90+4 (Michael Rico Lang trong trận Thụy Điển v Thụy Sĩ ngày 3/7)
- Cầu thủ lĩnh 2 thẻ vàng nhanh nhất: 9 phút cho Igor Smolnikov của Nga trận gặp trong Uruguay
- Đội nhiều thẻ vàng nhất: Croatia (15 thẻ)
- Thẻ đỏ: có 4 thẻ chia đều cho 4 đội: Colombia, Đức, Nga và Thụy Sĩ
- Đội ít thẻ vàng nhất: 1 (Ả Rập Xê Út)
- Cầu thủ nhận nhiều thẻ vàng nhất: 3 (Sebastian Larsson của Thụy Điển)
- Cầu thủ nhận nhiều thẻ đỏ nhất: Có 4 cầu thủ cùng nhận 1 thẻ là Jérôme Boateng, Michael Lang, Carlos Sánchez Moreno, Igor Smolnikov
- Trận đấu nhiều thẻ vàng nhất: 8 (Bỉ v Panama, Pháp v Argentina và Colombia v Anh). Đây cũng là 3 trận nhận nhiều thẻ nhất.
Các hình phạt
[sửa | sửa mã nguồn]Theo trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Đội nhà | Tỷ số | Đội khách | Vòng | Trọng tài | Tổng số thẻ | ![]() |
![]() ![]() |
![]() |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng bảng | |||||||||
Ngày | 1Nga ![]() |
5–0 | ![]() |
Bảng A | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày | 2Ai Cập ![]() |
0–1 | ![]() |
Bảng A | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày | 2Maroc ![]() |
0–1 | ![]() |
Bảng B | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày | 2Bồ Đào Nha ![]() |
3–3 | ![]() |
Bảng B | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày | 3Pháp ![]() |
2–1 | ![]() |
Bảng C | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày | 3Argentina ![]() |
1–1 | ![]() |
Bảng D | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 |
Ngày | 3Perú ![]() |
0–1 | ![]() |
Bảng C | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 |
Ngày | 3Croatia ![]() |
2–0 | ![]() |
Bảng D | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 |
Ngày | 4Costa Rica ![]() |
0–1 | ![]() |
Bảng E | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày | 4Đức ![]() |
0–1 | ![]() |
Bảng F | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày | 4Brasil ![]() |
1–1 | ![]() |
Bảng E | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày | 5Thụy Điển ![]() |
1–0 | ![]() |
Bảng F | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 |
Ngày | 5Bỉ ![]() |
3–0 | ![]() |
Bảng G | ![]() |
8 | 8 | 0 | 0 |
Ngày | 5Tunisia ![]() |
1–2 | ![]() |
Bảng G | ![]() |
1 | 1 | 0 | 0 |
Ngày | 6Colombia ![]() |
1–2 | ![]() |
Bảng H | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 |
Ngày | 6Ba Lan ![]() |
1–2 | ![]() |
Bảng H | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 |
Ngày | 6Nga ![]() |
3–1 | ![]() |
Bảng A | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày | 7Bồ Đào Nha ![]() |
1–0 | ![]() |
Bảng B | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày | 7Uruguay ![]() |
1–0 | ![]() |
Bảng A | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 |
Ngày | 7Iran ![]() |
0–1 | ![]() |
Bảng B | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày | 8Đan Mạch ![]() |
1–1 | ![]() |
Bảng C | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày | 8Pháp ![]() |
1–0 | ![]() |
Bảng C | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày | 8Argentina ![]() |
0–3 | ![]() |
Bảng D | ![]() |
7 | 7 | 0 | 0 |
Ngày | 9Brasil ![]() |
2–0 | ![]() |
Bảng E | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 |
Ngày | 9Nigeria ![]() |
2–0 | ![]() |
Bảng D | ![]() |
1 | 1 | 0 | 0 |
Ngày | 9Serbia ![]() |
1–2 | ![]() |
Bảng E | ![]() |
5 | 5 | 0 | 0 |
Ngày 10 | Bỉ ![]() |
5–2 | ![]() |
Bảng G | ![]() |
1 | 1 | 0 | 0 |
Ngày 10 | Hàn Quốc ![]() |
1–2 | ![]() |
Bảng F | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày 10 | Đức ![]() |
2–1 | ![]() |
Bảng F | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 |
Ngày 11 | Anh ![]() |
6–1 | ![]() |
Bảng G | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày 11 | Nhật Bản ![]() |
2–2 | ![]() |
Bảng H | ![]() |
5 | 5 | 0 | 0 |
Ngày 11 | Ba Lan ![]() |
0–3 | ![]() |
Bảng H | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày 12 | Uruguay ![]() |
3–0 | ![]() |
Bảng A | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 |
Ngày 12 | Ả Rập Xê Út ![]() |
2–1 | ![]() |
Bảng A | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày 12 | Iran ![]() |
1–1 | ![]() |
Bảng B | ![]() |
6 | 6 | 0 | 0 |
Ngày 12 | Tây Ban Nha ![]() |
2–2 | ![]() |
Bảng B | ![]() |
6 | 6 | 0 | 0 |
Ngày 13 | Đan Mạch ![]() |
0–0 | ![]() |
Bảng C | ![]() |
1 | 1 | 0 | 0 |
Ngày 13 | Úc ![]() |
0–2 | ![]() |
Bảng C | ![]() |
6 | 6 | 0 | 0 |
Ngày 13 | Nigeria ![]() |
1–2 | ![]() |
Bảng D | ![]() |
5 | 5 | 0 | 0 |
Ngày 13 | Iceland ![]() |
1–2 | ![]() |
Bảng D | ![]() |
5 | 5 | 0 | 0 |
Ngày 14 | Hàn Quốc ![]() |
2–0 | ![]() |
Bảng F | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày 14 | México ![]() |
0–3 | ![]() |
Bảng F | ![]() |
5 | 5 | 0 | 0 |
Ngày 14 | Serbia ![]() |
0–2 | ![]() |
Bảng E | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 |
Ngày 14 | Thụy Sĩ ![]() |
2–2 | ![]() |
Bảng E | ![]() |
6 | 6 | 0 | 0 |
Ngày 15 | Nhật Bản ![]() |
0–1 | ![]() |
Bảng H | ![]() |
1 | 1 | 0 | 0 |
Ngày 15 | Sénégal ![]() |
0–1 | ![]() |
Bảng H | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày 15 | Anh ![]() |
0–1 | ![]() |
Bảng G | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày 15 | Panama ![]() |
1–2 | ![]() |
Bảng G | ![]() |
6 | 6 | 0 | 0 |
Vòng đấu loại trực tiếp | |||||||||
Ngày 16 | Pháp ![]() |
4–3 | ![]() |
Vòng 16 đội | ![]() |
8 | 8 | 0 | 0 |
Ngày 16 | Uruguay ![]() |
2–1 | ![]() |
Vòng 16 đội | ![]() |
1 | 1 | 0 | 0 |
Ngày 17 | Tây Ban Nha ![]() |
1–1 h.p. (3–4 p.đ.) |
![]() |
Vòng 16 đội | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 |
Ngày 17 | Croatia ![]() |
1–1 h.p. (3–2 p.đ.) |
![]() |
Vòng 16 đội | ![]() |
1 | 1 | 0 | 0 |
Ngày 18 | Brasil ![]() |
2–0 | ![]() |
Vòng 16 đội | ![]() |
6 | 6 | 0 | 0 |
Ngày 18 | Bỉ ![]() |
3–2 | ![]() |
Vòng 16 đội | ![]() |
1 | 1 | 0 | 0 |
Ngày 19 | Thụy Điển ![]() |
1–0 | ![]() |
Vòng 16 đội | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 |
Ngày 19 | Colombia ![]() |
1–1 h.p. (3–4 p.đ.) |
![]() |
Vòng 16 đội | ![]() |
8 | 8 | 0 | 0 |
Ngày 20 | Uruguay ![]() |
0–2 | ![]() |
Tứ kết | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày 20 | Brasil ![]() |
1–2 | ![]() |
Tứ kết | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày 21 | Thụy Điển ![]() |
0–2 | ![]() |
Tứ kết | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 |
Ngày 21 | Nga ![]() |
2–2 h.p. (3–4 p.đ.) |
![]() |
Tứ kết | ![]() |
5 | 5 | 0 | 0 |
Ngày 22 | Pháp ![]() |
1–0 | ![]() |
Bán kết | ![]() |
5 | 5 | 0 | 0 |
Ngày 23 | Croatia ![]() |
2–1 h.p. | ![]() |
Bán kết | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 |
Ngày 24 | Bỉ ![]() |
2–0 | ![]() |
Play-off tranh hạng ba | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 |
Ngày 25 | Pháp ![]() |
4–2 | ![]() |
Chung kết | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 |
Nguồn: [1]
Theo trọng tài
[sửa | sửa mã nguồn]Trọng tài | Quốc gia | Trận đấu | ![]() |
![]() ![]() |
![]() |
Giải thưởng PK |
---|---|---|---|---|---|---|
Damir Skomina | ![]() |
3 | 2 | 0 | 8 | 1 |
Malang Diedhiou | ![]() |
3 | 0 | 1 | 7 | 0 |
Szymon Marciniak | ![]() |
2 | 0 | 1 | 2 | 1 |
Alireza Faghani | ![]() |
4 | 0 | 0 | 18 | 1 |
Néstor Pitana | ![]() |
5 | 0 | 0 | 15 | 3 |
Mark Geiger | ![]() |
3 | 0 | 0 | 14 | 1 |
Ravshan Irmatov | ![]() |
2 | 0 | 0 | 13 | 0 |
Gianluca Rocchi | ![]() |
3 | 0 | 0 | 13 | 1 |
Cüneyt Çakır | ![]() |
3 | 0 | 0 | 12 | 1 |
Andrés Cunha | ![]() |
3 | 0 | 0 | 11 | 2 |
Björn Kuipers | ![]() |
4 | 0 | 0 | 11 | 1 |
Milorad Mažić | ![]() |
3 | 0 | 0 | 10 | 1 |
Sandro Ricci | ![]() |
3 | 0 | 0 | 9 | 1 |
Nawaf Shukralla | ![]() |
2 | 0 | 0 | 9 | 0 |
Janny Sikazwe | ![]() |
2 | 0 | 0 | 9 | 0 |
Enrique Cáceres | ![]() |
2 | 0 | 0 | 8 | 3 |
Antonio Mateu Lahoz | ![]() |
2 | 0 | 0 | 7 | 2 |
César Arturo Ramos | ![]() |
3 | 0 | 0 | 7 | 0 |
Sergei Karasev | ![]() |
1 | 0 | 0 | 6 | 0 |
Clément Turpin | ![]() |
2 | 0 | 0 | 6 | 1 |
Felix Brych | ![]() |
1 | 0 | 0 | 5 | 0 |
Mohammed Abdulla Hassan Mohamed | ![]() |
1 | 0 | 0 | 4 | 0 |
Gehad Grisha | ![]() |
1 | 0 | 0 | 4 | 2 |
Joel Aguilar | ![]() |
1 | 0 | 0 | 3 | 1 |
Bakary Gassama | ![]() |
1 | 0 | 0 | 3 | 1 |
Wilmar Roldán | ![]() |
2 | 0 | 0 | 3 | 3 |
Matthew Conger | ![]() |
1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
Jair Marrufo | ![]() |
1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
Theo đội tuyển
[sửa | sửa mã nguồn]Theo cầu thủ
[sửa | sửa mã nguồn]Nguồn: [1]
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b As Lang was sent off in Switzerland's last match of the tournament, he will serve a suspension during the next competitive game of Switzerland (v Iceland trong Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2018-19).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “FIFA World Cup Statistics”. ESPN. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Disciplinary Lưu trữ 2018-06-26 tại Wayback Machine của FIFA