Danh sách nghệ sĩ K-pop hoạt động cá nhân
Giao diện
Bạn có thể mở rộng bài này bằng cách dịch bài viết tương ứng từ Tiếng Anh. (tháng 7/2024) Nhấn [hiện] để xem các hướng dẫn dịch thuật.
|
Dưới đây là danh sách các nghệ sĩ K-pop nổi bật trong hoạt động cá nhân(soloist).[1][2] (không phải nhóm nhạc). Về danh sách liệt kê các nhóm nhạc thần tượng Hàn Quốc, xem bài Danh sách nhóm nhạc thần tượng Hàn Quốc.
A
[sửa | sửa mã nguồn]- Ailee
- AJ (BEAST)
- Amber Liu (F(x))
- Asa (BabyMonster)
- Ahyeon (BabyMonster)
- Aisha (Everglow)
- Anna (MEOVV)
B
[sửa | sửa mã nguồn]- Bada
- Baek Hyun (EXO)
- BoA
- Bora (Sistar)
- Bomi (Apink)
- Baekho (Nu'est)
- Bang Chan (Stray Kids)
- Bobby (iKON)
- B.I
- Belle (Kiss of Life)
C
[sửa | sửa mã nguồn]- Chen (EXO)
- Cho Yong-pil
- CL (2NE1)
- CNU (B1A4)
- Changbin (Stray Kids)
- Lee Chae-yeon (Iz*One)
- Chiquita (BabyMonster)
D
[sửa | sửa mã nguồn]E
[sửa | sửa mã nguồn]- Eunhyuk (Super Junior)
- Eun Ji Won
- E.via
- Eric Nam
- Eunji (Apink)
- Eunha (Gfriend)
- E:U EVERGLOW
- Eunseo WJSN
- Eric (The Boyz)
- Kwon Eun-bi (Iz*One)
G
[sửa | sửa mã nguồn]- G.NA
- Gary (Leessang)
- Gil (Leessang)
- Gummy
- G-Dragon (Big Bang)
- Gu Ha-ra (Kara)
- Gain (Brown Eyed Girls)
- Giselle (aespa)
H
[sửa | sửa mã nguồn]- Hanbin (Tempest)
- Heejin (LOONA)
- Hoshi (Seventeen)
- Heeseung (ENHYPEN)
- Hwasa (MAMAMOO)
- Hyunjin (Stray Kids)
- Han Seung-yeon (Kara)
- Ham Eun-jeong (T-ara)
- Ha Ji Won
- Haha
- Heo Ga Yoon (4minute)
- Heo Young Saeng (SS501)
- Hong Jin-Young
- Henry Lau
- Hyolyn (Sistar)
- Hyomin (T-ara)
- Hyun Bin
- Huh Gak
- Hwang Chansung (2PM)
- Tiffany (Girls' Generation)
- Park Hwayobi
- Hye Rim
- Huening Kai (TXT)
- Han (Stray Kids)
I
[sửa | sửa mã nguồn]- Im Chang-jung
- IU
- Ivy
- Irene (Red Velvet)I.N (Stray Kids)
J
[sửa | sửa mã nguồn]- Jisoo ( BLɅϽKPIИK )
- Jennie ( BLɅϽKPIИK )
- J (STAYC)
- JB (GOT7)
- Jackson Wang (GOT7)
- Jinyoung (GOT7)
- JINYOUNG (CIX)
- J-Hope (BTS)
- Jimin (BTS)
- Jeon Jung-Kook (BTS)
- Kim Jaejoong (JYJ)
- Jang Geun Suk
- Jang Hyun Seung (BEAST)
- Jang Na-ra
- Jang Woo Hyuk
- Jay Park
- Jeon Ji Yoon (4minute)
- Jessica Jung
- Jiho (Oh My Girl)
- Nicole Jung (Kara)
- Jo Kwon (2AM)
- Jonghyun (Shinee)
- Jung Yong Hwa (C.N. Blue)
- Junsu (2PM)
- Xiah Junsu
- J.Y. Park
- Jeon Somi
- Jeno (NCT)
- Jaemin (NCT)
- Jungwoo (NCT)
- Jaehyun (NCT)
- JR? (Nu'est)
- Jinu (WINNER)
- Jinjin (Astro)
- Jung Chaeyeon (I.O.I,DIA)
- JR (NU'EST)
- Jae (Day6)
- Jun (Seventeen)
- Juyeon (The Boyz)
- Jacob (The Boyz)
- Julie (Kiss of Life)
K
[sửa | sửa mã nguồn]- KCM
- Kai (EXO)
- Kan Mi-youn
- Kang Min-hyuk (C.N. Blue)
- Kang Sung-hoon
- Kangin (Super Junior)
- Kangta
- Key (SHINee) (Shinee)
- Kim Samuel
- Kim Kibum (Super Junior)
- Kim Ah-joong
- Kim Bum
- Heechul (Super Junior)
- Kim Himchan (B.A.P)
- Kim Hyo-yeon (Girls' Generation)
- HyunA (4minute)
- Gim Hyeon-jung (SS501)
- Kim Hyung Joon (SS501)
- Kim Jaejoong (JYJ)
- Kim Jong Kook
- Yesung (Super Junior)
- Kim Joon (T-Max)
- Kim Myung-soo (Infinite)
- Kim Seok-Jin (BTS)
- Kim Tae-Hyung (BTS)
- Kim Tae-woo
- Kim Soo Hyun
- Kim Sung-kyu (Infinite)
- Kim Tae-yeon (Girls' Generation)
- Kim Yeonji (SeeYa)
- Kwon So-hyun (4minute)
- Kim Young-sook)
- Gwon Yuri (Girls' Generation)
- K.Will
- Krystal Jung f(x)
- Kevin (The Boyz)
L
[sửa | sửa mã nguồn]- Lalisa Manobal ( BLɅϽKPIИK )
- Lay (EXO)
- Henry Lau (Super Junior-M)
- Lee Dong Gun
- Lee Donghae (Super Junior)
- Lee Hi
- Hoya (ca sĩ) (Infinite)
- Lee Hongki (FT Island)
- Lee Hyori (Fin.K.L)
- Lee Hyun
- Lee Ji Hoon
- Lee Jin (Fin.K.L)
- Lee Joon (MBLAQ)
- Lee Jun Ki
- Lee Min Ho
- Lee Seung Gi
- Seung Ri (Big Bang)
- Sunny (ca sĩ) (Girls' Generation)
- Lee Sungmin (Super Junior)
- Leeteuk (Super Junior)
- Luna (ca sĩ) (F(x))
M
[sửa | sửa mã nguồn]- Minnie ( (G)-IDLE )
- Miyeon ( (G)-IDLE )
- MC Mong
- MC Sniper
- Min Hae Kyung
- Min Hyorin
- Minzy Gong
- Mina
- Minwoo
- Mun Hui-jun
- Moon Jong Up ( B.A.P )
- Mino ( WINNER )
- Kang Mina( I.O.I Gugudan )
- MJ ( ASTRO )
- Moon Bin ( ASTRO )
- Mingyu ( Seventeen )
- Mashiho ( Treasure )
- Minju (ILLIT)
- Moka (ILLIT)
N
[sửa | sửa mã nguồn]- Nam Ji Hyun (4minute)
- Nana (After School (ban nhạc))
- Nichkhun (2PM)
- Narsha
- Nicole Jung (Kara)
- Nicky Lee
- No Min Woo
- NS Yoon-G
- Nayeon (TWICE)
- Ningning (aespa)
- New (The Boyz)
- Natty (KISS OF LIFE)
O
[sửa | sửa mã nguồn]P
[sửa | sửa mã nguồn]- Park Bom
- Park Jeong-Ah (Jewelry)
- Park Jimin (BTS)
- Park Jung Min (SS501)
- Park Ji-yeon (T-ara)
- Park Jin Young
- Leeteuk (Super Junior)
- Park Junyoung
- Park Yong Ha
- Jay Park
- Park Shin Hye
- Park Myeong-su
- Park Min Young
- Park So Yeon (T-ara)
- PSY
- Park Dara
- Park Ji Hoon (Wanna One)
- Pharita (BabyMonster)
Q
[sửa | sửa mã nguồn]R
[sửa | sửa mã nguồn]- Rosé ( BLɅϽKPIИK )
- RM ( BTS )
- Ryeowook (Super Junior)
- Bi (Rain)
- Ryu Hwa Young
- Ryu Hyoyoung (Co-ed) (5dolls)
- Ruka (BabyMonster)
- Rora (BabyMonster)
- Rami (BabyMonster)
S
[sửa | sửa mã nguồn]- Soyeon ( (G)I-DLE )
- Shuhua ( (G)I-DLE )
- Soojin ( EX.(G)I-DLE )
- Solar (MAMAMOO)
- Seungri (BIGBANG)
- Suga (BTS)
- Seungyoon (WINNER)
- Seungkwan (Seventeen)
- S.Coups (Seventeen)
- Soobin (TXT)
- Jeon Somi (soloist)
- Kim Samuel
- Jung Sewoon
- Se7en
- Sehun (EXO)
- Seohyun (Girls' Generation)
- Seulgi Red Velvet
- Seo In-guk
- Changmin
- Shim Eun Jin
- Shin Dongho (U-KISS)
- Shindong (Super Junior)
- Shin Hae Chul
- Shin Hye Sung
- Shin Ji
- Ahn Sohee
- Solbi
- Son Dam Bi
- Son Dong-woon (BEAST)
- Song Ji-hyo
- Suho (EXO)
- So Yeon (T-ara)
- Suzy (cựu thành viên MissA)
- Sooin (MEOVV)
T
[sửa | sửa mã nguồn]- T.O.P (Big Bang)
- Tablo (Epik High)
- Tae Bin
- Taecyeon (2PM)
- Taemin (SHINee)
- Tae Jin Ah
- Taegoon
- Taeyang (Big Bang)
- Tasha Reid
- Tim
- Tony An
- Taeyeon (SNSD)
- Tzuyu (Twice)
- Taeyong (NCT)
- Ten (NCT)
- The8 (Seventeen)
U
[sửa | sửa mã nguồn]V
[sửa | sửa mã nguồn]W
[sửa | sửa mã nguồn]- Wooyoung (2PM)
- Wax
- Wheesung
- Woo Sung-hyun (U-KISS)
- Wendy (Red Velvet)
- Winwin (NCT)
- WOOZI (Seventeen)
- WONWOO (Seventeen)
- Winter (aespa)
- Wonyoung ( IVE )
Y
[sửa | sửa mã nguồn]- Yuqi ( (G)I-DLE )
- Yeri (ca sĩ) (Red Velvet)
- Yena (IZ*ONE)
- Jung Ye-rin (Ex.GFriend)
- Yuri (IZ*ONE)
- Yeeun (CLC)
- Yeji (Itzy)
- Yuna (Itzy)
- Yang Hyun Suk
- Yang Yo-seob (BEAST)
- Yeon Woo
- Yesung (Super Junior)
- Yim Jae Beom
- Yoo Ara
- Yuju (EX.GFriend)
- Yun Eunhye
- Yoon Mi-rae
- Yong Jun-hyung (BEAST)
- Yoochun (JYJ)
- Yoona (Girls' Generation)
- You Hee-Yeol
- Younha
- Yubin
- Yu Seung-ho
- Yunho (TVXQ)
- Yoon Doo-joon (BEAST)
- Park Ye-eun
- Yangpa
- Yeonjun (TXT)
- Felix Lee (Yongbok) (Stray Kids)
- Yedam (Treasure)
- Yoshi (Treasure)
- Younghoon (The Boyz)
- Yunhyung (iKON)
- Yeseo (Ex Kep1er, MADEIN)
- Yunah (ILLIT)
Z
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Artist Search”. KBS World. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2013.
- ^ “K-pop database with all notable artists who released albums since 1920” (bằng tiếng Hàn). K-pop Archives. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2013., backed by Seoul Metropolitan Government Lưu trữ 2014-05-03 tại Wayback Machine