Chung kết UEFA Champions League 2008
Giao diện
Sự kiện | UEFA Champions League 2007–08 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Manchester United thắng 6–5 ở loạt sút luân lưu | |||||||
Ngày | 21 tháng 5 năm 2008 | ||||||
Địa điểm | Sân vận động Luzhniki, Moskva | ||||||
Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu do UEFA bình chọn | Edwin van der Sar (Manchester United) | ||||||
Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu do cổ động viên bình chọn | Cristiano Ronaldo (Manchester United) | ||||||
Trọng tài | Ľuboš Micheľ (Slovakia) | ||||||
Khán giả | 67.310 | ||||||
Thời tiết | Mây 14 °C (57 °F) độ ẩm 96%[1] | ||||||
Trận chung kết UEFA Champions League năm 2008 là trận chung kết thứ mười sáu của UEFA Champions League và thứ 53 của Cúp C1 châu Âu. Đây là trận chung kết Cúp C1 châu Âu hay Champions League đầu tiên trong lịch sử giữa 2 câu lạc bộ của Anh là Manchester United và Chelsea trên sân vận động Luzhniki, Moskva, Nga vào ngày 21 tháng 5 năm 2008. Sau khi hòa 1–1 trong 2 hiệp chính và 2 hiệp phụ, Manchester United chiến thắng 6–5 trong loạt đá 11m, lần thứ ba giành Cúp C1 châu Âu.
Đường đến trận chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Manchester United | Vòng đấu | Chelsea | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đối thủ | Kết quả | Vòng bảng | Đối thủ | Kết quả | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sporting CP | 1–0 Sân khách |
Trận 1 | Rosenborg | 1–1 Sân nhà | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
AS Roma | 1–0 Sân nhà |
Trận 2 | Valencia | 2–1 Sân khách | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dynamo Kyiv | 4–2 Sân khách |
Trận 3 | Schalke 04 | 2–0 Sân nhà | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dynamo Kyiv | 4–0 Sân nhà |
Trận 4 | Schalke 04 | 0–0 Sân khách | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sporting CP | 2–1 Sân nhà |
Trận 5 | Rosenborg | 4–0 Sân khách | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
AS Roma | 1–1 Sân khách |
Trận 6 | Valencia | 0–0 Sân nhà | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhất Bảng F
|
Bảng xếp hạng | Nhất Bảng B
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối thủ | Kết quả | Vòng loại trực tiếp | Đối thủ | Kết quả | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lyon | 2–1 1–1 Sân khách; 1–0 Sân nhà |
Vòng loại đầu tiên | Olympiacos | 3–0 0–0 Sân khách; 3–0 Sân nhà | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
AS Roma | 3–0 2–0 Sân khách; 1–0 Sân nhà |
Vòng tứ kết | Fenerbahçe | 3–2 1–2 Sân khách; 2–0 Sân nhà | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Barcelona | 1–0 0–0 Sân khách; 1–0 Sân nhà |
Vòng bán kết | Liverpool | 4–3 1–1 Sân khách; 3–2 Sân nhà (s.h.p.) |
Chi tiết trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Manchester United | 1–1 (h.p.) | Chelsea |
---|---|---|
Ronaldo 26' | Chi tiết | Lampard 45' |
Loạt sút luân lưu | ||
Tevez Carrick Ronaldo Hargreaves Nani Anderson Giggs |
6–5 | Ballack Belletti Lampard A. Cole Terry Kalou Anelka |
Manchester United
|
Chelsea
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận của UEFA:
Trợ lý trọng tài
|
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Hiệp 1 | Hiệp 2 | Hiệp phụ | Cả trận | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
MUN | CHE | MUN | CHE | MUN | CHE | MUN | CHE | |
Bàn thắng | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
Sút bóng | 5 | 6 | 4 | 14 | 3 | 4 | 12 | 24 |
Sút cầu môn | 3 | 1 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | 3 |
Kiểm soát bóng | 59% | 41% | — | — | — | — | 58% | 42% |
Phạt góc | 2 | 2 | 2 | 4 | 1 | 2 | 5 | 8 |
Lỗi | 5 | 9 | 9 | 9 | 8 | 7 | 22 | 25 |
Việt vị | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 2 |
Thẻ vàng | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 4 | 4 |
Thẻ đỏ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Line-ups” (PDF). uefa.com. Union of European Football Associations. ngày 21 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2009.
- ^ “Referee appointed for Chung kết UEFA Champions League” (PHV). UEFA. ngày 19 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2008.
- ^ “'With the Lịch sử của the club we deserved this trophy'”. Guardian.co.uk. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2008.
- ^ “Champions League final: 'We're all feeling incredibly tired', says Sir Alex Ferguson”. The Daily Telegraph. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2008.
- ^ “UEFA Champions League - Fixtures & Results”. UEFA. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2008.