Cúp vàng nữ CONCACAF 2010
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | México |
Thời gian | 28 tháng 10 - 8 tháng 11 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 62 (3,88 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cúp vàng nữ CONCACAF 2010 diễn ra tại Cancún, México từ 28 tháng 10 đến 8 tháng 11 năm 2010. Giải được tổ chức nhằm chọn ra các đại diện của khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011. Canada và México giành suất trực tiếp vào vòng chung kết World Cup trong khi đội hạng ba Hoa Kỳ dự trận play-off với Ý.
Đây là lần thứ hai Canada lên ngôi vô địch sau danh hiệu năm 1998, đồng thời lặp lại thánh tích giữ sạch lưới. Trong khi đó trận thua México tại bán kết đánh dấu lần đầu tiên Hoa Kỳ để thua một trận đấu vòng loại World Cup.
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội vượt qua vòng loại:
- Chủ nhà
- Bắc Mỹ
- Trung Mỹ (thông qua Vòng loại khu vực)
- Caribe (thông qua Vòng loại khu vực)
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | +12 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 5 | +4 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 19 | −16 | 0 |
Trinidad và Tobago ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Tancredi ![]() |
México ![]() | 7–2 | ![]() |
---|---|---|
Garza ![]() Dominguez ![]() Worbis ![]() |
Chi tiết | El-Masri ![]() De Souza ![]() |
México ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Dominguez ![]() Lopez ![]() |
Chi tiết |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 0 | +18 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 8 | −7 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 11 | −11 | 0 |
Costa Rica ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
A. Venegas ![]() |
Chi tiết |
Haiti ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Cruz ![]() Rodríguez ![]() |
Hoa Kỳ ![]() | 9–0 | ![]() |
---|---|---|
Rodriguez ![]() Rapinoe ![]() Wambach ![]() Morgan ![]() Lloyd ![]() |
Chi tiết |
Guatemala ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Saintilmond ![]() |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | |||||
5 tháng 11 | ||||||
![]() | 4 | |||||
8 tháng 11 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 1 | |||||
5 tháng 11 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 2 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
8 tháng 11 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 3 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Costa Rica ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Cheney ![]() Wambach ![]() |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- CONCACAF Lưu trữ 2011-03-03 tại Wayback Machine
- Kết quả trên RSSSF.com