Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 (Bảng 6 UEFA)
Giao diện
Bảng 6 Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 khu vực châu Âu là một trong các bảng đấu loại do UEFA tổ chức để chọn đội tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011. Bảng gồm các đội Thụy Sĩ, Nga, Cộng hòa Ireland, Israel và Kazakhstan.
Đội đầu bảng Thụy Sĩ giành quyền vào vòng play-off.
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Thụy Sĩ ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Moser ![]() Dickenmann ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Christine Beck (Đức)
Cộng hòa Ireland ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
O'Sullivan ![]() Roche ![]() |
Chi tiết | Krassyukova ![]() |
Trọng tài: Aneliya Sinabova (Bulgaria)
Israel ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Erez ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Laurence Zeien (Luxembourg)
Nga ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Morozova ![]() Savchenkova ![]() Petrova ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Jenny Palmqvist (Thụy Điển)
Israel ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Abbé ![]() |
Chi tiết | Maendly ![]() Abbé ![]() |
Trọng tài: Kateryna Monzul (Ukraina)
Kazakhstan ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Yalova ![]() |
Chi tiết | Roche ![]() Tracy ![]() |
Trọng tài: Kirsi Heikkinen (Phần Lan)
Israel ![]() | 1–6 | ![]() |
---|---|---|
Cohen ![]() |
Chi tiết | Poryadina ![]() Fomina ![]() Savchenkova ![]() Kurochkina ![]() Kozhnikova ![]() |
Trọng tài: Mihaela Bašimamović (Croatia)
Israel ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | O'Sullivan ![]() O'Brien ![]() |
Trọng tài: Ann-Helen Østervold (Na Uy)
Thụy Sĩ ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Abbé ![]() Barqui ![]() Stein ![]() Dickenmann ![]() Crnogorcevic ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Gordana Kuzmanović (Serbia)
Kazakhstan ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Kurochkina ![]() Savchenkova ![]() Terekhova ![]() |
Trọng tài: Sabine Bonnin (Pháp)
Cộng hòa Ireland ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Grant ![]() |
Chi tiết | Maendly ![]() Beney ![]() |
Trọng tài: Jana Adámková (Cộng hòa Séc)
Kazakhstan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Sofer ![]() |
Trọng tài: Monica Mularczyk (Ba Lan)
Kazakhstan ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Bachmann ![]() |
Chi tiết | Bachmann ![]() Dickenmann ![]() Meyer ![]() |
Trọng tài: Donka Zheleva-Terzieva (Bulgaria)
Nga ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Kurochkina ![]() Skotnikova ![]() Kozhnikova ![]() Sochneva ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Alexandra Ihringova (Anh)
Cộng hòa Ireland ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Grant ![]() |
Chi tiết | Kozhnikova ![]() |
Trọng tài: Cristina Dorcioman (România)
Thụy Sĩ ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Crnogorcevic ![]() Zumbühl ![]() Moser ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Christina W. Pedersen (Na Uy)
Nga ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Skotnikova ![]() Sochneva ![]() Danilova ![]() Semenchenko ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Claudine Brohet (Bỉ)
Cộng hòa Ireland ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
O'Sullivan ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Elia María Martínez (Tây Ban Nha)