Soribada Best K-Music Awards
Giao diện
Soribada Best K-Music Awards | |
---|---|
Trao cho | Giải thưởng âm nhạc |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Được trao bởi | Soribada |
Lần đầu tiên | 2017 |
Trang chủ | www |
Truyền hình | |
Kênh | SBS |
Giải thưởng Soribada Best K-Music Awards (SOBA) là một giải thưởng âm nhạc do Soribada tổ chức giải độc lập nhằm vinh danh những tác phẩm, nghệ sĩ có thành tích ấn tượng trên nền tảng trang web, ứng dụng của mình. Lễ trao giải đầu tiên được trình chiếu vào ngày 20 tháng 9 năm 2017 sân vận động Jamsil Students' Gymnasium.
Danh sách các buổi lễ trao giải
[sửa | sửa mã nguồn]Lần | Ngày | Địa điểm | Thành phố |
---|---|---|---|
1 | 20 tháng 9 năm 2017 | Jamsil Students' Gymnasium | Seoul |
2 | 30 tháng 8 năm 2018 | Nhà thi đấu Thể dục dụng cụ Olympic | |
3 | 23-23 tháng 8 năm 2019 |
Tiêu chí
[sửa | sửa mã nguồn]Các tiêu chí bao gồm: 60% Digital (50% download + 10% stream), 20% bình chọn, 10% BKG Soribada, 10% chuyên gia đánh giá.[1][2][3]
Daesang(Giải thưởng lớn)
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Người chiến thắng | Hạng mục |
---|---|---|
2017 | EXO | Soribada Daesang |
TWICE | Digital Daesang | |
2018 | BTS | Soribada Daesang |
TWICE | Digital Daesang | |
2019 | BTS | Nghệ sĩ của năm |
TWICE | Âm nhạc của năm | |
Red Velvet | Sân khấu ấn tượng của năm | |
Mamamoo | Màn trình diễn ấn tượng của năm |
Bonsang(Giải thưởng chính)
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Người chiến thắng | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2017 | GFriend | Red Velvet | B.A.P | Mamamoo | T-ara | BTOB | Twice | Hwang Chi-yeul | Monsta X | VIXX | EXO | — |
2018 | Wanna One | NCT 127 | Bolbbalgan4 | NU'EST W | Momoland | AOA | BTS | |||||
2019 | Ha Sung-woon | Park Ji-hoon | AB6IX | Chungha | Kim Jae-hwan |
Giải thưởng nghệ sĩ mới
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Người chiến thắng | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhóm nhạc | Ban nhạc | Nghệ sĩ trot | |||
2017 | Wanna One | Pentagon | — | ||
2018 | The Boyz | Stray Kids | NATURE | IZ | Kangnam & Seol Ha-yoon |
2019 | Itzy | TXT | — | Song Ga In, Hong Ja, Kim Soo Chan & Jung Mi Ae |
Giải thưởng phổ biến
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Người chiến thắng |
---|---|
2017 | EXO |
2018 | Wanna One |
Mamamoo | |
2019 | BTS |
Twice |
Giải thưởng theo thể loại nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng nhạc trot lớn
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Người chiến thắng |
---|---|
2019 | Jin Sung |
Hong Jin Young |
Giải thưởng nghệ sĩ nhạc trot
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Người chiến thắng |
---|---|
2017 | Tae Jin-ah |
Hong Jin Young | |
2018 | Tae Jin-ah |
Hong Jin Young | |
2019 | Tae Jin-ah |
Giải thưởng nghệ sĩ hip hop
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Người chiến thắng |
---|---|
2018 | Mino(Winner) |
Giải thưởng nghệ sĩ R&B
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Người chiến thắng |
---|---|
2018 | Crush |
2019 | Park Bom |
Yang Da-il |
Giải thưởng ban nhạc rock
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Người chiến thắng |
---|---|
2018 | YB |
Giải thưởng nhạc phim hay nhất
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Bài hát | Người chiến thắng | Phim |
---|---|---|---|
2017 | I Will Go To You Like The First Snow | Ailee | Yêu tinh |
2018 | It’s You | Jeong Sewoon | Thư ký Kim sao thế? |
Giải thưởng cho MV hay nhất
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Người chiến thắng |
---|---|
2017 | Zanybros |
2018 |
Giải thưởng về sản xuất MV
[sửa | sửa mã nguồn]Nhà sản xuất MV tốt nhất
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Người chiến thắng |
---|---|
2017 | Iggy Yongbae |
2018 | Kim Do Hoon |
2019 | Rhymer |
Hip Hop maker tốt nhất
[sửa | sửa mã nguồn]Year | Winners |
---|---|
2019 | Groovy Room |
Dress |
Giải thưởng đặc biệt
[sửa | sửa mã nguồn]Nghệ sĩ của làn sóng Hallyu mới
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Người chiến thắng |
---|---|
2017 | BTS |
2018 | Monsta X |
Red Velvet | |
2019 | Cosmic Girls |
Lovelyz |
Ngôi sao âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Người chiến thắng |
---|---|
2017 | KNK |
Sonamoo | |
2018 | Chungha |
UNB | |
2019 | CLC |
Nature |
Biểu tượng Hallyu
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Người chiến thắng |
---|---|
2017 | Red Velvet |
2018 | NU'EST W |
2019 | Oh My Girl |
Park Ji-hoon |
Nghệ sĩ mới
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Người chiến thắng |
---|---|
2019 | Oneus |
Newkidd | |
A.C.E |
Giải thưởng toàn cầu
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Người chiến thắng |
---|---|
2018 | 7Senses(SNH48) |
2019 | Zero 9 |
SNH48 |
Ngôi sao hot đang lên
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Người chiến thắng |
---|---|
2017 | Wanna One |
Cosmic Girls | |
2018 | Hyeongseop X Euiwoong |
YDPP | |
2019 | Stray Kids |
The Boyz | |
N.Flying |
Giọng ca xuất sắc
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Người chiến thắng |
---|---|
2017 | Han Dong Geun |
Màn trình diễn xuất sắc nhất
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Người chiến thắng |
---|---|
2017 | NCT 127 |
Gugudan | |
2018 | Kim Samuel |
DIA | |
2019 | Ateez |
Loona |
Nghệ sĩ nổi tiếng trên mạng xã hội
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Người chiến thắng |
---|---|
2018 | BTS |
2019 | Hwasa |
NCT 127 |
Một số giải thưởng khác
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Hạng mục | Người chiến thắng |
---|---|---|
2017 | An ảnh | DIA |
Thành tựu nghề nghiệp toàn cầu | Eru | |
2018 | Nữ hoàng xu hướng | Seo In-young |
Lựa chọn của mọi người | EXO | |
2019 | Làn sóng mới | Monsta X |
(G)I-dle | ||
Nghệ thuật | Nam Woo-hyun | |
Weki Meki | ||
Xu hướng toàn cầu | Astro |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “'소리바다' 엑소, 韓최초 5년연속 대상..트와이스는 음원퀸[종합]” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2017.
- ^ POP, 헤럴드 (ngày 20 tháng 9 năm 2017). “[소리바다어워즈]엑소·트와이스 대상·워너원 2관왕…K팝 축제 (종합)” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Who won BIG at the 1st Soribada Music Awards”. SBS PopAsia (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2017.