Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 (Bảng 5 UEFA)
Giao diện
Bảng 5 Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 khu vực châu Âu là một trong các bảng đấu loại do UEFA tổ chức để chọn đội tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011. Bảng gồm các đội Anh, Tây Ban Nha, Áo, Thổ Nhĩ Kỳ và Malta.
Đội đầu bảng Anh giành quyền vào vòng play-off.
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Malta ![]() | 0–13 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Silvia Meseguer ![]() Adriana ![]() Sonia ![]() Willy ![]() Verónica Boquete ![]() |
Trọng tài: Silvia Tea Spinelli (Ý)
Áo ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Adriana ![]() |
Trọng tài: Bibiana Steinhaus (Đức)
Thổ Nhĩ Kỳ ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Adriana ![]() Sonia ![]() Verónica Boquete ![]() |
Trọng tài: Aneliya Sinabova (Bulgaria)
Thổ Nhĩ Kỳ ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | A. Scott ![]() Sanderson ![]() Unitt ![]() |
Trọng tài: Sandra Braz Bastos (Bồ Đào Nha)
Malta ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Yağmur Uraz ![]() |
Trọng tài: Irina Tereshchenko (Nga)
Anh ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Chapman ![]() |
Chi tiết |
Tây Ban Nha ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Sonia ![]() Adriana ![]() Marta Torrejón ![]() Olabarrieta ![]() |
Chi tiết | Eylül Elgalp ![]() |
Estadio Pedro Escartín, Guadalajara
Trọng tài: Zuzana Kováčová (Slovakia)
Thổ Nhĩ Kỳ ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Cansu Yağ ![]() Yağmur Uraz ![]() Bilgin Defterli ![]() |
Chi tiết | Pace ![]() |
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)
Malta ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | White ![]() K. Smith ![]() F. Williams ![]() Clarke ![]() White ![]() |
Trọng tài: Marte Soro (Na Uy)
Áo ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Makas ![]() Gröbner ![]() Hanschitz ![]() |
Chi tiết |
Donaustadion, Ottensheim
Trọng tài: Yuliya Medvedeva-Keldyusheva (Kazakhstan)
Áo ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Burger ![]() Makas ![]() Feiersinger ![]() Gröbner ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Gordana Kuzmanović (Serbia)
Tây Ban Nha ![]() | 9–0 | ![]() |
---|---|---|
Adriana ![]() Ibarra ![]() María Casado ![]() Pace ![]() Verónica Boquete ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Knarik Grigoryan (Armenia)
Thổ Nhĩ Kỳ ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Bilgin Defterli ![]() Cansu Yağ ![]() |
Chi tiết | Burger ![]() Makas ![]() |
Trọng tài: Katalin Kulcsar (Hungary)