Bước tới nội dung

Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Gambrinus liga)
Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc
Czech First League
Mùa giải hiện tại:
Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc 2024–25
Tập tin:Chance Liga, Czech First League, since 2024.jpg
Thành lập1993; 31 năm trước (1993)
Quốc giaCộng hòa Séc
Liên đoànUEFA
Số đội16
Cấp độ trong
hệ thống
1
Xuống hạng đếnGiải bóng đá hạng nhất quốc gia Séc
Cúp trong nướcCúp quốc gia Séc
Cúp quốc tếUEFA Champions League
UEFA Europa League
UEFA Conference League
Đội vô địch hiện tạiSparta Praha (lần thứ 14)
(2023–24)
Đội vô địch nhiều nhấtSparta Praha (14 lần)
Thi đấu nhiều nhấtCộng hòa Séc Milan Petržela (514 trận)
Vua phá lướiCộng hòa Séc David Lafata (198 bàn thắng)
Đối tác truyền hìnhOneFootball (bên ngoài Cộng hòa Séc)
Trang weben.fortunaliga.cz

Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc (tiếng Anh: Czech First League, được gọi là Chance liga vì lý do tài trợ) là một giải đấu chuyên nghiệp của Séc dành cho các câu lạc bộ bóng đá. Đứng đầu hệ thống giải bóng đá Séc, đây là giải đấu bóng đá chính của quốc gia này. Các mùa giải thường kéo dài từ tháng 8 đến tháng 5 năm sau, đa số các trận đấu diễn ra vào ngày thứ Bảy và Chủ Nhật cùng một số ít trận tổ chức vào ngày thứ Sáu. Các câu lạc bộ thi đấu theo thể thức thăng hạng và xuống hạng liên thông với Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Séc, mỗi đội sẽ có 30 trận đấu. Tất cả các câu lạc bộ tại Chance liga đều đủ điều kiện tham dự Cúp quốc gia Séc.

Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc ra đời vào mùa giải 1993–94 sau khi Tiệp Khắc bị chia cắt và do đó tiền thân của giải chính là Giải bóng đá vô địch quốc gia Tiệp Khắc. 35 câu lạc bộ đã từng thi đấu tại giải vô địch kể từ ngày thành lập. Sparta Praha sở hữu tới 14 chức vô địch, nhiều nhất trong số các câu lạc bộ của Séc. Những đội bóng khác cũng từng giành ngôi vương gồm có Slavia Praha, Slovan Liberec, Baník OstravaViktoria Plzeň.

Dựa trên thành tích tại các giải đấu châu Âu trong 5 năm gần nhất, giải bóng đá vô địch quốc gia Séc hiện đang xếp thứ 10 trong bảng xếp hạng UEFA ở mùa giải 2024–25.

Chiếc cúp Gambrinus liga năm 2013.

Các nhà vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa Vô địch (lần) Á quân Hạng ba Vua phá lưới (bàn thắng) Câu lạc bộ
1993–94 Sparta Praha (1) Slavia Praha Baník Ostrava Cộng hòa Séc Horst Siegl (20) Sparta Praha
1994–95 Sparta Praha (2) Slavia Praha Boby Brno Cộng hòa Séc Radek Drulák (15) Drnovice
1995–96 Slavia Praha (1) Sigma Olomouc Jablonec Cộng hòa Séc Radek Drulák (22) Drnovice
1996–97 Sparta Praha (3) Slavia Praha Jablonec Cộng hòa Séc Horst Siegl (19) Sparta Prague
1997–98 Sparta Praha (4) Slavia Praha Sigma Olomouc Cộng hòa Séc Horst Siegl (13) Sparta Praha
1998–99 Sparta Praha (5) Teplice Slavia Praha Cộng hòa Séc Horst Siegl (18) Sparta Praha
1999–00 Sparta Praha (6) Slavia Praha Drnovice Cộng hòa Séc Vratislav Lokvenc (22) Sparta Praha
2000–01 Sparta Praha (7) Slavia Praha Sigma Olomouc Cộng hòa Séc Vítězslav Tuma (15) Drnovice
2001–02 Slovan Liberec (1) Sparta Praha Viktoria Žižkov Cộng hòa Séc Jiří Štajner (15) Slovan Liberec
2002–03 Sparta Praha (8) Slavia Praha Viktoria Žižkov Cộng hòa Séc Jiří Kowalík (16) 1. FC Synot
2003–04 Baník Ostrava (1) Sparta Praha Sigma Olomouc Cộng hòa Séc Marek Heinz (19) Baník Ostrava
2004–05 Sparta Praha (9) Slavia Praha Teplice Cộng hòa Séc Tomáš Jun (14) Sparta Praha
2005–06 Slovan Liberec (2) Mladá Boleslav Slavia Praha Slovakia Milan Ivana (11) Slovácko
2006–07 Sparta Praha (10) Slavia Praha Mladá Boleslav Cộng hòa Séc Luboš Pecka (16) Mladá Boleslav
2007–08 Slavia Praha (2) Sparta Praha Baník Ostrava Cộng hòa Séc Václav Svěrkoš (15) Baník Ostrava
2008–09 Slavia Praha (3) Sparta Praha Slovan Liberec Croatia Andrej Kerić (15) Slovan Liberec
2009–10 Sparta Praha (11) Jablonec Baník Ostrava Cộng hòa Séc Michal Ordoš (12) Sigma Olomouc
2010–11 Viktoria Plzeň (1) Sparta Praha Jablonec Cộng hòa Séc David Lafata (19) Jablonec
2011–12 Slovan Liberec (3) Sparta Praha Viktoria Plzeň Cộng hòa Séc David Lafata (25) Jablonec
2012–13 Viktoria Plzeň (2) Sparta Praha Slovan Liberec Cộng hòa Séc David Lafata (20) Jablonec, Sparta Praha
2013–14 Sparta Praha (12) Viktoria Plzeň Mladá Boleslav Cộng hòa Séc Josef Hušbauer (18) Sparta Praha
2014–15 Viktoria Plzeň (3) Sparta Praha Jablonec Cộng hòa Séc David Lafata (20) Sparta Praha
2015–16 Viktoria Plzeň (4) Sparta Praha Slovan Liberec Cộng hòa Séc David Lafata (20) Sparta Praha
2016–17 Slavia Praha (4) Viktoria Plzeň Sparta Praha Cộng hòa Séc Milan Škoda / Cộng hòa Séc David Lafata (15) Slavia Praha / Sparta Praha
2017–18 Viktoria Plzeň (5) Slavia Praha Jablonec Cộng hòa Séc Michael Krmenčík (16) Viktoria Plzeň
2018–19 Slavia Praha (5) Viktoria Plzeň Sparta Praha Nga Nikolay Komlichenko (29) Mladá Boleslav
2019–20 Slavia Praha (6) Viktoria Plzeň Sparta Praha Cộng hòa Séc Libor Kozák / Croatia Petar Musa (14) Sparta Praha / Slavia Praha
2020–21 Slavia Praha (7) Sparta Praha Jablonec Cộng hòa Séc Jan Kuchta / Cộng hòa Séc Adam Hložek (15) Slavia Praha / Sparta Praha
2021–22 Viktoria Plzeň (6) Slavia Praha Sparta Praha Pháp Jean-David Beauguel (19) Viktoria Plzeň
2022–23 Sparta Praha (13) Slavia Praha Viktoria Plzeň Cộng hòa Séc Václav Jurečka (20) Slavia Praha
2023–24 Sparta Praha (14) Slavia Praha Viktoria Plzeň Cộng hòa Séc Václav Jurečka (19) Slavia Praha

Thành tích theo câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉ lệ vô địch theo câu lạc bộ

  Sparta Praha – 14 (41.38%)
  Slavia Praha – 7 (24.13%)
  Viktoria Plzeň – 6 (20.69%)
  Slovan Liberec – 3 (10.35%)
  Baník Ostrava – 1 (3.45%)
Câu lạc bộ Vô địch Á quân Năm vô địch
Sparta Praha
14
10
1993–94, 1994–95, 1996–97, 1997–98, 1998–99, 1999–00, 2000–01, 2002–03, 2004–05, 2006–07, 2009–10, 2013–14, 2022–23, 2023–24
Slavia Praha
7
13
1995–96, 2007–08, 2008–09, 2016–17, 2018–19, 2019–20, 2020–21
Viktoria Plzeň
6
4
2010–11, 2012–13, 2014–15, 2015–16, 2017–18, 2021–22
Slovan Liberec
3
0
2001–02, 2005–06, 2011–12
Baník Ostrava
1
0
2003–04
Sigma Olomouc
0
1
Teplice
0
1
Mladá Boleslav
0
1
Jablonec
0
1

Các đội bóng tham dự mùa 2020–21

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản đồ

[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa 2020–21

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện đang có 18 câu lạc bộ tranh tài tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc 2020–21.

Câu lạc bộ Sân vận động Sức chứa Vị trí
mùa 2019-20
Mùa giải
đầu tiên
Thời gian nghỉ
của mùa giải đầu tiên
1. FC Slovácko Městský fotbalový stadion Miroslava Valenty 8.121 hạng 9 2001–02 2001–02
1. FK Příbram Na Litavce 9.100 hạng 16 1997–98 2018–19
AC Sparta Prague Generali Česká pojišťovna Arena 19.416 hạng 3 1993–94 1993–94
Bohemians 1905 Ďolíček 5.000 hạng 8 1993–94 2013–14
FC Baník Ostrava Městský stadion (Ostrava) 15.163 hạng 6 1993–94 2017–18
FC Fastav Zlín Letná Stadion 6.375 hạng 13 1993–94 2015–16
FC Slovan Liberec Stadion u Nisy 9.900 hạng 5 1993–94 1993–94
FC Viktoria Plzeň Doosan Arena 11.722 hạng 2 1993–94 2005–06
FK Jablonec Chance Arena 6.280 hạng 4 1994–95 1994–95
FK Mladá Boleslav Lokotrans Aréna 5.000 hạng 10 2004–05 2004–05
FK Teplice Na Stínadlech 18.221 hạng 12 1996–97 1996–97
MFK Karviná Městský stadion (Karviná) 4.862 hạng 14 1996–97 2016–17
SFC Opava Stadion v Městských sadech 7.758 hạng 15 1995–96 2018–19
SK Dynamo České Budějovice Stadion Střelecký ostrov 6.681 hạng 7 1993–94 2019–20
SK Sigma Olomouc Andrův stadion 12.566 hạng 11 1993–94 2017–18
SK Slavia Prague Sinobo Stadium 20.800 hạng 1 1993–94 1993–94
FK Pardubice Ďolíček 5.000 hạng 1 (FNL) 2020–21 2020–21
Zbrojovka Brno Srbská 10.200 hạng 2 (FNL) 1993–94 2020–21

Huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 23 tháng 3 năm 2021.
Câu lạc bộ Huấn luyện viên Ngày bổ nhiệm
Slavia Prague Cộng hòa Séc Jindřich Trpišovský[1] 22 tháng 12 năm 2017
Viktoria Plzeň Trống
Sparta Prague Cộng hòa Séc Pavel Vrba[2] 3 tháng 2 năm 2021
Jablonec Cộng hòa Séc Petr Rada[3] 14 tháng 12 năm 2017
Baník Ostrava Cộng hòa Séc Ondřej Smetana[4] 27 tháng 2 năm 2021
Slovan Liberec Cộng hòa Séc Pavel Hoftych[5] 14 tháng 6 năm 2019
Mladá Boleslav Cộng hòa Séc Karel Jarolím[6] 8 tháng 12 năm 2020
Sigma Olomouc Cộng hòa Séc Radoslav Látal[7] 31 tháng 5 năm 2019
Fastav Zlín Cộng hòa Séc Bohumil Páník[8] 10 tháng 3 năm 2020
Teplice Cộng hòa Séc Radim Kučera[9] 30 tháng 11 năm 2020
Slovácko Cộng hòa Séc Martin Svědík[10] 10 tháng 11 năm 2018
Opava Cộng hòa Séc Radoslav Kováč[11] 11 tháng 6 năm 2020
Bohemians 1905 Cộng hòa Séc Luděk Klusáček[12] 10 tháng 10 năm 2019
Příbram Slovakia Jozef Valachovič[13] 15 tháng 3 năm 2021
Karviná Cộng hòa Séc Jozef Weber[14] 23 tháng 3 năm 2021
Dynamo České Budějovice Cộng hòa Séc David Horejš 12 tháng 10 năm 2015
Pardubice Cộng hòa Séc Jiří Krejčí 30 tháng 5 năm 2013
Zbrojovka Brno Cộng hòa Séc Richard Dostálek[15] 15 tháng 12 năm 2020

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ https://www.idnes.cz/fotbal/prvni-liga/jindrich-trpisovsky-novy-trener-slavia.A171222_101650_fotbal_jic
  2. ^ “Řez ve Spartě! Odvolaného Kotala nahradil Vrba”. sport.cz. ngày 3 tháng 2 năm 2021.
  3. ^ https://www.idnes.cz/fotbal/prvni-liga/miroslav-pelta-petr-rada-zdenek-klucky-jablonec-trener-navrat.A171214_370625_fotbal_ten
  4. ^ https://www.sport.cz/fotbal/ceska-1-liga/clanek/2150323-kozel-na-lavicce-baniku-skoncil-nahradi-ho-smetana.html
  5. ^ https://www.idnes.cz/fotbal/prvni-liga/pavel-hoftych-liberec-rozhovor-trener.A190614_482289_fotbal_ten
  6. ^ https://isport.blesk.cz/clanek/fotbal-1-liga-rocnik-2020-21/388246/boleslav-rychle-nahradila-webera-jarolim-zpatky-na-ceske-scene.html
  7. ^ https://www.idnes.cz/fotbal/prvni-liga/radoslav-latal-olomouc-rozhovor.A190531_144424_fotbal_par
  8. ^ https://www.idnes.cz/fotbal/prvni-liga/zlin-zmena-trenera-jan-kamenik-bohumil-panik.A200310_538260_fotbal_ten
  9. ^ https://isport.blesk.cz/clanek/fotbal-1-liga-rocnik-2020-21/387856/kucera-chci-probrat-lidry-zlepsit-obranu-a-sbirat-body-mysli-i-na-posily.html
  10. ^ https://www.idnes.cz/fotbal/prvni-liga/slovacko-trener-martin-svedik-vysocina-jihlava.A181105_135702_fotbal_min
  11. ^ https://www.idnes.cz/fotbal/prvni-liga/radoslav-kovac-trener-opava-balcarek.A200610_231743_fotbal_min
  12. ^ https://www.idnes.cz/fotbal/prvni-liga/trener-ludek-klusacek-bohemians-1905.A191010_112312_fotbal_min
  13. ^ https://www.idnes.cz/fotbal/prvni-liga/pavel-horvath-pribram-odvolani-novy-trener-jozef-valachovic.A210315_102549_fotbal_min
  14. ^ https://www.idnes.cz/fotbal/prvni-liga/jozef-weber-fotbal-karvina.A210323_200134_fotbal_ald
  15. ^ https://www.idnes.cz/fotbal/prvni-liga/trener-miloslav-machalek-zbrojovka-brno-richard-dostalek.A201215_095323_fotbal_par

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Czech First League