Einsteini(III) chloride
Giao diện
Einsteini(III) chloride[1] | |
---|---|
Tên khác |
|
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | EsCl3 |
Khối lượng mol | 359,44 g/mol |
Bề ngoài | tinh thể màu trắng đến cam[2] |
Khối lượng riêng | 6,2 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | tan |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | Lục giác |
Nhiệt hóa học | |
Dữ liệu chất nổ | |
Dược lý học | |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | phóng xạ |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Einsteini(III) bromide Einsteini(III) iodide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Einsteini(III) chloride là một hợp chất vô cơ, một muối của einsteini với ion chloride với công thức hóa học EsCl3. Chất này tồn tại dưới dạng tinh thể có màu từ trắng đến cam, có cấu trúc giống UCl3.
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Einsteini(III) chloride được tạo ra bằng cách cho kim loại einsteini phản ứng với khí hydro chloride khô trong 20 phút ở 500 °C, trở thành tinh thể ở khoảng 425 °C.[1]
- 2Es + 6HCl → 2EsCl3 + 3H2
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Miasoedov, B. F. Analytical chemistry of transplutonium elements, Wiley, 1974 (Original from the University of California), ISBN 0-470-62715-8, p. 99
- ^ Morss, L. R.; Edelstein, Norman M.; Fuger, Jean (21 tháng 10 năm 2010). The Chemistry of the Actinide and Transactinide Elements (Set Vol.1-6): Volumes 1-6 (bằng tiếng Anh). Springer Science & Business Media. ISBN 978-94-007-0211-0.