Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Séc

Trang hạn chế sửa đổi (bán khóa)
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cộng hòa Séc
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiFAČR
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngJaroslav Šilhavý
Đội trưởngTomáš Souček
Thi đấu nhiều nhấtPetr Čech (124)
Ghi bàn nhiều nhấtJan Koller (55)
Mã FIFACZE
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 36 Tăng 4 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất2 (9.1999; 1–5.2000; 4–5.2005; 1–5.2006)
Thấp nhất67 (3.1994)
Hạng Elo
Hiện tại 26 Giảm 3 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất1 (6.2004, 6.2005)
Thấp nhất47 (4.9.2017)
Trận quốc tế đầu tiên
 Thổ Nhĩ Kỳ 1–4 Cộng hòa Séc 
(Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ; 23 tháng 2 năm 1994)
Trận thắng đậm nhất
 Cộng hòa Séc 8–1 Andorra 
(Liberec, Cộng hòa Séc; 4 tháng 6 năm 2005)
Trận thua đậm nhất
 Anh 5–0 Cộng hòa Séc 
(Luân Đôn, Anh; 22 tháng 3 năm 2019)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự9 (Giải vô địch bóng đá thế giới 1934, với tư cách Tiệp Khắc; 2006, dưới tư cách Cộng hòa Séc)
Kết quả tốt nhấtÁ quân (1934, 1962, với tư cách Tiệp Khắc), Vòng bảng (2006, dưới tư cách Cộng hòa Séc)
Giải bóng đá vô địch châu Âu
Sồ lần tham dự11 (Giải vô địch bóng đá châu Âu 1960, với tư cách Tiệp Khắc); (1996, dưới tư cách Cộng hòa Séc)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1976, với tư cách Tiệp Khắc), Á quân (1996, dưới tư cách Cộng hòa Séc)
Cúp Liên đoàn các châu lục
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 1997)
Kết quả tốt nhấtHạng Ba (1997)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Séc (tiếng Séc: Česká fotbalová reprezentace) là đội tuyển bóng đá quốc gia do Hiệp hội bóng đá Cộng hòa Séc điều hành. Sau khi Tiệp Khắc bị giải thể và tách ra thành Cộng hòa SécSlovakia, đội tuyển quốc gia Cộng hòa Séc đã ra đời.

Cộng hòa Séc đoạt giải nhì Euro 96, lọt vào bán kết Euro 2004 và vị trí thứ 3 của Confed Cup 1997. Năm 2006 đội lọt vào vòng chung kết World Cup lần đầu tiên với tư cách là quốc gia độc lập.

Sân vận động

10 thành phố khác nhau đã tổ chức các trận đấu của đội tuyển quốc gia Cộng hòa Séc từ năm 1994 đến năm 2011.[3] Sân vận động Generali Arena của AC Sparta Praha là phổ biến nhất. Tính đến ngày 3 tháng 6 năm 2014, đội đã chơi 36 trên 92 trận sân nhà ở đó. Từ năm 2012, các trận đấu cạnh tranh cũng đã tổ chức tại Doosan Arena, Plzeň.

Các sân vận động đã tổ chức các trận đấu bóng đá quốc tế của Cộng hòa Séc:

Số trận đấu Sân vận động T H B Trận đấu quốc tế đầu tiên Trận đấu quốc tế gần đây nhất
44 Generali Arena, Praha 25 7 12 26 tháng 4 năm 1995 14 tháng 10 năm 2019
20 Na Stínadlech, Teplice 18 1 1 18 tháng 9 năm 1996 11 tháng 9 năm 2012
12 Sân vận động Sinobo, Praha 5 3 4 27 tháng 5 năm 2008 11 tháng 10 năm 2019
10 Sân vận động Andrův, Olomouc 7 0 3 25 tháng 3 năm 1998 10 tháng 6 năm 2019
5 Bazaly, Ostrava 4 0 1 25 tháng 5 năm 1994 16 tháng 8 năm 2000
5 Doosan Arena, Plzeň 5 0 0 12 tháng 10 năm 2012 14 tháng 11 năm 2019
4 Sân vận động Nisy, Liberec 4 0 0 4 tháng 6 năm 2005 11 tháng 8 năm 2010
3 Sân vận động Střelnice, Jablonec 3 0 0 4 tháng 9 năm 1996 5 tháng 6 năm 2009
3 Sân vận động Městský, Ostrava 2 1 0 26 tháng 3 năm 1996 11 tháng 10 năm 2016
3 Městský stadion, Uherské Hradiště 1 0 2 16 tháng 8 năm 2006 6 tháng 9 năm 2018
2 Sân vận động Evžena Rošického, Praha 1 1 0 24 tháng 4 năm 1996 18 tháng 8 năm 2004
2 Sportovní areál, Drnovice 2 0 0 18 tháng 8 năm 1999 15 tháng 8 năm 2001
2 Sân vận động Městský, Mladá Boleslav 1 1 0 31 tháng 8 năm 2016 15 tháng 11 năm 2016
1 Sân vận động FC Bohemia Poděbrady, Poděbrady 1 0 0 26 tháng 2 năm 1997
1 Sân vận động Za Lužánkami, Brno 1 0 0 8 tháng 3 năm 1995
1 Sân vận động Střelecký ostrov, České Budějovice 1 0 0 29 tháng 3 năm 2011
1 Sân vận động Městský, Ústí nad Labem 1 0 0 22 tháng 3 năm 2017

Giải đấu

Giải vô địch thế giới

Năm Thành tích Thứ hạng* Số trận Thắng Hòa** Thua Bàn thắng Bàn thua
Dưới tư cách  Tiệp Khắc
1930 Không tham dự
Ý 1934 Á quân 2 4 3 0 1 9 6
Pháp 1938 Tứ kết 5 3 1 1 1 5 3
1950 Không tham dự
Thụy Sĩ 1954 Vòng 1 14 2 0 0 2 0 7
Thụy Điển 1958 Vòng 1 9 4 1 1 2 9 6
Chile 1962 Á quân 2 6 3 1 2 7 7
1966 Không vượt qua vòng loại
México 1970 Vòng 1 15 3 0 0 3 2 7
1974 đến 1978 Không vượt qua vòng loại
Tây Ban Nha 1982 Vòng 1 19 3 0 2 1 2 4
1986 Không vượt qua vòng loại
Ý 1990 Tứ kết 6 5 3 0 2 10 5
1994 Không vượt qua vòng loại
Dưới tư cách  Cộng hòa Séc
1998 đến 2002 Không vượt qua vòng loại
Đức 2006 Vòng 1 20 3 1 0 2 3 4
2010 đến 2022 Không vượt qua vòng loại
2026 Chưa xác định
Tổng cộng 9/22
2 lần á quân
33 12 5 16 47 49
*Thứ hạng không chính thức dựa trên vòng đấu mà đội bóng lọt vào và điểm số đạt được so với các đội bóng cùng vào một vòng đấu.
**Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.

Giải vô địch châu Âu

Năm Thành tích Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
Dưới tư cách  Tiệp Khắc
Pháp 1960 Hạng ba 2 1 0 1 2 3
1964 đến 1972 Không vượt qua vòng loại
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư 1976 Vô địch 2 1 1 0 5 3
Ý 1980 Hạng ba 4 1 2 1 5 4
1984 đến 1992 Không vượt qua vòng loại
Dưới tư cách  Cộng hòa Séc
Anh 1996 Á quân 6 2 2 2 7 8
Bỉ Hà Lan 2000 Vòng 1 3 1 0 2 3 3
Bồ Đào Nha 2004 Bán kết 5 4 0 1 10 5
Áo Thụy Sĩ 2008 Vòng 1 3 1 0 2 4 6
Ba Lan Ukraina 2012 Tứ kết 4 2 0 2 4 6
Pháp 2016 Vòng 1 3 0 1 2 2 5
Liên minh châu Âu 2020 Tứ kết 5 2 1 2 6 4
Đức 2024 Vòng 1 3 0 1 2 3 5
Cộng hòa Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 2028 Chưa xác định
Ý Thổ Nhĩ Kỳ 2032
Tổng cộng 1 lần vô địch 40 15 8 17 51 52

*Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.

Cúp Liên đoàn các châu lục

Năm Thành tích Số trận Thắng Hòa* Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1992 Không giành quyền tham dự
1995
Ả Rập Xê Út 1997 Hạng ba 5 2 1 2 10 7
1999 Không giành quyền tham dự
2001
2003
2005
2009
2013
2017
Tổng cộng Hạng ba 5 2 1 2 10 7

*Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.

UEFA Nations League

Mùa giải Hạng đấu Bảng Pos Pld W D L GF GA
2018–19 B 1 2nd 4 2 0 2 4 4
2020–21 B 2 2nd 6 4 0 2 9 5
2022–23 A Chưa xác định
Tổng cộng 10 6 0 4 13 9

Cầu thủ

Đội hình 26 cầu thủ dưới đây tham dự UEFA Euro 2020.
Số liệu thống kê tính đến ngày 3 tháng 7 năm 2021 sau trận gặp Đan Mạch.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Tomáš Vaclík 29 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 42 0 Tây Ban Nha Sevilla
16 1TM Aleš Mandous 21 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 1 0 Cộng hòa Séc Sigma Olomouc
23 1TM Tomáš Koubek 14 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 11 0 Đức FC Augsburg

2 2HV Pavel Kadeřábek 25 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 48 3 Đức 1899 Hoffenheim
3 2HV Ondřej Čelůstka 18 tháng 6, 1989 (35 tuổi) 31 3 Cộng hòa Séc Sparta Prague
4 2HV Jakub Brabec 6 tháng 8, 1992 (32 tuổi) 22 1 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
5 2HV Vladimír Coufal 22 tháng 8, 1992 (32 tuổi) 21 1 Anh West Ham United
6 2HV Tomáš Kalas 15 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 28 2 Anh Bristol City
9 2HV Tomáš Holeš 31 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 13 2 Cộng hòa Séc Slavia Prague
17 2HV David Zima 8 tháng 11, 2000 (24 tuổi) 2 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague
18 2HV Jan Bořil 11 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 27 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague
22 2HV Aleš Matějů 3 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 4 0 Ý Brescia

7 3TV Antonín Barák 3 tháng 12, 1994 (30 tuổi) 23 6 Ý Hellas Verona
8 3TV Vladimír Darida (đội trưởng) 8 tháng 8, 1990 (34 tuổi) 76 8 Đức Hertha BSC
12 3TV Lukáš Masopust 12 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 27 2 Cộng hòa Séc Slavia Prague
13 3TV Petr Ševčík 4 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 12 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague
14 3TV Jakub Jankto 19 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 40 4 Ý Sampdoria
15 3TV Tomáš Souček 27 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 40 7 Anh West Ham United
21 3TV Alex Král 19 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 22 2 Nga Spartak Moscow
25 3TV Jakub Pešek 24 tháng 6, 1993 (31 tuổi) 2 1 Cộng hòa Séc Slovan Liberec
26 3TV Michal Sadílek 31 tháng 5, 1999 (25 tuổi) 2 0 Cộng hòa Séc Slovan Liberec

10 4 Patrik Schick 24 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 31 16 Đức Bayer Leverkusen
11 4 Michael Krmenčík 15 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 33 9 Hy Lạp PAOK
19 4 Adam Hložek 25 tháng 7, 2002 (22 tuổi) 7 0 Cộng hòa Séc Sparta Prague
20 4 Matěj Vydra 1 tháng 5, 1992 (32 tuổi) 39 6 Anh Burnley
24 4 Tomáš Pekhart 26 tháng 5, 1989 (35 tuổi) 23 2 Ba Lan Legia Warsaw

Từng triệu tập

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Filip Nguyễn 14 tháng 9, 1992 (32 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Slovan Liberec v.  Wales, 30 tháng 3 năm 2021
TM Ondřej Kolář 17 tháng 10, 1994 (30 tuổi) 1 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague v.  Estonia, 24 tháng 3 năm 2021 INJ
TM Tomáš Koubek 26 tháng 8, 1992 (32 tuổi) 11 0 Đức FC Augsburg v.  Slovakia, 18 tháng 11 năm 2020
TM Jakub Markovič 13 tháng 7, 2001 (23 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague v.  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020

HV Ondřej Kúdela 26 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 8 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague UEFA Euro 2020 PRE
HV Patrizio Stronati 17 tháng 11, 1994 (30 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Baník Ostrava v.  Wales, 30 tháng 3 năm 2021
HV Václav Jemelka 23 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 2 0 Bỉ OH Leuven v.  Estonia, 24 tháng 3 năm 2021 OTH
HV Filip Novák 26 tháng 6, 1990 (34 tuổi) 25 1 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe v.  Slovakia, 18 tháng 11 năm 2020
HV Roman Hubník 6 tháng 6, 1984 (40 tuổi) 30 3 Cộng hòa Séc Sigma Olomouc v.  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020 RET
HV Jaroslav Zelený 20 tháng 8, 1992 (32 tuổi) 1 0 Cộng hòa Séc Jablonec v.  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
HV Šimon Gabriel 28 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Mladá Boleslav v.  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
HV Daniel Holzer 18 tháng 8, 1995 (29 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Baník Ostrava v.  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
HV Jan Juroška 2 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Baník Ostrava v.  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
HV Ondřej Karafiát 1 tháng 12, 1994 (30 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague v.  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020

TV David Pavelka 18 tháng 5, 1991 (33 tuổi) 23 1 Cộng hòa Séc Sparta Prague v.  Wales, 30 tháng 3 năm 2021
TV Lukáš Provod 23 tháng 10, 1996 (28 tuổi) 7 1 Cộng hòa Séc Slavia Prague v.  Wales, 30 tháng 3 năm 2021
TV Tomáš Malínský 25 tháng 8, 1991 (33 tuổi) 1 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague v.  Wales, 30 tháng 3 năm 2021
TV Bořek Dočkal 30 tháng 9, 1988 (36 tuổi) 43 7 Cộng hòa Séc Sparta Prague v.  Slovakia, 18 tháng 11 năm 2020
TV Jan Kopic 4 tháng 6, 1990 (34 tuổi) 22 3 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň v.  Slovakia, 18 tháng 11 năm 2020
TV Václav Černý 17 tháng 10, 1997 (27 tuổi) 2 0 Hà Lan Twente v.  Slovakia, 18 tháng 11 năm 2020
TV Radim Breite 10 tháng 8, 1989 (35 tuổi) 1 0 Cộng hòa Séc Sigma Olomouc v.  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
TV Lukáš Budínský 27 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 1 0 Cộng hòa Séc Mladá Boleslav v.  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
TV Marek Havlík 8 tháng 7, 1995 (29 tuổi) 1 0 Cộng hòa Séc Slovácko v.  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
TV Adam Jánoš 20 tháng 7, 1992 (32 tuổi) 1 0 Cộng hòa Séc Baník Ostrava v.  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
TV Roman Potočný 25 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 1 0 Cộng hòa Séc Baník Ostrava v.  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
TV Adam Karabec 2 tháng 7, 2003 (21 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Sparta Prague v.  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
TV Jáchym Šíp 22 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Sigma Olomouc v.  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
TV Tomáš Solil 1 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Pardubice v.  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
TV Lukáš Kalvach 19 tháng 7, 1995 (29 tuổi) 1 0 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň v.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020

Zdeněk Ondrášek 22 tháng 12, 1988 (36 tuổi) 7 2 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň v.  Slovakia, 18 tháng 11 năm 2020
Stanislav Tecl 1 tháng 9, 1990 (34 tuổi) 6 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague v.  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
Antonín Růsek 22 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 1 0 Cộng hòa Séc Zbrojovka Brno v.  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
  • INJ = Rút lui vì chấn thương.
  • PRE = Đội hình sơ bộ.
  • RET = Đã giã từ đội tuyển quốc gia.

Kỷ lục

Tính đến ngày 4 tháng 9 năm 2016.
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

Khoác áo nhiều nhất

# Cầu thủ Năm khoác áo Số trận Số bàn thắng
1 Petr Čech 2002–2016 124 0
2 Karel Poborský 1994–2006 118 8
3 Tomáš Rosický 2000–2016 105 23
4 Jaroslav Plašil 2004–2016 103 7
5 Milan Baroš 2001–2012 93 41
6 Jan Koller 1999–2009 91 55
Pavel Nedvěd 1994–2006 91 18
8 Vladimír Šmicer 1993–2005 80 27
9 Tomáš Ujfaluši 2001–2009 78 2
10 Marek Jankulovski 2000–2009 77 11

Ghi nhiều bàn thắng nhất

# Cầu thủ Năm khoác áo Số bàn thắng Số trận
1 Jan Koller 1999–2009 55 91
2 Milan Baroš 2001–2012 41 93
3 Vladimír Šmicer 1993–2005 27 81
4 Tomáš Rosický 2000–2016 23 105
5 Pavel Kuka 1994–2001 22 63
6 Patrik Berger 1994–2001 18 44
Pavel Nedvěd 1994–2006 18 91
8 Vratislav Lokvenc 1995–2006 14 74
9 Tomáš Necid 2008–nay 12 44
10 Marek Jankulovski 2000–2009 11 77

Chú thích

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Jak reprezentace kočuje po republice. Na řadu přišel nejčistší stadion”. Mladá fronta DNES (bằng tiếng Séc). ngày 28 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2014.