Bước tới nội dung

Osvaldo José Martins Júnior

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Juninho
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Osvaldo José Martins Júnior
Ngày sinh 7 tháng 7, 1982 (42 tuổi)
Nơi sinh São Simão, Brasil
Chiều cao 1,75 m (5 ft 9 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
ReinMeer Aomori FC
Số áo 22
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1999–2001 Aomori Yamada HS
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2002 Shimizu S-Pulse 0 (0)
2003 Ventforet Kofu 4 (0)
2003 Sagan Tosu 19 (1)
2004–2006 Marília
2007 Brasilis
2007–2011 Khazar Lankaran 53 (6)
2011–2012 Baku 14 (1)
2012 Ferroviária 5 (0)
2012 Marília 6 (0)
2013 Votuporanguense 7 (0)
2013 Araxá 3 (0)
2014 Votuporanguense 4 (0)
2015 Comercial 17 (3)
2015–2016 Kapaz 33 (6)
2017– ReinMeer Aomori
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 2 năm 2017

Juninho (little Júnior) full name Osvaldo José Martins Júnior (sinh ngày 7 tháng 7 năm 1982) là một cầu thủ bóng đá người Brasil hiện tại thi đấu cho đội bóng tại Giải bóng đá Nhật Bản ReinMeer Aomori FC.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh cũng thi đấu cho Marília.[1]

Anh ký bản hợp đồng 3 tháng vào tháng 6 năm 2007 với Brasilis.

Vào tháng 7 năm 2015, Juninho thử việc tại đội bóng ở Giải bóng đá ngoại hạng Azerbaijan Kapaz PFK.[1] Juninho rời khỏi câu lạc bộ vào tháng 5 năm 2016, sau khi hợp đồng hết hạn.[2]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
2002 Shimizu S-Pulse J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2003 Ventforet Kofu J2 League 4 0 0 0 - 0 0 4 0
Sagan Tosu 19 1 1 0 - 0 0 20 1
2007–08[3] Khazar Lankaran[4] Giải bóng đá ngoại hạng Azerbaijan 11 3 12 3 - 2 1 13 7
2008–09[5] 21 1 1 - 1 0 22 2
2009–10[6] 21 2 0 - - 21 2
2010–11[7] FK Baku 14 1 0 0 - 0 0 14 1
2015–16 Kapaz Giải bóng đá ngoại hạng Azerbaijan 33 6 1 0 - - 34 6
Tổng cộng Nhật Bản 23 1 1 0 0 0 0 0 24 1
Azerbaijan 79 11 13 4 3 1 82 12
Tổng cộng sự nghiệp 102 12 14 4 0 0 3 1 119 17

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Бывший игрок ХЛ и Бакы на просмотре в Кяпазе. http://www.azerisport.com/ (bằng tiếng Nga). Azerisport. 24 tháng 7 năm 2015. Truy cập 24 tháng 7 năm 2015. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  2. ^ "Kəpəz" PFK-nın məlumatı”. kapazpfc.az (bằng tiếng Azerbaijan). Kapaz. 30 tháng 5 năm 2016. "kəpəz"-pfk-nın-məlumatı Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2016. Truy cập 30 tháng 5 năm 2016.
  3. ^ “07/08 Season” (PDF). pfl.az. Bản gốc (PDF) lưu trữ 4 tháng 11 năm 2013. Truy cập 1 tháng 11 năm 2013.
  4. ^ “Statistics: Players”. http://lankaranfc.com/az/. Bản gốc lưu trữ 30 tháng 10 năm 2013. Truy cập 1 tháng 11 năm 2013. Liên kết ngoài trong |publisher= (trợ giúp)
  5. ^ “08/09 Season” (PDF). pfl.az. Bản gốc (PDF) lưu trữ 11 tháng 2 năm 2014. Truy cập 1 tháng 11 năm 2013.
  6. ^ “09/10 Season” (PDF). pfl.az. Bản gốc (PDF) lưu trữ 9 tháng 8 năm 2012. Truy cập 1 tháng 11 năm 2013.
  7. ^ “10/11 Season” (PDF). pfl.az. Bản gốc (PDF) lưu trữ 8 tháng 7 năm 2013. Truy cập 1 tháng 11 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]