Bước tới nội dung

Đội trẻ Manchester United F.C. mùa bóng 2008–09

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Manchester United F.C. Reserves and Academy
Mùa giải 2008–2009
Huy hiệu Manchester United (1998-nay).
Đồng Chủ tịchJoelAvram Glazer
Huấn luyện viênOle Gunnar Solskjær với đội U-21 United
Paul McGuinness với đội U-18 United
Sân vận độngOld Trafford; Moss Lane, Altrincham; Trafford Training Centre, Carrington hoặc The Cliff, Salford với đội U-21 United
Sân tập Trafford Training Centre, Carrington với đội U-18 United
Giải Premier Academy League 2008-2009Thứ hai (Bảng C)
Giải Premier Reserve League 2008-2009Thứ hai (Premier Reserve League North)
Manchester Senior Cup 2008-2009Vô địch
Lancashire Senior Cup 2008-2009Vô địch
FA Youth Cup 2008-2009Vòng 3
Milk Cup 2008Vô địch
Torneo di Calcio Memorial Claudio Sassi năm 2009Vô địchBlueStars Youth Cup 2009
BlueStars Youth Cup 2009Thứ 5

Mùa giải Premier Reserve League 2008-2009 (chính thức được gọi là Barclays Premier Reserve League 2008-2009 vì lý do nhà tài trợ) là mùa giải thứ mười kể từ khi thành lập của Giải Premier Reserve League. Mùa bắt đầu vào ngày 01 tháng 9 năm 2008 và kết thúc với trận play-off cuối cùng giữa nhà vô địch khu phía Bắc và nhà vô địch khu phía Nam vào ngày 21 tháng 5 năm 2009.[1] Tiền đạo trẻ Federico Macheda của Đội trẻ United ghi bàn nhiều nhất với 9 pha lập công. Đội dự bị Manchester United (Hay còn gọi là đội U21 Manchester United) là đội trẻ cao nhất của câu lạc bộ bóng đá Manchester United F.C chơi ở khu phía Bắc thuộc giải Giải Premier Reserve League dành cho lứa tuổi dưới U-21. Đội dự bị Manchester United kết thúc mùa giải ở khu phía Bắc với vị trí thứ hai nên không được quyền tham dự trận chung kết của mùa giải. Đội dự bị Manchester United cũng tham gia vào giải Manchester Senior Cup 2008-2009Lancashire Senior Cup 2008-2009.

Mùa giải Premier Academy League 2008-2009 là mùa giải thứ 12 kể từ khi thành lập của Giải Premier Academy League dành cho lứa tuổi U18. Có 40 đội học viện tham dự, chia thành 4 bảng đấu A-B-C-D. Mỗi đội thi đấu 28 trận, đội đứng đầu sẽ lọt vào bán kết. Đội học viện Manchester United (Hay còn gọi đội U18 Manchester United) là đội trẻ thứ hai của câu lạc bộ bóng đá Manchester United F.C. Đội bóng chơi ở giải Premier Academy League 2008-2009 dành cho lứa tuổi dưới U-18. Đội học viện Manchester United cũng tham gia vào giải FA Youth Cup 2008-2009Milk Cup 2008.[2]

Đội dự bị Manchester United

[sửa | sửa mã nguồn]

Lancashire Senior Cup 2008-2009

[sửa | sửa mã nguồn]
Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
22/01/2009 Vòng đầu tiên Accrington Stanley The Cliff, Salford 3 - 0 Macheda 4, Brandy 19, Petrucci 51
16/03/2009 Tứ kết Rochdale A 4 - 1 Fábio 26, 41, 48, Welbeck 58
20/04/2009 Bán kết Preston North End A 4 - 0 Drinkwater 58, Martin 60, Ajose 75, James 84
17/08/2009 Chung kết Bolton Wanderers Lancs County FA Ground 1 - 0 Macheda 86

Manchester Senior Cup 2008-2009

[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải này, có 6 đội tham dự, mỗi đội phải gặp nhau một lần. Với mỗi trận thắng được 3 điểm, hòa trong 90 phút được 1 điểm nhưng trận đấu phải kết thúc bằng loạt Penalty để phân thắng bại. Hai đội đứng đầu bảng vào chơi trận chung kết vào ngày 12/05/2009.
Bảng xếp hạng chung cuộc

Vị trí Câu lạc bộ Số trận Thắng Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
1 Đội dự bị Bolton Wanderers 5 5 0 10 4 +6 15
2 Đội dự bị Manchester United 5 3 2 5 1 +4 11
3 Đội dự bị Oldham Athletic 5 3 2 13 13 +0 9

Chi tiết các trận đấu

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
03/09/2008 Vòng 1 Bury FC A 2 - 0 Eikrem 16, Cleverley 65
14/10/2008 Vòng 2 Oldham Athletic Old Trafford 2 - 1 James 13, Hewson 28
30/10/2008 Vòng 3 Bolton Wanderers Old Trafford 0 - 0 United thắng 9-8 pen
09/02/2009 Vòng 4 Stockport County Old Trafford 0 - 0 United thua 7-8 pen
09/03/2009 Vòng 5 Manchester City A 1 - 0 Martin 35
12/05/2009 Chung kết Bolton Wanderers A 1 - 0 Tošić 8

Premier Reserve League 2008-2009

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng Premier Reserve League North

Vị trí Câu lạc bộ Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
1 Đội dự bị Sunderland(C) 20 13 4 3 33 13 +20 43
2 Đội dự bị Manchester United 20 10 6 4 35 19 +16 36
3 Đội dự bị Blackburn Rovers 20 9 6 5 30 19 +11 33

Chi tiết Vòng bảng

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
19/08/2008 Vòng 1 Blackburn Rovers Moss Lane, Altrincham 0 - 0
02/10/2008 Vòng 2 Wigan Athletic Moss Lane, Altrincham 1 - 2 Gray 81
08/10/2008 Vòng 3 Bolton Wanderers A 3 - 0 Macheda 45, Hewson 53, Cleverley 65
22/10/2008 Vòng 4 Manchester City A 3 - 0 Cleverley 13, Gibson 57(pen), Possebon 63
18/11/2008 Vòng 5 Hull City A 1 - 2 Stewart 90+3
18/12/2008 Vòng 6 Everton A 1 - 1 Manucho 55
26/01/2009 Vòng 7 Blackburn Rovers A 1 - 2 Brandy 61
29/01/2009 Vòng 8 Liverpool Moss Lane, Altrincham 0 - 0 Brandy 61
12/02/2009 Vòng 9 Bolton Wanderers Moss Lane, Altrincham 2 - 0 Fábio 27 (pen), Macheda 64 (pen)
18/02/2009 Vòng 10 Wigan Athletic A 5 - 4 Welbeck 11, 69, Macheda 62, 67, Martin 80
26/02/2009 Vòng 11 Manchester City Moss Lane, Altrincham 2 - 0 James 37, Macheda 40
02/03/2009 Vòng 12 Sunderland A 0 - 1
05/03/2009 Vòng 13 Middlesbrough Moss Lane, Altrincham 1 - 0 Fábio 90 (pen)
12/03/2009 Vòng 14 Liverpool A 2 - 2 Welbeck 20, Fábio 36
19/03/2009 Vòng 15 Hull City Moss Lane, Altrincham 4 - 0 Macheda 23 (pen), Welbeck 30, Possebon 51, Martin 58
24/03/2009 Vòng 16 Middlesbrough A 1 - 0 Eikrem 14
30/03/2009 Vòng 17 Newcastle United A 3 - 3 Macheda 13 (pen), 75, 89
16/04/2009 Vòng 18 Everton Moss Lane, Altrincham 2 - 0 Drinkwater 8, de Laet 17
23/04/2009 Vòng 19 Newcastle United Moss Lane, Altrincham 1 - 1 C Evans 8
30/04/2009 Vòng 20 Sunderland Moss Lane, Altrincham 2 - 0 Martin 70 (pen), James 90+1

Giao hữu trước mùa giải 2008-2009

[sửa | sửa mã nguồn]
Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
12/07/2008 Giao hữu Burscough A 3 - 1 Cleverley 8, Brandy 42, Possebon 61
19/07/2008 Giao hữu Altrincham A 3 - 0 Macheda 21, 34, Possebon 80
26/07/2008 Giao hữu Oxford United A 2 - 2 Drinkwater 54, Hewson 75
07/08/2008 Giao hữu Northwich Victoria Moss Lane, Altrincham 3 - 2 Fábio 45, Cleverley 65, Drinkwater 71
18/08/2008 Giao hữu Chelsea Moss Lane, Altrincham 1 - 0 Drinkwater 59
26/08/2008 Giao hữu Chelsea A 2 - 2 Fábio 77, Gibson (pen) 90+3
09/09/2008 Giao hữu Birmingham City A 3 - 3 Possebon 15, Gray 70, Brandão 85
05/11/2008 Giao hữu Celtic A 0 - 0
23/11/2008 Giao hữu Rosenborg The Cliff, Salford 1 - 1 Gibson 36
14/01/2009 Giao hữu Bradford City Trafford Training Centre, Carrington 1 - 0 Drinkwater 24
09/05/2009 Giao hữu Kendal Town A 7 - 2 Martin 11, 18, Brady 21, 69, 81, Norwood 47, Stewart 74

Đội học viện Manchester United

[sửa | sửa mã nguồn]

Giao hữu mùa giải 2008-2009

[sửa | sửa mã nguồn]
Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
12/08/2008 Giao hữu Bury FC Trafford Training Centre, Carrington 3 - 0 Brandão (2), Petrucci
16/08/2008 Giao hữu Tottenham Hotspur Trafford Training Centre, Carrington 2 - 2 James 68, Cofie 84
21/10/2008 Giao hữu Celtic Trafford Training Centre, Carrington 1 - 1 James 76
28/10/2008 Giao hữu Trafford FC A 2 - 2 Petrucci 83, Ajose 88
12/01/2008 Giao hữu Newcastle Town A 7 - 1 Brady 13, 64, 67, Dudgeon 28, Macheda 39, Stewart 83, 85
31/03/2008 Giao hữu Urawa Reds Trafford Training Centre, Carrington 3 - 0 W.Keane, Morrison, Lawrence

Premier Academy League 2008-2009

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng Academy Bảng C

Vị trí
Đội bóng
Số trận
Thắng
Hòa
Thua
Bàn thắng
Bàn thua
Hiệu số
Điểm số
1
Manchester City U18(C)
28
22
6
0
88
33
+55
72
2
Manchester United U18
28
15
8
5
65
34
+31
53
3
West Bromwich Albion U18
28
13
5
10
55
37
+18
44

Chi tiết các trận đấu

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
23/08/2008 Vòng 1 West Ham United A 0 - 0
30/08/2008 Vòng 2 Norwich City Trafford Training Centre, Carrington 2 - 0 Petrucci 51, James 77
13/09/2008 Vòng 3 Huddersfield Town A 5 - 0 Macheda 41, Ajose 49, Askham 59, Stewart 70, James 75
20/09/2008 Vòng 4 Derby County Trafford Training Centre, Carrington 2 - 2 Brandão 23, Ajose 53
27/09/2008 Vòng 5 Stoke City A 4 - 0 Ajose 30, 32, Curran 35, Macheda 69
04/10/2008 Vòng 6 Crewe Alexandra Trafford Training Centre, Carrington 1 - 2 Macheda 89
11/10/2008 Vòng 7 Wolverhampton Wanderers A 1 - 0 Norwood 35
18/10/2008 Vòng 8 Liverpool Trafford Training Centre, Carrington 2 - 2 Macheda 14, 17
01/11/2008 Vòng 9 West Bromwich Albion A 3 - 2 Macheda, James, Norwood
08/11/2008 Vòng 10 Everton A 1 - 1 Morrison 5
15/11/2008 Vòng 11 Bolton Wanderers Trafford Training Centre, Carrington 4 - 1 Macheda 8, James 35, 56, Morrison 76
22/11/2008 Vòng 12 Blackburn Rovers A 4 - 0 Petrucci 3, 27, James 35, Brandão 79 (pen)
06/12/2008 Vòng 13 Manchester City Trafford Training Centre, Carrington 0 - 2
13/12/2008 Vòng 14 Liverpool A 3 - 1 Norwood 23, Macheda 40, Morrison 78
17/01/2009 Vòng 15 West Bromwich Albion Trafford Training Centre, Carrington 4 - 1 Petrucci 29, 74, Norwood 31, Ajose 55
24/01/2009 Vòng 16 Everton Trafford Training Centre, Carrington 3 - 2 Morrison 17, 89, Ajose 51
31/01/2009 Vòng 17 Bolton Wanderers A 5 - 0 Brandão 15, Curran 56, King 77, 80, Norwood 85
14/02/2009 Vòng 18 Manchester City A 0 - 1
21/02/2009 Vòng 19 Stoke City Trafford Training Centre, Carrington 0 - 1
07/03/2009 Vòng 20 Crewe Alexandra A 3 - 2 Brandão 16, Tunnicliffe 50, Galbraith 85
14/03/2009 Vòng 21 Wolverhampton Wanderers Trafford Training Centre, Carrington 1 - 2 Norwood 15
21/03/2009 Vòng 22 Sheffield United Trafford Training Centre, Carrington 0 - 0
28/03/2009 Vòng 23 Sheffield Wednesday A 2 - 2 Moffatt 12, Ajose 22
04/04/2009 Vòng 24 Middlesbrough Trafford Training Centre, Carrington 2 - 0 Norwood 5, 29
18/04/2009 Vòng 25 Leeds United A 4 - 4 Wootton 3, Brady 53, King 61, Tunnicliffe 83
25/04/2009 Vòng 26 Newcastle United Trafford Training Centre, Carrington 4 - 2 Norwood 3, King 47, Eikrem 76, Wootton 84
02/05/2009 Vòng 27 Sunderland A 2 - 2 Ajose 48, 57
07/05/2009 Vòng 28 Blackburn Rovers Trafford Training Centre, Carrington 3 - 2 Lingard 6, King 43, Ajose 63

FA Youth Cup 2008-2009

[sửa | sửa mã nguồn]
Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
27/11/2008 Vòng 3 Chelsea Old Trafford 2 - 3 Morrison 8, Welbeck 89

Torneo di Calcio Memorial Claudio Sassi năm 2009

[sửa | sửa mã nguồn]
Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
10/04/2009 Vòng bảng FC Chiasso Ferrari G., Fiorano 6 - 0 Ajose 3, Stewart, Tunnicliffe, King
11/04/2009 Vòng bảng US Sassuolo N 2 - 1 Brady, Norwood
12/04/2009 Vòng bảng Aalborg BK Ferrarini, Castelfranco 3 - 2 Norwood, Brady, Ajose
12/04/2009 Bán kết FC Modena Modena, Italia 1 - 1 Morrison (U18 United thắng penalty)
13/04/2009 Chung kết Ajax N 1 - 0 Tunnicliffe

Milk Cup 2008

[sửa | sửa mã nguồn]
Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
28/07/2008 Vòng 1 Otago N 4 - 0 Macheda, Brandão, Ajose, Norwood
29/07/2008 Vòng 2 County Armagh N 4 - 0 King, James, Macheda (2)
30/07/2008 Tứ kết Cherry Orchard N 5 - 1 Norwood, King, Brandão (2), Dean
31/07/2008 Bán kết Watford N 4 - 2 Macheda, King (2), Brandão
01/08/2008 Chung kết South Coast Bayern N 3 - 0 Norwood, Ajose, Macheda

BlueStars Youth Cup 2009

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội trẻ Man Utd tham dự giải đấu này tại Zurich, Thụy Sĩ cùng Bảng 1 với các đội trẻ FC Blue Stars (Chủ nhà), Fenerbahce (Thỗ Nhĩ Kỳ), FC Basel (Thụy Sĩ) và CR Flamengo (Brazil). Đội trẻ Man Utd không vượt qua vòng bảng và tranh vị trí 5/6 với đội trẻ Real Madrid.

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
20/05/2009 Vòng bảng FC Blue Stars N 2 - 0 Brandy 23 (pen), King 38
20/05/2009 Vòng bảng Fenerbahce N 2 - 2 Possebon 14, Brandy 40
20/05/2009 Vòng bảng FC Basel N 1 - 5 Possebon 19 (pen)
21/05/2009 Vòng bảng CR Flamengo N 1 - 1 James 21
21/05/2009 Tranh 5/6 Real Madrid N 0 - 0 United thắng pen

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Reserves Fixtures/Results 08/09”. manunitedyouth.wordpress.com. ngày 22 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ “Premier League U18 2008/2009”. betexplorer.com. 17 tháng 05 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2015. Truy cập 24 tháng 02 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]