Manchester United F.C. mùa bóng 1902–03
Giao diện
Mùa giải 1902–03 | |||
---|---|---|---|
Chủ tịch | John Henry Davies | ||
Huấn luyện viên | James West | ||
Second Division | Thứ 5 | ||
FA Cup | Vòng 2 | ||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Jack Peddie (11) Cả mùa giải: Jack Peddie (15) | ||
Số khán giả sân nhà cao nhất | 40,000 vs Manchester City (25 tháng 12 năm 1902) | ||
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 2,000 vs Stockport County (23 tháng 3 năm 1903) | ||
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 10,091 | ||
| |||
Mùa giải 1902-03 là mùa giải thứ 11 của Manchester United trong Liên đoàn bóng đá, và mùa giải đầu tiên dưới cái tên mới "Manchester United", trái ngược với "Newton Heath".[1]
Giải bóng đá hạng hai (Second Division)
[sửa | sửa mã nguồn]Thời gian | Đối thủ | H/A | Tỷ số Bt-Bb |
Cầu thủ ghi bàn | Số lượng khán giả |
---|---|---|---|---|---|
6 tháng 9 năm 1902 | Gainsborough Trinity | A | 1 – 0 | Richards | 4,000 |
13 tháng 9 năm 1902 | Burton United | H | 1 – 0 | Hurst | 15,000 |
20 tháng 9 năm 1902 | Bristol City | A | 1 – 3 | Hurst | 6,000 |
27 tháng 9 năm 1902 | Glossop | H | 1 – 1 | Hurst | 12,000 |
4 tháng 10 năm 1902 | Chesterfield | H | 2 – 1 | Preston (2) | 12,000 |
11 tháng 10 năm 1902 | Stockport County | A | 1 – 2 | Pegg | 6,000 |
25 tháng 10 năm 1902 | Woolwich Arsenal | A | 1 – 0 | Beadsworth | 12,000 |
8 tháng 11 năm 1902 | Lincoln City | A | 3 – 1 | Peddie (2), Hurst | 3,000 |
15 tháng 11 năm 1902 | Small Heath | H | 0 – 1 | 25,000 | |
22 tháng 11 năm 1902 | Leicester Fosse | A | 1 – 1 | Downie | 5,000 |
6 tháng 12 năm 1902 | Burnley | A | 2 – 0 | Pegg, Own goal | 4,000 |
20 tháng 12 năm 1902 | Burslem Port Vale | A | 1 – 1 | Peddie | 1,000 |
25 tháng 12 năm 1902 | Manchester City | H | 1 – 1 | Pegg | 40,000 |
26 tháng 12 năm 1902 | Blackpool | H | 2 – 2 | Downie, Morrison | 10,000 |
27 tháng 12 năm 1902 | Barnsley | H | 2 – 1 | Lappin, Peddie | 9,000 |
3 tháng 1 năm 1903 | Gainsborough Trinity | H | 3 – 1 | Downie, Peddie, Pegg | 8,000 |
10 tháng 1 năm 1903 | Burton United | A | 1 – 3 | Peddie | 3,000 |
17 tháng 1 năm 1903 | Bristol City | H | 1 – 2 | Preston | 12,000 |
24 tháng 1 năm 1903 | Glossop | A | 3 – 1 | Downie, Griffiths, Morrison | 5,000 |
31 tháng 1 năm 1903 | Chesterfield | A | 0 – 2 | 6,000 | |
14 tháng 2 năm 1903 | Blackpool | A | 0 – 2 | 3,000 | |
28 tháng 2 năm 1903 | Doncaster Rovers | A | 2 – 2 | Morrison (2) | 4,000 |
7 tháng 3 năm 1903 | Lincoln City | H | 1 – 2 | Downie | 4,000 |
9 tháng 3 năm 1903 | Woolwich Arsenal | H | 3 – 0 | Arkesden, Peddie, Pegg | 5,000 |
21 tháng 3 năm 1903 | Leicester Fosse | H | 5 – 1 | Fitchett, Griffiths, Morrison, Pegg, Smith | 8,000 |
23 tháng 3 năm 1903 | Stockport County | H | 0 – 0 | 2,000 | |
30 tháng 3 năm 1903 | Preston North End | H | 0 – 1 | 3,000 | |
4 tháng 4 năm 1903 | Burnley | H | 4 – 0 | Peddie (2), Griffiths, Morrison | 5,000 |
10 tháng 4 năm 1903 | Manchester City | A | 2 – 0 | Peddie, Schofield | 30,000 |
11 tháng 4 năm 1903 | Preston North End | A | 1 – 3 | Pegg | 7,000 |
13 tháng 4 năm 1903 | Doncaster Rovers | H | 4 – 0 | Arkesden, Bell, Griffiths, Morrison | 6,000 |
18 tháng 4 năm 1903 | Burslem Port Vale | H | 2 – 1 | Schofield (2) | 8,000 |
20 tháng 4 năm 1903 | Small Heath | A | 1 – 2 | Peddie | 6,000 |
25 tháng 4 năm 1903 | Barnsley | A | 0 – 0 | 2,000 |
# | Câu lạc bộ | Tr | T | H | B | Bt | Bb | Hs | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4 | Bristol City | 34 | 17 | 8 | 9 | 59 | 38 | 21 | 42 |
5 | Manchester United | 34 | 15 | 8 | 11 | 53 | 38 | 15 | 38 |
6 | Chesterfield | 34 | 14 | 9 | 11 | 67 | 40 | 27 | 37 |
FA Cup
[sửa | sửa mã nguồn]Thời gian | Vòng đấu | Đối thủ | H/A | Tỷ số Bt-Bb |
Cầu thủ ghi bàn | Số lượng khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 11 năm 1902 | Vòng sơ loại thứ 3 | Accrington Stanley | H | 7 – 0 | Williams (3), Morgan, Peddie, Pegg, Richards | 6,000 |
13 tháng 11 năm 1902 | Vòng sơ loại thứ 4 | Oswaldtwistle Rovers | H | 3 – 2 | Beadsworth, Pegg, Williams | 5,000 |
29 tháng 11 năm 1902 | Vòng sơ loại thứ 5 | Southport Central | H | 4 – 1 | Pegg (3), Banks | 6,000 |
13 tháng 12 năm 1902 | Vòng trung gian | Burton United | H | 1 – 1 | Griffiths | 6,000 |
17 tháng 12 năm 1902 | Vòng trung gian Trận đấu đá lại |
Burton United | A | 3 – 1 | Peddie, Pegg, Schofield | 7,000 |
7 tháng 2 năm 1903 | Vòng 1 | Liverpool | H | 2 – 1 | Peddie (2) | 15,000 |
21 tháng 2 năm 1903 | Vòng 2 | Everton | A | 1 – 3 | Griffiths | 15,000 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Manchester United Season 1902/03”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2008.