Daniel Passarella
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Daniel Alberto Passarella | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in)[1] | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ, Hậu vệ quét | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
1971–1973 | Sarmiento | 36 | (9) | ||||||||||||||||||||
1974–1982 | River Plate | 226 | (90) | ||||||||||||||||||||
1982–1986 | A.C.F. Fiorentina | 109 | (26) | ||||||||||||||||||||
1986–1988 | Internazionale | 44 | (9) | ||||||||||||||||||||
1988–1989 | River Plate | 32 | (9) | ||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 447 | (140) | |||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
1974–1986 | Argentina | 70 | (22) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp quản lý | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
1989–1994 | River Plate | ||||||||||||||||||||||
1994–1998 | Argentina | ||||||||||||||||||||||
1999–2001 | Uruguay | ||||||||||||||||||||||
2001 | Parma | ||||||||||||||||||||||
2002–2004 | Monterrey | ||||||||||||||||||||||
2005 | Sport Club Corinthians Paulista | ||||||||||||||||||||||
2006–2007 | River Plate | ||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Daniel Alberto Passarella (sinh 25 tháng 5 năm 1953 tại Chacabuco, thuộc tỉnh Buenos Aires) là một cựu trung vệ bóng đá người Argentina đồng thời là cựu huấn luyện viên của Argentina và Đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay.
Năm 2004, ông được Pelé bầu chọn là một trong 125 huyền thoại sống của bóng đá trong danh sách FIFA 100.
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Primera División (6): 1975 Metropolitano, 1975 Nacional, 1977 Metropolitano, 1979 Metropolitano, 1979 Nacional, 1980 Metropolitano, 1981 Nacional
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- FIFA World Cup (2): 1978, 1986
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “danielpassarella - La enciclopedia de River Plate en rivermillonarios.com.ar”. River Plate - rivermillonarios.com.ar. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Daniel Passarella.
Thể loại:
- Sinh năm 1953
- FIFA 100
- Cầu thủ bóng đá Argentina
- Nhân vật còn sống
- Huấn luyện viên bóng đá Argentina
- Cầu thủ bóng đá ACF Fiorentina
- Cầu thủ bóng đá Inter Milan
- Cầu thủ bóng đá River Plate
- Cầu thủ bóng đá Serie A
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina
- Cầu thủ bóng đá nam Argentina ở nước ngoài
- Huy chương Thế vận hội Mùa hè 1996
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Ý
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 1986
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 1982
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 1978