Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Séc
![]() | |||
Hiệp hội | FAČR | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Jaroslav Šilhavý | ||
Đội trưởng | Tomáš Souček | ||
Thi đấu nhiều nhất | Petr Čech (124) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Jan Koller (55) | ||
Mã FIFA | CZE | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 36 ![]() | ||
Cao nhất | 2 (9.1999; 1–5.2000; 4–5.2005; 1–5.2006) | ||
Thấp nhất | 67 (3.1994) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 26 ![]() | ||
Cao nhất | 1 (6.2004, 6.2005) | ||
Thấp nhất | 47 (4.9.2017) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ; 23 tháng 2 năm 1994) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Liberec, Cộng hòa Séc; 4 tháng 6 năm 2005) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Luân Đôn, Anh; 22 tháng 3 năm 2019) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 9 (Giải vô địch bóng đá thế giới 1934, với tư cách Tiệp Khắc; 2006, dưới tư cách Cộng hòa Séc) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (1934, 1962, với tư cách Tiệp Khắc), Vòng bảng (2006, dưới tư cách Cộng hòa Séc) | ||
Giải bóng đá vô địch châu Âu | |||
Sồ lần tham dự | 11 (Giải vô địch bóng đá châu Âu 1960, với tư cách Tiệp Khắc); (1996, dưới tư cách Cộng hòa Séc) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1976, với tư cách Tiệp Khắc), Á quân (1996, dưới tư cách Cộng hòa Séc) | ||
Cúp Liên đoàn các châu lục | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1997) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng Ba (1997) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Séc (tiếng Séc: Česká fotbalová reprezentace) là đội tuyển bóng đá quốc gia do Hiệp hội bóng đá Cộng hòa Séc điều hành. Sau khi Tiệp Khắc bị giải thể và tách ra thành Cộng hòa Séc và Slovakia, đội tuyển quốc gia Cộng hòa Séc đã ra đời.
Cộng hòa Séc đoạt giải nhì Euro 96, lọt vào bán kết Euro 2004 và vị trí thứ 3 của Confed Cup 1997. Năm 2006 đội lọt vào vòng chung kết World Cup lần đầu tiên với tư cách là quốc gia độc lập.
Sân vận động
10 thành phố khác nhau đã tổ chức các trận đấu của đội tuyển quốc gia Cộng hòa Séc từ năm 1994 đến năm 2011.[3] Sân vận động Generali Arena của AC Sparta Praha là phổ biến nhất. Tính đến ngày 3 tháng 6 năm 2014, đội đã chơi 36 trên 92 trận sân nhà ở đó. Từ năm 2012, các trận đấu cạnh tranh cũng đã tổ chức tại Doosan Arena, Plzeň.
Các sân vận động đã tổ chức các trận đấu bóng đá quốc tế của Cộng hòa Séc:
Số trận đấu | Sân vận động | T | H | B | Trận đấu quốc tế đầu tiên | Trận đấu quốc tế gần đây nhất |
---|---|---|---|---|---|---|
44 | Generali Arena, Praha | 25 | 7 | 12 | 26 tháng 4 năm 1995 | 14 tháng 10 năm 2019 |
20 | Na Stínadlech, Teplice | 18 | 1 | 1 | 18 tháng 9 năm 1996 | 11 tháng 9 năm 2012 |
12 | Sân vận động Sinobo, Praha | 5 | 3 | 4 | 27 tháng 5 năm 2008 | 11 tháng 10 năm 2019 |
10 | Sân vận động Andrův, Olomouc | 7 | 0 | 3 | 25 tháng 3 năm 1998 | 10 tháng 6 năm 2019 |
5 | Bazaly, Ostrava | 4 | 0 | 1 | 25 tháng 5 năm 1994 | 16 tháng 8 năm 2000 |
5 | Doosan Arena, Plzeň | 5 | 0 | 0 | 12 tháng 10 năm 2012 | 14 tháng 11 năm 2019 |
4 | Sân vận động Nisy, Liberec | 4 | 0 | 0 | 4 tháng 6 năm 2005 | 11 tháng 8 năm 2010 |
3 | Sân vận động Střelnice, Jablonec | 3 | 0 | 0 | 4 tháng 9 năm 1996 | 5 tháng 6 năm 2009 |
3 | Sân vận động Městský, Ostrava | 2 | 1 | 0 | 26 tháng 3 năm 1996 | 11 tháng 10 năm 2016 |
3 | Městský stadion, Uherské Hradiště | 1 | 0 | 2 | 16 tháng 8 năm 2006 | 6 tháng 9 năm 2018 |
2 | Sân vận động Evžena Rošického, Praha | 1 | 1 | 0 | 24 tháng 4 năm 1996 | 18 tháng 8 năm 2004 |
2 | Sportovní areál, Drnovice | 2 | 0 | 0 | 18 tháng 8 năm 1999 | 15 tháng 8 năm 2001 |
2 | Sân vận động Městský, Mladá Boleslav | 1 | 1 | 0 | 31 tháng 8 năm 2016 | 15 tháng 11 năm 2016 |
1 | Sân vận động FC Bohemia Poděbrady, Poděbrady | 1 | 0 | 0 | 26 tháng 2 năm 1997 | |
1 | Sân vận động Za Lužánkami, Brno | 1 | 0 | 0 | 8 tháng 3 năm 1995 | |
1 | Sân vận động Střelecký ostrov, České Budějovice | 1 | 0 | 0 | 29 tháng 3 năm 2011 | |
1 | Sân vận động Městský, Ústí nad Labem | 1 | 0 | 0 | 22 tháng 3 năm 2017 |
Giải đấu
Giải vô địch thế giới
Năm | Thành tích | Thứ hạng* | Số trận | Thắng | Hòa** | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dưới tư cách ![]() | ||||||||
1930 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Á quân | 2 | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 6 |
![]() |
Tứ kết | 5 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 |
1950 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 14 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 |
![]() |
Vòng 1 | 9 | 4 | 1 | 1 | 2 | 9 | 6 |
![]() |
Á quân | 2 | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 7 |
1966 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 15 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 |
1974 đến 1978 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 19 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 4 |
1986 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Tứ kết | 6 | 5 | 3 | 0 | 2 | 10 | 5 |
1994 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Dưới tư cách ![]() | ||||||||
1998 đến 2002 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 20 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 |
2010 đến 2022 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2026 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 9/22 2 lần á quân |
33 | 12 | 5 | 16 | 47 | 49 |
- *Thứ hạng không chính thức dựa trên vòng đấu mà đội bóng lọt vào và điểm số đạt được so với các đội bóng cùng vào một vòng đấu.
- **Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.
Giải vô địch châu Âu
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dưới tư cách ![]() | |||||||
![]() |
Hạng ba | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
1964 đến 1972 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vô địch | 2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 3 |
![]() |
Hạng ba | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 |
1984 đến 1992 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Dưới tư cách ![]() | |||||||
![]() |
Á quân | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 8 |
![]() ![]() |
Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 |
![]() |
Bán kết | 5 | 4 | 0 | 1 | 10 | 5 |
![]() ![]() |
Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 |
![]() ![]() |
Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 |
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 |
![]() |
Tứ kết | 5 | 2 | 1 | 2 | 6 | 4 |
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 |
![]() ![]() |
Chưa xác định | ||||||
![]() ![]() | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vô địch | 40 | 15 | 8 | 17 | 51 | 52 |
*Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.
Cúp Liên đoàn các châu lục
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa* | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Không giành quyền tham dự | ||||||
1995 | |||||||
![]() |
Hạng ba | 5 | 2 | 1 | 2 | 10 | 7 |
1999 | Không giành quyền tham dự | ||||||
2001 | |||||||
2003 | |||||||
2005 | |||||||
2009 | |||||||
2013 | |||||||
2017 | |||||||
Tổng cộng | Hạng ba | 5 | 2 | 1 | 2 | 10 | 7 |
*Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.
UEFA Nations League
Mùa giải | Hạng đấu | Bảng | Pos | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2018–19 | B | 1 | 2nd | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 4 |
2020–21 | B | 2 | 2nd | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 5 |
2022–23 | A | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | – | – | 10 | 6 | 0 | 4 | 13 | 9 |
Cầu thủ
Đội hình 26 cầu thủ dưới đây tham dự UEFA Euro 2020.
Số liệu thống kê tính đến ngày 3 tháng 7 năm 2021 sau trận gặp Đan Mạch.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tomáš Vaclík | 29 tháng 3, 1989 | 42 | 0 | ![]() |
16 | TM | Aleš Mandous | 21 tháng 4, 1992 | 1 | 0 | ![]() |
23 | TM | Tomáš Koubek | 14 tháng 4, 1992 | 11 | 0 | ![]() |
2 | HV | Pavel Kadeřábek | 25 tháng 4, 1992 | 48 | 3 | ![]() |
3 | HV | Ondřej Čelůstka | 18 tháng 6, 1989 | 31 | 3 | ![]() |
4 | HV | Jakub Brabec | 6 tháng 8, 1992 | 22 | 1 | ![]() |
5 | HV | Vladimír Coufal | 22 tháng 8, 1992 | 21 | 1 | ![]() |
6 | HV | Tomáš Kalas | 15 tháng 5, 1993 | 28 | 2 | ![]() |
9 | HV | Tomáš Holeš | 31 tháng 3, 1993 | 13 | 2 | ![]() |
17 | HV | David Zima | 8 tháng 11, 2000 | 2 | 0 | ![]() |
18 | HV | Jan Bořil | 11 tháng 1, 1991 | 27 | 0 | ![]() |
22 | HV | Aleš Matějů | 3 tháng 6, 1996 | 4 | 0 | ![]() |
7 | TV | Antonín Barák | 3 tháng 12, 1994 | 23 | 6 | ![]() |
8 | TV | Vladimír Darida (đội trưởng) | 8 tháng 8, 1990 | 76 | 8 | ![]() |
12 | TV | Lukáš Masopust | 12 tháng 2, 1993 | 27 | 2 | ![]() |
13 | TV | Petr Ševčík | 4 tháng 5, 1994 | 12 | 0 | ![]() |
14 | TV | Jakub Jankto | 19 tháng 1, 1996 | 40 | 4 | ![]() |
15 | TV | Tomáš Souček | 27 tháng 2, 1995 | 40 | 7 | ![]() |
21 | TV | Alex Král | 19 tháng 5, 1998 | 22 | 2 | ![]() |
25 | TV | Jakub Pešek | 24 tháng 6, 1993 | 2 | 1 | ![]() |
26 | TV | Michal Sadílek | 31 tháng 5, 1999 | 2 | 0 | ![]() |
10 | TĐ | Patrik Schick | 24 tháng 1, 1996 | 31 | 16 | ![]() |
11 | TĐ | Michael Krmenčík | 15 tháng 3, 1993 | 33 | 9 | ![]() |
19 | TĐ | Adam Hložek | 25 tháng 7, 2002 | 7 | 0 | ![]() |
20 | TĐ | Matěj Vydra | 1 tháng 5, 1992 | 39 | 6 | ![]() |
24 | TĐ | Tomáš Pekhart | 26 tháng 5, 1989 | 23 | 2 | ![]() |
Từng triệu tập
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Filip Nguyễn | 14 tháng 9, 1992 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Ondřej Kolář | 17 tháng 10, 1994 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Tomáš Koubek | 26 tháng 8, 1992 | 11 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Jakub Markovič | 13 tháng 7, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Ondřej Kúdela | 26 tháng 3, 1987 | 8 | 0 | ![]() |
UEFA Euro 2020 PRE |
HV | Patrizio Stronati | 17 tháng 11, 1994 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Václav Jemelka | 23 tháng 6, 1995 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Filip Novák | 26 tháng 6, 1990 | 25 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Roman Hubník | 6 tháng 6, 1984 | 30 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Jaroslav Zelený | 20 tháng 8, 1992 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Šimon Gabriel | 28 tháng 5, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Daniel Holzer | 18 tháng 8, 1995 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Jan Juroška | 2 tháng 3, 1993 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Ondřej Karafiát | 1 tháng 12, 1994 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | David Pavelka | 18 tháng 5, 1991 | 23 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Lukáš Provod | 23 tháng 10, 1996 | 7 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Tomáš Malínský | 25 tháng 8, 1991 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Bořek Dočkal | 30 tháng 9, 1988 | 43 | 7 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Jan Kopic | 4 tháng 6, 1990 | 22 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Václav Černý | 17 tháng 10, 1997 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Radim Breite | 10 tháng 8, 1989 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Lukáš Budínský | 27 tháng 3, 1992 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Marek Havlík | 8 tháng 7, 1995 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Adam Jánoš | 20 tháng 7, 1992 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Roman Potočný | 25 tháng 4, 1991 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Adam Karabec | 2 tháng 7, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Jáchym Šíp | 22 tháng 1, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Tomáš Solil | 1 tháng 2, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Lukáš Kalvach | 19 tháng 7, 1995 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Zdeněk Ondrášek | 22 tháng 12, 1988 | 7 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Stanislav Tecl | 1 tháng 9, 1990 | 6 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Antonín Růsek | 22 tháng 3, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
- INJ = Rút lui vì chấn thương.
- PRE = Đội hình sơ bộ.
- RET = Đã giã từ đội tuyển quốc gia.
Kỷ lục
Tính đến ngày 4 tháng 9 năm 2016.
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
Khoác áo nhiều nhất
# | Cầu thủ | Năm khoác áo | Số trận | Số bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Petr Čech | 2002–2016 | 124 | 0 |
2 | Karel Poborský | 1994–2006 | 118 | 8 |
3 | Tomáš Rosický | 2000–2016 | 105 | 23 |
4 | Jaroslav Plašil | 2004–2016 | 103 | 7 |
5 | Milan Baroš | 2001–2012 | 93 | 41 |
6 | Jan Koller | 1999–2009 | 91 | 55 |
Pavel Nedvěd | 1994–2006 | 91 | 18 | |
8 | Vladimír Šmicer | 1993–2005 | 80 | 27 |
9 | Tomáš Ujfaluši | 2001–2009 | 78 | 2 |
10 | Marek Jankulovski | 2000–2009 | 77 | 11 |
Ghi nhiều bàn thắng nhất
# | Cầu thủ | Năm khoác áo | Số bàn thắng | Số trận |
---|---|---|---|---|
1 | Jan Koller | 1999–2009 | 55 | 91 |
2 | Milan Baroš | 2001–2012 | 41 | 93 |
3 | Vladimír Šmicer | 1993–2005 | 27 | 81 |
4 | Tomáš Rosický | 2000–2016 | 23 | 105 |
5 | Pavel Kuka | 1994–2001 | 22 | 63 |
6 | Patrik Berger | 1994–2001 | 18 | 44 |
Pavel Nedvěd | 1994–2006 | 18 | 91 | |
8 | Vratislav Lokvenc | 1995–2006 | 14 | 74 |
9 | Tomáš Necid | 2008–nay | 12 | 44 |
10 | Marek Jankulovski | 2000–2009 | 11 | 77 |
Chú thích
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Jak reprezentace kočuje po republice. Na řadu přišel nejčistší stadion”. Mladá fronta DNES (bằng tiếng Séc). ngày 28 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2014.