Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2010
Giao diện
2010 Vroue se Afrikaanse Voetbalkampioenschap | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Nam Phi |
Thời gian | 31 tháng 10 - 14 tháng 11 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 58 (3,63 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (11 bàn) |
Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2010 diễn ra tại Nam Phi từ 31 tháng 10 đến 14 tháng 11 năm 2010.[1] Giải được tổ chức nhằm chọn ra hai đại diện của khu vực châu Phi tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011.
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Có 23 đội tuyển tham dự vòng loại. Ở vòng sơ loại, 18 đội tuyển có thứ hạng thấp nhất được phân cặp. Chín đội tuyển đi tiếp, cùng năm đội tuyển được miễn vòng sơ loại, được chia thành bảy cặp. Bảy đội chiến thắng lọt vào vòng chung kết.[2]
Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 1 | +9 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 11 | −8 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 | −5 | 0 |
Nam Phi ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Popela ![]() Mamello ![]() |
Chi tiết | Chabruma ![]() |
Trọng tài: Therese Neguel (Cameroon)
Nigeria ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Nkwocha ![]() Mbachu ![]() Ordega ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Therese Sagno (Guinée)
Mali ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Konate ![]() Diarra ![]() N'diaye ![]() |
Chi tiết | Mwasikili ![]() Swalehe ![]() |
Trọng tài: Patricia Obone Obiang (Gabon)
Tanzania ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Nkwocha ![]() Oparanozie ![]() |
Trọng tài: Aissatta Ameyo Amegee (Togo)
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 3 | +3 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 4 | +2 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | −3 | 0 |
Guinea Xích Đạo ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Jade ![]() Jumária ![]() |
Chi tiết | Patiance ![]() Michele ![]() |
Trọng tài: Aissata Ameyo Amegee (Togo)
Guinea Xích Đạo ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Chinasa ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Kankou Coulibaly (Mali)
Ghana ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Agnes ![]() |
Chi tiết | Manie ![]() Ngo-Ndoumbouk ![]() |
Trọng tài: Pamela Chiwaya (Zimbabwe)
Ghana ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Agnes ![]() |
Chi tiết | Añonma ![]() S. Simporé ![]() Chinasa ![]() |
Trọng tài: Pamela Chiwaya (Zimbabwe)
Cameroon ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Onguene ![]() Ejangue ![]() |
Chi tiết | Bouhenni ![]() |
Trọng tài: Therese Sagno (Guinée)
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | |||||
11 tháng 11 | ||||||
![]() | 5 | |||||
14 tháng 11 | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 4 | |||||
11 tháng 11 | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
14 tháng 11 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 2 |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Nigeria ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Helen Ukaonu ![]() Oparanozie ![]() Nkwocha ![]() |
Chi tiết | Ngock ![]() |
Trọng tài: Therese Sagno (Guinée)
Guinea Xích Đạo ![]() | 3 – 1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
S. Simporé ![]() Jade ![]() |
Chi tiết | Dlamini ![]() |
Trọng tài: Aisatta Ameyo Amegee (Togo)
Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Nigeria ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Nkwocha ![]() Oparanozie ![]() Nke ![]() Carol ![]() |
Chi tiết | Carol ![]() Jade ![]() |
Trọng tài: Fadouma Dia (Sénégal)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Ekurhuleni Municipality set to host cream of African women's football talent Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine, Hiệp hội bóng đá Nam Phi, 21.9.2010
- ^ Content2010 African Women’s Championship Draw[liên kết hỏng], MTN Football.com, 13.9.2009
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Website chính thức
- FIFA
- Kết quả trên RSSSF.com