Vòng loại Cúp vàng nữ CONCACAF 2010
Vòng loại Cúp vàng nữ CONCACAF 2010 được tổ chức nhằm tìm ra các đội tuyển tham dự vòng chung kết tại México. Ba đội tuyển Canada, Hoa Kỳ và México được đặc cách vào thẳng vòng chung kết.
Vòng loại Trung Mỹ
[sửa | sửa mã nguồn]Đội đầu mỗi bảng lọt vào vòng chung kết.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Diễn ra tại Antigua Guatemala, Guatemala.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 2 | +5 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 10 | 2 | +8 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 14 | −13 | 0 |
El Salvador ![]() | 9–0 | ![]() |
---|---|---|
Merino ![]() Campos ![]() Landaverde ![]() Ramos ![]() |
Chi tiết |
Guatemala ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Ramos ![]() Cayetano ![]() |
Chi tiết | Landaverde ![]() |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Diễn ra tại Managua, Nicaragua.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4 | −3 | 0 |
Honduras ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | C. Venegas ![]() F. Sanchez ![]() |
Nicaragua ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Cedeño ![]() C. Venegas ![]() |
Vòng loại Caribe
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một
[sửa | sửa mã nguồn]Cuba và Trinidad và Tobago được vào thẳng vòng hai. Đội đầu mỗi bảng cùng đội nhì bảng xuất sắc nhất tiến voào vòng hai.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Diễn ra tại Georgetown, Guyana.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | +3 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | −1 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | −2 | 0 |
Suriname ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Smit ![]() |
Chi tiết |
Guyana ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
B. Persaud ![]() Heydorn ![]() |
Chi tiết |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Diễn ra tại Bayamón, Puerto Rico.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 13 | 0 | +13 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 7 | −5 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 | −8 | 0 |
Saint Kitts và Nevis ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Arthurton ![]() Powell ![]() |
Chi tiết |
Puerto Rico ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Tirelli ![]() Negron ![]() Rodriguez ![]() Reyes ![]() Hernández ![]() |
Chi tiết |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Diễn ra tại St. John's, Antigua và Barbuda.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 9 | 1 | +8 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 10 | −9 | 0 |
Antigua và Barbuda ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
London ![]() |
Chi tiết | Marquis ![]() Jean ![]() |
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Alphonse ![]() Jean ![]() Frederick ![]() Celestin ![]() |
Antigua và Barbuda ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Lewis ![]() Simon ![]() H. Thomas ![]() |
Chi tiết | Taylor ![]() |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]Diễn ra tại Santo Domingo, Cộng hòa Dominica.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 1 | +6 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 8 | −7 | 0 |
Cộng hòa Dominica ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Mateo ![]() Quiterio ![]() |
Chi tiết | Barnett ![]() |
Quần đảo Turks và Caicos ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Dolce ![]() Saintilmond ![]() Batard ![]() Hilaire ![]() |
Cộng hòa Dominica ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Díaz ![]() |
Chi tiết | Saintilmond ![]() Dolce ![]() |
Bảng E
[sửa | sửa mã nguồn]Diễn ra tại Bridgetown, Barbados.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 0 | +7 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 6 | −6 | 0 |
Barbados ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Hackette ![]() |
Chi tiết |
Anguilla ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Anderson ![]() C. Richardson ![]() |
Chi tiết |
Barbados ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Brathwaite ![]() Hackette ![]() Thompson ![]() |
Chi tiết |
Xếp hạng đội nhì bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Đội xếp thứ nhất lọt vào vòng hai.
Bg | Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 3 |
D | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 3 |
E | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 3 |
A | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | −1 | 3 |
B | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 7 | −5 | 3 |
Antigua và Barbuda và Cộng hòa Dominica có cùng hệ số. Antigua và Barbuda là đội chiến thắng trong loạt bốc thăm.[1]
Vòng hai
[sửa | sửa mã nguồn]Đội nhất mỗi bảng giành vé dự Cúp vàng nữ CONCACAF 2010. Các đội nhì tham dự loạt play-off.[2]
Bảng F
[sửa | sửa mã nguồn]Diễn ra tại Macoya, Trinidad và Tobago.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 14 | 1 | +13 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 3 | +8 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 11 | −7 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 18 | −14 | 0 |
Trinidad và Tobago ![]() | 6–1 | ![]() |
---|---|---|
Edwards ![]() Coroner ![]() Mollon ![]() Shade ![]() |
Chi tiết | Alphonse ![]() |
Saint Lucia ![]() | 0–8 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | El-Masri ![]() A. Rodrigues ![]() Heydorn ![]() Owen ![]() J. Rodrigues ![]() |
Barbados ![]() | 4–3 | ![]() |
---|---|---|
Stevenson ![]() Brathwaite ![]() |
Chi tiết | Henry ![]() Marquis ![]() |
Trinidad và Tobago ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Coroner ![]() Matthias ![]() |
Chi tiết |
Bảng G
[sửa | sửa mã nguồn]Diễn ra tại Marabella, Trinidad và Tobago.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 1 | +8 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 7 | +3 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 11 | 6 | +5 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 18 | −16 | 0 |
Cuba ![]() | 4–3 | ![]() |
---|---|---|
Y. Martinez ![]() Z. Martinez ![]() Cruz ![]() |
Chi tiết | Tirelli ![]() Hernandez ![]() |
Puerto Rico ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Felix ![]() Negron ![]() Soltero ![]() C. Reyes ![]() Tebosa ![]() Guerra ![]() |
Chi tiết |
Haiti ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Saintilmond ![]() Louis ![]() |
Chi tiết |
Cuba ![]() | 6–1 | ![]() |
---|---|---|
Martinez ![]() González ![]() Ellis ![]() Torres ![]() |
Chi tiết | Kai Jacobs ![]() |
Play-off Caribe
[sửa | sửa mã nguồn]Đội thắng trong loạt playoff sẽ tham dự Cúp vàng nữ CONCACAF 2010.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Cuba ![]() |
2–3 | ![]() |
1–0 | 1–3 |
Guyana ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
A. Rodrigues ![]() B. Persaud ![]() J. Rodrigues ![]() |
Chi tiết | Martinez ![]() |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Antigua wins lottery; Caribbean WGC schedule changed Lưu trữ 2010-04-09 tại Wayback Machine, concacaf.com, truy cập 8 tháng 4 năm 2010
- ^ Cuba, Guyana to face off for last WGC berth Lưu trữ 2010-05-30 tại Wayback Machine, concacaf.com, truy cập 27 tháng 5 năm 2010
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Kết quả trên RSSSF.com