Vòng loại UEFA Champions League 2007–08
Vòng loại UEFA Champions League 2007–08 bắt đầu vào ngày 17 tháng 7 năm 2007. Sau ba vòng loại chọn ra 16 câu lạc bộ tham gia vòng đấu bảng.
Vòng loại thứ nhất
[sửa | sửa mã nguồn]76 đội bóng từ 53 liên đoàn bóng đá thành viên của UEFA tham dự vòng loại năm nay. Mỗi liên đoàn tham gia có số CLB được dự vòng loại Champions League dựa vào Hệ số UEFA của mỗi giải vô địch quốc gia nội địa của mình;[1] các liên đoàn có hệ số càng cao sẽ được cử càng nhiều CLB tham dự vòng loại Champions League và ngược lại, nhưng không liên đoàn nào được có quá 4 đội tham gia. Tất cả các liên đoàn đều chắc chắn có một đội tham dự, trừ trường hợp của Liechtenstein vì các Câu lạc bộ của liên đoàn bóng đá nước này tranh tài trong hệ thống giải của Thụy Sĩ nhưng không có đội bóng nào có mặt trong giải hạng mạnh nhất của Thụy Sĩ cả. Một quốc gia mới có giải vô địch tham dự năm nay là: Montenegro, sau khi Serbia và Montenegro tan rã. Các đội vô địch từ San Marino và Andorra cũng bắt đầu góp mặt từ giải lần này. Dưới đây là các đội bóng tham dự vòng loại.[2]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Khazar Lenkoran ![]() |
2–4 | ![]() |
1–1 | 1–3 (aet) |
APOEL ![]() |
2–3 | ![]() |
2–0 | 0–3 (aet) |
Sheriff Tiraspol ![]() |
5–0 | ![]() |
2–0 | 3–0 |
FH ![]() |
4–1 | ![]() |
4–1 | 0–0 |
The New Saints ![]() |
4–4 (a) | ![]() |
3–2 | 1–2 |
Pobeda ![]() |
0–1 | ![]() |
0–1 | 0–0 |
Olimpi Rustavi ![]() |
0–3 | ![]() |
0–0 | 0–3 |
Zeta ![]() |
5–4 | ![]() |
3–1 | 2–3 |
Murata ![]() |
1–4 | ![]() |
1–2 | 0–2 |
F91 Dudelange ![]() |
5–7 | ![]() |
1–2 | 4–5 |
Linfield ![]() |
0–1 | ![]() |
0–0 | 0–1 |
Derry City[3] ![]() |
0–2 | ![]() |
0–0 | 0–2 |
Marsaxlokk ![]() |
1–9 | ![]() |
0–6 | 1–3 |
Domžale ![]() |
3–1 | ![]() |
1–0 | 2–1 |
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]Olimpi Rustavi ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Khazar Lenkoran ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Ramazanov ![]() |
Report | Etto ![]() |
APOEL ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Michael ![]() Machlas ![]() |
Report |
Zeta ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Korać ![]() Tumbasević ![]() Stjepanović ![]() |
Report | Kvaratskhelia ![]() |
Linfield ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Murata ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Protti ![]() |
Report | Niemi ![]() |
The New Saints ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Wilde ![]() Baker ![]() Hogan ![]() |
Report | Rimkus ![]() |
Pobeda ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Nahk ![]() |
Sheriff Tiraspol ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Kuchuk ![]() Gorodetski ![]() |
Report |
F91 Dudelange ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Di Gregorio ![]() |
Report | Jež ![]() Lietava ![]() |
Marsaxlokk ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Report | Raščić ![]() Obuća ![]() Maksimović ![]() Bučan ![]() |
Derry City ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Report |
FH ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Bjarnason ![]() Vilhjálmsson ![]() Ólafsson ![]() |
Report | Nielsen ![]() |
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]Astana ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Kuchma ![]() Tlekhugov ![]() Zhalmagambetov ![]() |
Report |
Astana thắng 3–0 chung cuộc.
BATE thắng 3–2 chung cuộc.
Sheriff Tiraspol thắng 5–0 chung cuộc.
FBK Kaunas ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Beniušis ![]() Kvaratskhelia ![]() Kšanavičius ![]() |
Report | Stjepanović ![]() Ćetković ![]() |
Zeta thắng 5–4 chung cuộc.
Sarajevo ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Mešić ![]() Šaraba ![]() Turković ![]() |
Report | Frendo ![]() |
Sarajevo thắng 9–1 chung cuộc.
Dinamo Zagreb ![]() | 3–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Vugrinec ![]() Mandžukić ![]() Tadić ![]() |
Report | Juninho ![]() |
Dinamo Zagreb thắng 4–2 chung cuộc.
Ventspils ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Ndeki ![]() Kačanovs ![]() |
Report | Naylor ![]() |
The New Saints hòa 4–4 Ventspils chung cuộc. Ventspils nhiều bàn thắng trên sân khách hơn.
Pyunik ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Avetisyan ![]() Ghazaryan ![]() |
Report |
Pyunik thắng 2–0 chung cuộc.
FC Levadia ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Report |
FC Levadia thắng 1–0 chung cuộc.
Tampere United ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Petrescu ![]() Niemi ![]() |
Report |
Tampere United thắng 4–1 chung cuộc.
Elfsborg ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
M. Svensson ![]() |
Report |
Elfsborg thắng 1–0 chung cuộc.
HB ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Report |
FH thắng 4–1 chung cuộc.
Žilina ![]() | 5–4 | ![]() |
---|---|---|
Devátý ![]() Lietava ![]() Štyvar ![]() Vomáčka ![]() |
Report | Di Gregorio ![]() Hammami ![]() Guthleber ![]() Lukić ![]() |
Žilina thắng 7–5 chung cuộc.
KF Tirana ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
K. Duro ![]() |
Report | Ljubijankič ![]() |
Domžale thắng 3–1 chung cuộc.
Vòng đấu loại thứ hai
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ hai có lượt đi diễn ra vào hai ngày 31 tháng 7 và mùng 1 tháng 8, lượt về diễn ra vào các ngày mùng 7 và 8 tháng 8 năm 2007.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Pyunik ![]() |
1–4 | ![]() |
0–2 | 1–2 |
Red Star Belgrade ![]() |
2–2 (a) | ![]() |
1–0 | 1–2 |
Rangers ![]() |
3–0 | ![]() |
2–0 | 1–0 |
Debrecen ![]() |
0–1 | ![]() |
0–1 | 0–0 |
Zagłębie Lubin ![]() |
1–3 | ![]() |
0–1 | 1–2 |
Genk ![]() |
2–2 (a) | ![]() |
1–2 | 1–0 |
Ventspils ![]() |
0–7 | ![]() |
0–3 | 0–4 |
Astana ![]() |
2–10 | ![]() |
1–3 | 1–7 |
FH ![]() |
2–4 | ![]() |
1–3 | 1–1 |
Copenhagen ![]() |
2–1 | ![]() |
1–0 | 1–1 (aet) |
Žilina ![]() |
0–0 (3–4p) | ![]() |
0–0 | 0–0 (aet) |
Tampere United ![]() |
2–0 | ![]() |
1–0 | 1–0 |
Domžale ![]() |
2–5 | ![]() |
1–2 | 1–3 |
Beşiktaş ![]() |
4–0 | ![]() |
1–0 | 3–0 |
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]Pyunik ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Report | Gladkiy ![]() Brandão ![]() |
Tampere United ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Petrescu ![]() |
Report |
Copenhagen ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Allbäck ![]() |
Report |
Genk ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Cornelis ![]() |
Report | Raščić ![]() Muharemović ![]() |
Zagłębie Lubin ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Goian ![]() |
Ventspils ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Report | Aufhauser ![]() |
Beşiktaş ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
İbrahim Toraman ![]() |
Report |
Žilina ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Red Star Belgrade ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Koroman ![]() |
Report |
Domžale ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Žeželj ![]() |
Report | Šokota ![]() Modrić ![]() |
FH ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Ólafsson ![]() |
Report | Likhtarovich ![]() Rodionov ![]() Bliznyuk ![]() |
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]Levski Sofia ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Niemi ![]() |
Tampere United thắng 2–0 chung cuộc.
Rangers thắng 3-0 chung cuộc.'
Dinamo Zagreb ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Vukojević ![]() Šokota ![]() Sammir ![]() |
Report | Zahora ![]() |
Dinamo Zagreb thắng 5–2 chung cuộc.'
Beitar Jerusalem ![]() | 1–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Yitzhaki ![]() |
Report | Allbäck ![]() |
Copenhagen thắng 2-1 chung cuộc.
Levadia ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Malov ![]() Nahk ![]() |
Report | Burzanović ![]() |
Red Star Belgrade hòa 2–2 Levadia chung cuộc. Red Star Belgrade nhiều bàn thắng sân khách hơn.
BATE Borisov ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
D. Platonaw ![]() |
Report | T. Guðmundsson ![]() |
BATE thắng 4–2 chung cuộc.'
Shakhtar Donetsk ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Brandão ![]() Gladkiy ![]() |
Report | Ghazaryan ![]() |
Shakhtar Donetsk thắng 4-1 chung cuộc.'
Elfsborg ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Elfsborg thắng 1-0 chung cuộc.'
Sheriff Tiraspol ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Report | Bobô ![]() Koray ![]() |
Beşiktaş thắng 4–0 chung cuộc.'
Steaua București ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Nicoliţă ![]() Zaharia ![]() |
Report | Stasiak ![]() |
Steaua thắng 3-1 chung cuộc.'
Genk hòa 2–2 Sarajevo chung cuộc. Sarajevo có nhiều bàn thắng sân khách hơn.
Red Bull Salzburg ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Aufhauser ![]() Dudić ![]() Ilić ![]() Leitgeb ![]() |
Report |
Red Bull Salzburg thắng 7–0 chung cuộc.
Rosenborg ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
Koné ![]() Iversen ![]() Traoré ![]() Sapara ![]() |
Report | Suchkov ![]() |
Rosenborg thắng 10–2 chung cuộc.
Slavia Prague ![]() | 0–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Report | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Volešák ![]() Tavares ![]() Krajčík ![]() Suchý ![]() Necid ![]() Vlček ![]() |
4– 3 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Slavia Prague hòa 0–0 Žilina chung cuộc. Slavia Prague chiến thắng 4–3 trên loạt sút luân lưu 11m.
Vòng loại thứ ba
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ bốc thăm được tổ chức vào thứ 6 ngày 3 tháng 8 năm 2007 tại Nyon, Thụy Sĩ. Lễ bốc thăm đã được tiến hành bởi Tổng thư ký UEFA ông David Taylor và Giám đốc bóng đá chuyên nghiệp của UEFA ông Michele Centenaro. Vòng loại thứ ba có lượt đi diễn ra vào hai ngày 14 và 15 tháng 8, lượt về diễn ra vào các ngày 28 và 29 tháng 8 năm 2007. Các đội chiến thắng tại vòng này sẽ giành quyền tham dự vòng bảng, các đội thua sẽ tham dự Cúp UEFA. Do cái chết của Antonio Puerta, nên lượt về trận đấu giữa Sevilla và AEK Athens được hoãn cho đến 3 tháng 9.[4]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
BATE Borisov ![]() |
2–4 | ![]() |
2–2 | 0–2 |
Tampere United ![]() |
0–5 | ![]() |
0–3 | 0–2 |
Spartak Moscow ![]() |
2–2 (3–4p) | ![]() |
1–1 | 1–1 (aet) |
Werder Bremen ![]() |
5–3 | ![]() |
2–1 | 3–2 |
Red Bull Salzburg ![]() |
2–3 | ![]() |
1–0 | 1–3 |
Ajax ![]() |
1–3 | ![]() |
0–1 | 1–2 |
Valencia ![]() |
5–1 | ![]() |
3–0 | 2–1 |
Sarajevo ![]() |
0–4 | ![]() |
0–1 | 0–3 |
Fenerbahçe ![]() |
3–0 | ![]() |
1–0 | 2–0 |
Rangers ![]() |
1–0 | ![]() |
1–0 | 0–0 |
Toulouse ![]() |
0–5 | ![]() |
0–1 | 0–4 |
Benfica ![]() |
3–1 | ![]() |
2–1 | 1–0 |
Lazio ![]() |
4–2 | ![]() |
1–1 | 3–1 |
Sparta Prague ![]() |
0–5 | ![]() |
0–2 | 0–3 |
Zürich ![]() |
1–3 | ![]() |
1–1 | 0–2 |
Sevilla ![]() |
6–1 | ![]() |
2–0 | 4–1 |
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]Lazio ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Mutarelli ![]() |
Report | Dănciulescu ![]() |
Rangers ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Novo ![]() |
Report |
Benfica ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Rui Costa ![]() |
Report | Hutchinson ![]() |
Tampere United ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Report | Koppinen ![]() Koné ![]() |
Spartak Moscow ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Pavlyuchenko ![]() |
Report | Hartley ![]() |
BATE Borisov ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Radzkow ![]() Bliznyuk ![]() |
Report | Goian ![]() Dică ![]() |
Sarajevo ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Shatskikh ![]() |
Fenerbahçe ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Alex ![]() |
Report |
Werder Bremen ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Almeida ![]() Jensen ![]() |
Report | Balaban ![]() |
Red Bull Salzburg ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Zickler ![]() |
Report |
Ajax ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Kalivoda ![]() |
Sparta Prague ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Report | Fàbregas ![]() Hleb ![]() |
Sevilla ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Luís Fabiano ![]() Kanouté ![]() |
Report |
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]Red Star Belgrade ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Rangers thắng 1-0 chung cuộc.
Dinamo București ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Bratu ![]() |
Report | Rocchi ![]() Pandev ![]() |
Lazio thắng 4–2 chung cuộc.
Liverpool thắng 5-0 chung cuộc.
Shakhtar Donetsk ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Lucarelli ![]() Castillo ![]() Brandão ![]() |
Report | Meyer ![]() |
Shakhtar Donetsk thắng 3–2 chung cuộc.
Dynamo Kyiv ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Bangoura ![]() Milošević ![]() Rebrov ![]() |
Report |
Dynamo Kyiv thắng 4-0 chung cuộc.
Beşiktaş thắng 3-1 chung cuộc.
Steaua București ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Zaharia ![]() Neaga ![]() |
Report |
Steaua București thắng 4–2 chung cuộc.
Dinamo Zagreb ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Vukojević ![]() Modrić ![]() |
Report | Diego ![]() Sanogo ![]() |
Werder Bremen thắng 5-3 chung cuộc.
Slavia Prague ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Vlček ![]() |
Report | Suárez ![]() |
Slavia Prague thắng 3-1 chung cuộc.
Anderlecht ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Report | Kežman ![]() Alex ![]() |
Fenerbahçe thắng 3-0 chung cuộc.
Celtic ![]() | 1–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
McDonald ![]() |
Report | Pavlyuchenko ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Caldwell ![]() Nakamura ![]() Vennegoor of Hesselink ![]() Riordan ![]() Żurawski ![]() |
4–3 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Celtic hòa 2–2 Spartak Moscow chung cuộc. Celtic thắng 4–3 trên chấm luân lưu 11m.
Valencia thắng 15-1 chung cuộc.
Copenhagen ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Katsouranis ![]() |
Benfica thắng 3-1 chung cuộc.
Arsenal ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Rosický ![]() Fàbregas ![]() Eduardo ![]() |
Report |
Arsenal thắng 5-0 chung cuộc.
Rosenborg ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Sapara ![]() Ya Konan ![]() |
Report |
Rosenborg thắng 5-0 chung cuộc.
AEK Athens ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Rivaldo ![]() |
Report | Luís Fabiano ![]() Keita ![]() Kerzhakov ![]() |
Sevilla thắng 6-1 chung cuộc.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Vòng bảng UEFA Champions League 2007-08
- Vòng loại trực tiếp UEFA Champions League 2007-08
- Chung kết UEFA Champions League 2008
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Country coefficients 2005/06”. UEFA.com.
- ^ Bert Kassies (tháng 2 năm 2007). “The access list from UEFA European Cup Football”. UEFA European Cup Football. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2007.
- ^ Shelbourne won the League of Ireland but did not apply for a UEFA License to take part in the UEFA Champions League. “Shels relinquish Champions League place”. RTÉ Sport. ngày 30 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2007.
- ^ “Excitement builds as draw nears”. UEFA.com. ngày 30 tháng 8 năm 2007.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
