Vòng đấu hạng UEFA Europa League 2024–25
Vòng đấu hạng UEFA Europa League 2024–25 bắt đầu vào ngày 25 tháng 9 năm 2024 và kết thúc vào ngày 30 tháng 1 năm 2025. Tổng cộng có 36 đội sẽ tranh tài ở vòng đấu hạng để quyết định 24 suất vào vòng đấu loại trực tiếp của UEFA Europa League 2024–25.
RFS sẽ lần đầu tiên xuất hiện kể từ khi vòng bảng được giới thiệu. Có 23 hiệp hội quốc gia có đại diện tham gia vòng đấu hạng.
Đây sẽ là mùa giải đầu tiên áp dụng thể thức đấu đơn, thay thế cho thể thức vòng bảng được sử dụng cho đến mùa giải trước.[1] Với sự thay đổi này, số trận đấu trước vòng đấu loại trực tiếp sẽ tăng từ 96 lên 144 trận.
Định dạng
[sửa | sửa mã nguồn]Mỗi đội sẽ chơi tám trận, bốn trận trên sân nhà và bốn trận trên sân khách, với tám đối thủ khác nhau, với tất cả 36 đội được xếp hạng trong một bảng xếp hạng duy nhất. Các đội sẽ được chia thành bốn nhóm dựa trên hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2024 và mỗi đội sẽ chơi với hai đội từ mỗi nhóm trong bốn nhóm - một trận trên sân nhà và một trận trên sân khách. Tám đội xếp hạng cao nhất sẽ được miễn vào vòng 16 đội. Các đội được xếp hạng từ thứ 9 đến thứ 24 sẽ tranh tài ở vòng play-off đấu loại trực tiếp, với các đội xếp hạng từ thứ 9 đến thứ 16 được xếp hạt giống trong bốc thăm. Các đội xếp hạng từ thứ 25 đến thứ 36 bị loại khỏi tất cả các giải đấu, không được tham dự UEFA Conference League 2024–25.
Tiêu chí xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội sẽ được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua). Nếu hai hoặc nhiều đội bằng điểm sau khi hoàn thành vòng đấu hạng, các tiêu chí xếp hạng sau đây được áp dụng, theo thứ tự đã cho, để xác định thứ hạng:[2]
- Hiệu số bàn thắng bại;
- Số bàn thắng được ghi;
- Số bàn thắng trên sân khách được ghi;
- Số trận thắng;
- Số trận thắng trên sân khách;
- Số điểm cao hơn mà các đối thủ trong vòng đấu hạng giành được;
- Hiệu số bàn thắng bại chung cuộc cao hơn của các đối thủ trong vòng đấu hạng;
- Số bàn thắng được ghi bởi các đối thủ trong vòng đấu hạng cao hơn;
- Tổng điểm kỷ luật thấp hơn (thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng = 1 điểm, đuổi khỏi sân vì hai thẻ vàng trong một trận = 3 điểm);
- Hệ số câu lạc bộ UEFA.
Trong vòng đấu hạng, tiêu chí từ 1 đến 5 sẽ được sử dụng để xếp hạng các đội có số điểm bằng nhau. Nếu bất kỳ đội nào có số điểm bằng nhau và hòa nhau ở năm tiêu chí đầu tiên, họ sẽ được coi là ngang nhau về vị trí và được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Tiêu chí từ 6 đến 10 sẽ chỉ được sử dụng để phá vỡ thế hòa sau khi hoàn thành tất cả các trận đấu.[3]
Các đội và hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]36 đội được chia thành bốn nhóm, mỗi nhóm chín đội, với các đội được phân bổ vào các nhóm dựa trên hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2024.[4][5] Những đội tham gia bao gồm:
- 13 đội tham gia vòng này
- 12 đội thắng vòng play-off
- 7 đội thua ở vòng play-off Champions League (5 đội từ Nhánh vô địch, 2 đội từ Nhánh League)
- 4 đội thua ở vòng loại thứ ba Champions League (Nhánh League)
Bảng màu |
---|
Các đội xếp hạng từ 1 đến 8 sẽ tiến vào vòng 16 đội với tư cách là đội hạt giống |
Các đội xếp hạng từ 9 đến 16 sẽ tiến vào vòng play-off đấu loại trực tiếp với tư cách là đội hạt giống |
Các đội xếp hạng từ 17 đến 24 sẽ tiến vào vòng play-off đấu loại trực tiếp với tư cách là đội không được xếp hạt giống |
|
|
|
|
Ghi chú
- ECL Nhà vô địch Europa Conference League (nay được gọi là Conference League)
- EL-PO Đội thắng vòng play-off
- CL-CP Đội thua vòng play-off Champions League (Nhánh vô địch)
- CL-LP Đội thua vòng play-off Champions League (Nhánh League)
- CL-L3 Đội thua vòng loại thứ ba Champions League (Nhánh League)
Bốc thăm
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ bốc thăm các cặp đấu vòng đấu hạng được tổ chức tại Grimaldi Forum ở Monaco vào ngày 30 tháng 8 năm 2024, 13:00 CEST.[6][7] Cả 36 đội đều được bốc thăm thủ công bằng bóng vật lý. Đối với mỗi đội được bốc thăm thủ công, phần mềm tự động sẽ bốc thăm ngẫu nhiên đối thủ của họ bằng kỹ thuật số, xác định trận đấu nào của họ diễn ra trên sân nhà và trận nào diễn ra trên sân khách. Mỗi đội sẽ đối mặt với hai đối thủ từ mỗi trong bốn nhóm, một trong số đó họ sẽ đối mặt trên sân nhà và một đối mặt trên sân khách. Các đội không thể đối mặt với các đối thủ từ cùng một hiệp hội và chỉ có thể được bốc thăm với tối đa hai đối thủ từ cùng một hiệp hội. Lễ bốc thăm bắt đầu với Nhóm 1, chỉ định đối thủ cho tất cả các đội, lần lượt từng đội và tiếp tục với các nhóm khác theo thứ tự giảm dần cho đến khi tất cả các đội đều được chỉ định đối thủ của mình.[8][9][10]
Việc chuyển sang rút thăm chủ yếu dựa trên máy tính được thực hiện do các vấn đề về độ phức tạp và thời lượng yêu cầu của một lần rút thăm thủ công.[11] Phần mềm rút thăm, do AE Live phát triển, sẽ đảm bảo tính ngẫu nhiên hoàn toàn trong khuôn khổ các điều kiện rút thăm và ngăn ngừa mọi tình huống bế tắc. Phần mềm đã được kiểm toán viên bên ngoài Ernst & Young xem xét, đơn vị này cũng sẽ cung cấp dịch vụ xem xét và kiểm soát các hoạt động rút thăm thủ công và kỹ thuật số tại chỗ.[8]
Bảng xếp hạng vòng đấu hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lazio (Q) | 7 | 6 | 1 | 0 | 17 | 4 | +13 | 19 | Đi tiếp vào vòng 16 đội (nhóm hạt giống) |
2 | Eintracht Frankfurt (W) | 7 | 5 | 1 | 1 | 14 | 8 | +6 | 16 | |
3 | Athletic Bilbao (W) | 7 | 5 | 1 | 1 | 12 | 6 | +6 | 16 | |
4 | Manchester United (W) | 7 | 4 | 3 | 0 | 14 | 9 | +5 | 15 | |
5 | Lyon (W) | 7 | 4 | 2 | 1 | 15 | 7 | +8 | 14 | |
6 | Tottenham Hotspur (W) | 7 | 4 | 2 | 1 | 14 | 9 | +5 | 14 | |
7 | Anderlecht (W) | 7 | 4 | 2 | 1 | 11 | 8 | +3 | 14 | |
8 | FCSB (W) | 7 | 4 | 2 | 1 | 10 | 7 | +3 | 14 | |
9 | Galatasaray (X) | 7 | 3 | 4 | 0 | 18 | 14 | +4 | 13 | Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp (nhóm hạt giống) |
10 | Bodø/Glimt (X) | 7 | 4 | 1 | 2 | 13 | 10 | +3 | 13 | |
11 | Viktoria Plzeň (X) | 7 | 3 | 3 | 1 | 12 | 9 | +3 | 12 | |
12 | Olympiakos (X) | 7 | 3 | 3 | 1 | 6 | 3 | +3 | 12 | |
13 | Rangers (X) | 7 | 3 | 2 | 2 | 14 | 9 | +5 | 11 | |
14 | AZ (X) | 7 | 3 | 2 | 2 | 10 | 9 | +1 | 11 | |
15 | Union Saint-Gilloise (X) | 7 | 3 | 2 | 2 | 7 | 6 | +1 | 11 | |
16 | Ajax (Y) | 7 | 3 | 1 | 3 | 14 | 7 | +7 | 10 | |
17 | PAOK (Y) | 7 | 3 | 1 | 3 | 12 | 8 | +4 | 10 | Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp (nhóm không hạt giống) |
18 | Real Sociedad (Y) | 7 | 3 | 1 | 3 | 11 | 9 | +2 | 10 | |
19 | Midtjylland (Y) | 7 | 3 | 1 | 3 | 7 | 7 | 0 | 10 | |
20 | IF Elfsborg (Y) | 7 | 3 | 1 | 3 | 9 | 11 | −2 | 10 | |
21 | AS Roma (Y) | 7 | 2 | 3 | 2 | 8 | 6 | +2 | 9 | |
22 | Ferencváros (Y) | 7 | 3 | 0 | 4 | 11 | 12 | −1 | 9 | |
23 | Fenerbahçe (Y) | 7 | 2 | 3 | 2 | 7 | 9 | −2 | 9 | |
24 | Beşiktaş (Y) | 7 | 3 | 0 | 4 | 10 | 14 | −4 | 9 | |
25 | Porto (Y) | 7 | 2 | 2 | 3 | 12 | 11 | +1 | 8 | |
26 | Twente (Z) | 7 | 1 | 4 | 2 | 7 | 9 | −2 | 7 | |
27 | Braga (Z) | 7 | 2 | 1 | 4 | 8 | 12 | −4 | 7 | |
28 | TSG Hoffenheim (Z) | 7 | 1 | 3 | 3 | 7 | 11 | −4 | 6 | |
29 | Maccabi Tel Aviv (Z) | 7 | 2 | 0 | 5 | 8 | 16 | −8 | 6 | |
30 | RFS (E) | 7 | 1 | 2 | 4 | 6 | 12 | −6 | 5 | |
31 | Slavia Praha (E) | 7 | 1 | 1 | 5 | 5 | 9 | −4 | 4 | |
32 | Malmö FF (E) | 7 | 1 | 1 | 5 | 8 | 15 | −7 | 4 | |
33 | Ludogorets Razgrad (E) | 7 | 0 | 3 | 4 | 3 | 10 | −7 | 3 | |
34 | Qarabağ (E) | 7 | 1 | 0 | 6 | 6 | 17 | −11 | 3 | |
35 | Nice (E) | 7 | 0 | 2 | 5 | 6 | 15 | −9 | 2 | |
36 | Dynamo Kyiv (E) | 7 | 0 | 1 | 6 | 4 | 18 | −14 | 1 |
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng đấu hạng
(E) Bị loại; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định; (W) Đảm bảo ít nhất là vòng play-off (hạt giống), nhưng vẫn có thể tự động tiến vào vòng 16 đội; (X) Đảm bảo ít nhất là vòng play-off (không hạt giống), nhưng vẫn có thể tự động tiến vào vòng 16 đội; (Y) Không thể tự động vào vòng 16 đội, nhưng vẫn có thể vào thông qua vòng play-off (hạt giống); (Z) Không thể tự động tiến vào vòng 16 đội, nhưng vẫn có thể đủ điều kiện thông qua vòng play-off (không hạt giống).
Tóm tắt kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách lịch thi đấu được công bố vào ngày 31 tháng 8 năm 2024, một ngày sau lễ bốc thăm.[13][14][15] Điều này nhằm đảm bảo không có sự xung đột về lịch thi đấu với các đội ở Champions League và Conference League thi đấu ở cùng một thành phố.[8]
Về nguyên tắc, mỗi đội sẽ không chơi nhiều hơn hai trận sân nhà hoặc hai trận sân khách liên tiếp và sẽ chơi một trận sân nhà và một trận sân khách trong cả hai ngày thi đấu đầu tiên và cuối cùng. Các trận đấu sẽ diễn ra vào ngày 25–26 tháng 9 (tuần độc quyền),[ghi chú 1] ngày 3 tháng 10, ngày 24 tháng 10, ngày 7 tháng 11, ngày 28 tháng 11, ngày 12 tháng 12 năm 2024, ngày 23 tháng 1 và ngày 30 tháng 1 năm 2025. Tất cả các trận đấu sẽ diễn ra vào thứ Năm, ngoại trừ tuần độc quyền của giải đấu, cũng bao gồm các trận đấu vào thứ Tư. Về nguyên tắc, thời gian bắt đầu theo lịch thi đấu sẽ là 16:30, 18:45 và 21:00 CET/CEST. Tất cả các trận đấu trong lượt thi đấu cuối cùng sẽ được diễn ra đồng thời lúc 21:00.[17][18]
Thời gian là CET hay CEST,[ghi chú 2] do UEFA liệt kê (giờ địa phương, nếu khác, sẽ được đặt trong dấu ngoặc đơn).
Lượt trận 1
[sửa | sửa mã nguồn]AZ | 3–2 | IF Elfsborg |
---|---|---|
|
Chi tiết[19] |
Bodø/Glimt | 3–2 | Porto |
---|---|---|
Chi tiết[21] |
Dynamo Kyiv | 0–3 | Lazio |
---|---|---|
Chi tiết[23] |
|
Midtjylland | 1–1 | TSG Hoffenheim |
---|---|---|
|
Chi tiết[26] |
|
Galatasaray | 3–1 | PAOK |
---|---|---|
Chi tiết[28] |
|
Manchester United | 1–1 | Twente |
---|---|---|
|
Chi tiết[30] |
|
Nice | 1–1 | Real Sociedad |
---|---|---|
|
Chi tiết[32] |
|
Ludogorets Razgrad | 0–2 | Slavia Prague |
---|---|---|
Chi tiết[34] |
Anderlecht | 2–1 | Ferencváros |
---|---|---|
|
Chi tiết[36] |
|
Fenerbahçe | 2–1 | Union Saint-Gilloise |
---|---|---|
Chi tiết[38] |
|
Malmö FF | 0–2 | Rangers |
---|---|---|
Chi tiết[40] |
|
AS Roma | 1–1 | Athletic Bilbao |
---|---|---|
|
Chi tiết[44] |
|
Eintracht Frankfurt | 3–3 | Viktoria Plzeň |
---|---|---|
|
Chi tiết[46] |
Lyon | 2–0 | Olympiacos |
---|---|---|
Chi tiết[50] |
Braga | 2–1 | Maccabi Tel Aviv |
---|---|---|
Chi tiết[52] |
Tottenham Hotspur | 3–0 | Qarabağ |
---|---|---|
Chi tiết[55] |
Lượt trận 2
[sửa | sửa mã nguồn]RFS | 2–2 | Galatasaray |
---|---|---|
Chi tiết[57] |
Ferencváros | 1–2 | Tottenham Hotspur |
---|---|---|
|
Chi tiết[59] |
Maccabi Tel Aviv | 0–2 | Midtjylland |
---|---|---|
Chi tiết[61] |
|
Olympiacos | 3–0 | Braga |
---|---|---|
Chi tiết[64] |
Qarabağ | 1–2 | Malmö FF |
---|---|---|
|
Chi tiết[66] |
|
Real Sociedad | 1–2 | Anderlecht |
---|---|---|
|
Chi tiết[68] |
Slavia Prague | 1–1 | Ajax |
---|---|---|
|
Chi tiết[72] |
|
TSG Hoffenheim | 2–0 | Dynamo Kyiv |
---|---|---|
|
Chi tiết[74] |
Athletic Bilbao | 2–0 | AZ |
---|---|---|
|
Chi tiết[76] |
Beşiktaş | 1–3 | Eintracht Frankfurt |
---|---|---|
|
Chi tiết[78] |
|
Porto | 3–3 | Manchester United |
---|---|---|
Chi tiết[80] |
Twente | 1–1 | Fenerbahçe |
---|---|---|
|
Chi tiết[82] |
|
Viktoria Plzeň | 0–0 | Ludogorets Razgrad |
---|---|---|
Chi tiết[83] |
IF Elfsborg | 1–0 | Roma |
---|---|---|
Chi tiết[85] |
Union Saint-Gilloise | 0–0 | Bodø/Glimt |
---|---|---|
Chi tiết[89] |
Lượt trận 3
[sửa | sửa mã nguồn]Galatasaray | 4–3 | IF Elfsborg |
---|---|---|
|
Chi tiết[93] |
Braga | 1–2 | Bodø/Glimt |
---|---|---|
|
Chi tiết[95] |
AS Roma | 1–0 | Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Chi tiết[97] |
Eintracht Frankfurt | 1–0 | RFS |
---|---|---|
|
Chi tiết[99] |
Midtjylland | 1–0 | Union Saint-Gilloise |
---|---|---|
|
Chi tiết[101] |
Ferencváros | 1–0 | Nice |
---|---|---|
Chi tiết[103] |
Maccabi Tel Aviv | 1–2 | Real Sociedad |
---|---|---|
|
Chi tiết[105] |
PAOK | 2–2 | Viktoria Plzeň |
---|---|---|
|
Chi tiết[107] |
Athletic Bilbao | 1–0 | Slavia Prague |
---|---|---|
|
Chi tiết[111] |
Porto | 2–0 | TSG Hoffenheim |
---|---|---|
Chi tiết[113] |
Twente | 0–2 | Lazio |
---|---|---|
Chi tiết[115] |
Fenerbahçe | 1–1 | Manchester United |
---|---|---|
|
Chi tiết[117] |
|
Malmö FF | 0–1 | Olympiacos |
---|---|---|
Chi tiết[119] |
|
Anderlecht | 2–0 | Ludogorets Razgrad |
---|---|---|
Chi tiết[125] |
Tottenham Hotspur | 1–0 | AZ |
---|---|---|
|
Chi tiết[127] |
Lượt trận 4
[sửa | sửa mã nguồn]Eintracht Frankfurt | 1–0 | Slavia Prague |
---|---|---|
|
Chi tiết[131] |
Bodø/Glimt | 1–2 | Qarabağ |
---|---|---|
|
Chi tiết[133] |
FCSB | 2–0 | Midtjylland |
---|---|---|
Chi tiết[135] |
Galatasaray | 3–2 | Tottenham Hotspur |
---|---|---|
Chi tiết[137] |
IF Elfsborg | 1–1 | Braga |
---|---|---|
|
Chi tiết[139] |
Olympiacos | 1–1 | Rangers |
---|---|---|
|
Chi tiết[143] |
|
Ludogorets Razgrad | 1–2 | Athletic Bilbao |
---|---|---|
|
Chi tiết[145] |
Union Saint-Gilloise | 1–1 | AS Roma |
---|---|---|
|
Chi tiết[147] |
|
Ajax | 5–0 | Maccabi Tel Aviv |
---|---|---|
Chi tiết[149] |
AZ | 3–1 | Fenerbahçe |
---|---|---|
Chi tiết[151] |
|
Dynamo Kyiv | 0–4 | Ferencváros |
---|---|---|
Chi tiết[153] |
|
RFS | 1–1 | Anderlecht |
---|---|---|
Chi tiết[155] |
|
Viktoria Plzeň | 2–1 | Real Sociedad |
---|---|---|
Chi tiết[157] |
|
Manchester United | 2–0 | PAOK |
---|---|---|
|
Chi tiết[159] |
TSG Hoffenheim | 2–2 | Lyon |
---|---|---|
Chi tiết[163] |
Lượt trận 5
[sửa | sửa mã nguồn]Athletic Bilbao | 3–0 | IF Elfsborg |
---|---|---|
Chi tiết[165] |
AZ | 1–1 | Galatasaray |
---|---|---|
|
Chi tiết[167] |
|
Beşiktaş | 1–3 | Maccabi Tel Aviv |
---|---|---|
|
Chi tiết[169] |
|
Dynamo Kyiv | 1–2 | Viktoria Plzeň |
---|---|---|
|
Chi tiết[172] |
Anderlecht | 2–2 | Porto |
---|---|---|
Chi tiết[178] |
Lazio | 0–0 | Ludogorets Razgrad |
---|---|---|
Chi tiết[180] |
Midtjylland | 1–2 | Eintracht Frankfurt |
---|---|---|
Chi tiết[182] |
Twente | 0–1 | Union Saint-Gilloise |
---|---|---|
Chi tiết[184] |
|
Ferencváros | 4–1 | Malmö FF |
---|---|---|
|
Chi tiết[186] |
FCSB | 0–0 | Olympiacos |
---|---|---|
Chi tiết[188] |
Manchester United | 3–2 | Bodø/Glimt |
---|---|---|
Chi tiết[190] |
|
Real Sociedad | 2–0 | Ajax |
---|---|---|
|
Chi tiết[194] |
Braga | 3–0 | TSG Hoffenheim |
---|---|---|
Chi tiết[196] |
Slavia Prague | 1–2 | Fenerbahçe |
---|---|---|
|
Chi tiết[198] |
Tottenham Hotspur | 2–2 | Roma |
---|---|---|
|
Chi tiết[200] |
Lượt trận 6
[sửa | sửa mã nguồn]Fenerbahçe | 0–2 | Athletic Bilbao |
---|---|---|
Chi tiết[202] |
|
AS Roma | 3–0 | Braga |
---|---|---|
|
Chi tiết[204] |
Viktoria Plzeň | 1–2 | Manchester United |
---|---|---|
|
Chi tiết[206] |
|
Malmö FF | 2–2 | Galatasaray |
---|---|---|
Chi tiết[208] |
Olympiacos | 0–0 | Twente |
---|---|---|
Chi tiết[210] |
PAOK | 5–0 | Ferencváros |
---|---|---|
Chi tiết[212] |
Ludogorets Razgrad | 2–2 | AZ |
---|---|---|
Chi tiết[214] |
|
Union Saint-Gilloise | 2–1 | Nice |
---|---|---|
|
Chi tiết[216] |
|
TSG Hoffenheim | 0–0 | FCSB |
---|---|---|
Chi tiết[218] |
Porto | 2–0 | Midtjylland |
---|---|---|
Chi tiết[222] |
Bodø/Glimt | 2–1 | Beşiktaş |
---|---|---|
|
Chi tiết[224] |
|
IF Elfsborg | 1–0 | Qarabağ |
---|---|---|
|
Chi tiết[226] |
Maccabi Tel Aviv | 2–1 | RFS |
---|---|---|
Chi tiết[228] |
|
Lyon | 3–2 | Eintracht Frankfurt |
---|---|---|
Chi tiết[230] |
Rangers | 1–1 | Tottenham Hotspur |
---|---|---|
|
Chi tiết[232] |
|
Real Sociedad | 3–0 | Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Chi tiết[234] |
Slavia Prague | 1–2 | Anderlecht |
---|---|---|
|
Chi tiết[236] |
|
Lượt trận 7
[sửa | sửa mã nguồn]Galatasaray | 3–3 | Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Chi tiết[238] |
|
Beşiktaş | 4–1 | Athletic Bilbao |
---|---|---|
|
Chi tiết[240] |
|
Porto | 0–1 | Olympiacos |
---|---|---|
Chi tiết[244] |
|
Viktoria Plzeň | 2–0 | Anderlecht |
---|---|---|
Chi tiết[246] |
Fenerbahçe | 0–0 | Lyon |
---|---|---|
Chi tiết[248] |
Bodø/Glimt | 3—1 | Maccabi Tel Aviv |
---|---|---|
Chi tiết[250] |
|
Malmö FF | 2–3 | Twente |
---|---|---|
|
Chi tiết[252] |
|
TSG Hoffenheim | 2–3 | Tottenham Hotspur |
---|---|---|
Chi tiết[256] |
|
Eintracht Frankfurt | 2–0 | Ferencváros |
---|---|---|
Chi tiết[258] |
IF Elfsborg | 1–0 | Nice |
---|---|---|
|
Chi tiết[262] |
Manchester United | 2–1 | Rangers |
---|---|---|
Chi tiết[264] |
|
PAOK | 2–0 | Slavia Praha |
---|---|---|
|
Chi tiết[266] |
Ludogorets Razgrad | 0–2 | Midtjylland |
---|---|---|
Chi tiết[268] |
Union Saint-Gilloise | 2–1 | Braga |
---|---|---|
|
Chi tiết[270] |
|
Lazio | 3–1 | Real Sociedad |
---|---|---|
|
Chi tiết[272] |
|
Lượt trận 8
[sửa | sửa mã nguồn]Ajax | v | Galatasaray |
---|---|---|
Chi tiết[274] |
AS Roma | v | Eintracht Frankfurt |
---|---|---|
Chi tiết[275] |
Athletic Bilbao | v | Viktoria Plzeň |
---|---|---|
Chi tiết[276] |
Dynamo Kyiv | v | RFS |
---|---|---|
Chi tiết[277] |
Midtjylland | v | Fenerbahçe |
---|---|---|
Chi tiết[278] |
Twente | v | Beşiktaş |
---|---|---|
Chi tiết[279] |
Ferencváros | v | AZ |
---|---|---|
Chi tiết[280] |
FCSB | v | Manchester United |
---|---|---|
Chi tiết[281] |
Maccabi Tel Aviv | v | Porto |
---|---|---|
Chi tiết[282] |
Nice | v | Bodø/Glimt |
---|---|---|
Chi tiết[283] |
Olympiacos | v | Qarabağ |
---|---|---|
Chi tiết[284] |
Lyon | v | Ludogorets Razgrad |
---|---|---|
Chi tiết[285] |
Rangers | v | Union Saint-Gilloise |
---|---|---|
Chi tiết[286] |
Real Sociedad | v | PAOK |
---|---|---|
Chi tiết[287] |
Anderlecht | v | TSG Hoffenheim |
---|---|---|
Chi tiết[288] |
Slavia Prague | v | Malmö FF |
---|---|---|
Chi tiết[290] |
Tottenham Hotspur | v | IF Elfsborg |
---|---|---|
Chi tiết[291] |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Là một phần của lịch thi đấu cho mùa giải câu lạc bộ nam UEFA 2024–25, mỗi giải đấu sẽ có một "tuần độc quyền" trong lịch, không có giải đấu nào khác được lên lịch trong tuần này. Đối với Europa League, sự kiện này sẽ diễn ra vào lượt thi đấu 1 (25–26 tháng 9 năm 2024).[16]
- ^ CEST (UTC+2) cho những ngày đến 26 tháng 10 năm 2024 (lượt trận 1–3), và CET (UTC+1) cho những ngày sau đó (lượt trận 4–8).
- ^ a b c d Do cuộc xâm lược Ukraina của Nga, các đội tuyển Ukraina được yêu cầu phải chơi các trận đấu trên sân nhà tại các địa điểm trung lập cho đến khi có thông báo mới.[24] Do đó, Dynamo Kyiv sẽ chơi các trận đấu trên sân nhà tại sân vận động Volkspark, Hamburg, Đức, thay vì sân vận động thường xuyên của họ là sân vận động Olympic, Kyiv.
- ^ Trận đấu giữa Tottenham Hotspur và Qarabağ, ban đầu được lên lịch vào lúc 21:00 (20:00 UTC+1), đã bị hoãn lại đến 21:35 (20:35 UTC+1) do đội đến muộn vì giao thông đông đúc.[54]
- ^ a b c d RFS sẽ chơi các trận đấu trên sân nhà tại sân vận động Daugava, Riga, thay vì sân vận động thường xuyên của họ là LNK Sporta Parks, Riga, nơi không đáp ứng được các yêu cầu của UEFA.
- ^ a b c d Do cuộc chiến Israel–Hamas, các đội tuyển Israel được yêu cầu phải chơi các trận đấu trên sân nhà tại các địa điểm trung lập cho đến khi có thông báo mới.[62] Do đó, Maccabi Tel Aviv sẽ chơi các trận đấu trên sân nhà tại sân vận động Partizan, Beograd, Serbia, thay vì sân vận động thông thường của họ là sân vận động Bloomfield, Tel Aviv.
- ^ a b c d Union Saint-Gilloise sẽ chơi các trận đấu trên sân nhà tại sân vận động Nhà vua Baudouin, Bruxelles, thay vì sân vận động thông thường của họ là sân vận động Joseph Marien, Bruxelles, nơi không đáp ứng được các yêu cầu của UEFA.
- ^ a b Do căng thẳng trong quan hệ Israel – Thổ Nhĩ Kỳ liên quan đến cuộc chiến Israel–Hamas, chính quyền Thổ Nhĩ Kỳ đã yêu cầu trận đấu Beşiktaş v Maccabi Tel Aviv được tổ chức tại một địa điểm trung lập. Do đó, Beşiktaş sẽ chơi trận đấu sân nhà của họ tại sân vận động Nagyerdei, Debrecen, Hungary thay vì sân vận động thường xuyên của họ, sân vận động Beşiktaş, Istanbul. Theo yêu cầu của chính quyền địa phương, trận đấu cũng sẽ được tổ chức mà không có khán giả.[170]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “UEFA approves final format and access list for its club competitions as of the 2024/25 season” [UEFA phê duyệt định dạng cuối cùng và danh sách tham gia cho các cuộc thi câu lạc bộ kể từ mùa giải 2024/25]. UEFA.com. 10 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2023.
- ^ “Article 18 Equity of points – league phase” [Điều 18 Công bằng điểm số – vòng đấu hạng]. UEFA.com. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2024.
- ^ a b “Table & Standings” [Bảng xếp hạng]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Europa League: League phase draw pots confirmed” [Europa League: Đã xác nhận các suất bốc thăm vòng đấu hạng]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 30 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Club coefficients” [Hệ số câu lạc bộ]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 3 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2024.
- ^ “UEFA Europa League: League phase draw” [UEFA Europa League: bốc thăm vòng đấu hạng]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2024.
- ^ “UEFA: Men's Club Competition Season Kick-Off” [UEFA: Khởi động mùa giải Câu lạc bộ nam]. Grimaldi Forum. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2024.
- ^ a b c “UEFA Club Competitions 2024/25 onwards: new league phase draw procedures explained” [Giải đấu Câu lạc bộ UEFA 2024/25 trở đi: giải thích về thủ tục bốc thăm vòng đấu hạng mới]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 31 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Champions League, Europa League and Conference League league phase draws: All you need to know about the European Club Football Season Kick-off in Monaco” [Lễ bốc thăm vòng đấu hạng Champions League, Europa League và Conference League: Tất cả những gì bạn cần biết về Lễ khởi động Mùa giải bóng đá câu lạc bộ châu Âu tại Monaco]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 26 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2024.
- ^ “UEFA Europa League – Draw procedure: League phase” [UEFA Europa League – Quy trình bốc thăm: Vòng đấu hạng] (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 30 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2024.
- ^ “New Champions League format: Getting to grips with the maths”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 26 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Europa League league phase draw: Contenders set for competition's new era” [Lễ bốc thăm vòng đấu hạng Europa League: Các ứng cử viên cho kỷ nguyên mới của giải đấu]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 30 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2024.
- ^ “2024/25 UEFA Europa League: League phase match calendar (by matchday)” [UEFA Europa League 2024/25: Lịch thi đấu vòng đấu hạng (theo ngày thi đấu)] (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 31 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “2024/25 UEFA Europa League: League phase match calendar (by pot)” [UEFA Europa League 2024/25: Lịch thi đấu vòng đấu hạng (theo nhóm)] (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 31 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Europa League: All the 2024/25 fixtures and results” [Europa League: Tất cả lịch thi đấu và kết quả 2024/25]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 31 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “How does the new-format UEFA Champions League work?” [Giải đấu UEFA Champions League theo thể thức mới hoạt động như thế nào?]. Bundesliga. Deutsche Fußball Liga (Giải bóng đá Đức). 3 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2024.
- ^ “New format for Champions League post-2024: Everything you need to know” [Thể thức mới cho Champions League sau năm 2024: Mọi thứ bạn cần biết]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Article 25 Stadium announcements and kick-off times” [Điều 25 Thông báo tại sân vận động và thời gian bắt đầu trận đấu]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 1 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2024.
- ^ “AZ vs. IF Elfsborg”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 1 – AZ Alkmaar v Elfsborg” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 26 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Bodø/Glimt vs. Porto”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Bodø/Glimt v Porto” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 25 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Dynamo Kyiv vs. Lazio”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Decisions from today's extraordinary UEFA Executive Committee meeting” [Quyết định từ cuộc họp bất thường của Ủy ban điều hành UEFA ngày hôm nay]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 25 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2022.
- ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Dynamo Kyiv v Lazio” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 25 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Midtjylland vs. TSG Hoffenheim”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Midtjylland v TSG Hoffenheim” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 25 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Galatasaray vs. PAOK”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Galatasaray v PAOK” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 25 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Manchester United vs. Twente”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Manchester United v Twente” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 25 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Nice vs. Real Sociedad”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Nice v Real Sociedad” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 25 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Ludogorets Razgrad vs. Slavia Prague”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Ludogorets Razgrad v Slavia Prague” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 25 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Anderlecht vs. Ferencváros”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Anderlecht v Ferencváros” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 25 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Fenerbahçe vs. Union Saint-Gilloise”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Fenerbahçe v Union Saint-Gilloise” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 26 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Malmö FF vs. Rangers”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Malmö FF v Rangers” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 26 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Ajax vs. Beşiktaş”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Ajax v Beşiktaş” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 26 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Roma vs. Athletic Bilbao”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Roma v Athletic Bilbao” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 26 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Eintracht Frankfurt vs. Viktoria Plzeň”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Eintracht Frankfurt v Viktoria Plzeň” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 26 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2024.
- ^ “FCSB vs. RFS”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 1 – FCSB v RFS” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 26 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Lyon vs. Olympiacos”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Lyon v Olympiacos” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 26 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Braga vs. Maccabi Tel Aviv”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Braga v Maccabi Tel Aviv” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 26 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2024.
- ^ Wilmot, Lee (26 tháng 9 năm 2024). “Tottenham vs Qarabag Europa League clash kick-off delayed” [Trận đấu giữa Tottenham và Qarabag tại Europa League bị hoãn]. Football London. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Tottenham Hotspur vs. Qarabağ”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Tottenham Hotspur v Qarabağ” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 26 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2024.
- ^ “RFS vs. Galatasaray”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – RFS v Galatasaray” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Ferencváros vs. Tottenham Hotspur”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Ferencváros v Tottenham Hotspur” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Maccabi Tel Aviv vs. Midtjylland”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “European Qualifier match between Belgium and Sweden declared abandoned with half-time result confirmed as final” [Trận đấu vòng loại châu Âu giữa Bỉ và Thụy Điển bị tuyên bố hủy bỏ với kết quả hiệp một được xác nhận là kết quả cuối cùng]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 19 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Maccabi Tel Aviv v Midtjylland” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Olympiacos vs. Braga”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Olympiacos v Braga” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Qarabağ vs. Malmö FF”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Qarabağ v Malmö FF” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Real Sociedad vs. Anderlecht”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Real Sociedad v Anderlecht” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Lazio vs. Nice”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Lazio v Nice” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Slavia Prague vs. Ajax”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Slavia Prague v Ajax” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “TSG Hoffenheim vs. Dynamo Kyiv”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – TSG Hoffenheim v Dynamo Kyiv” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Athletic Bilbao vs. AZ”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Athletic Bilbao v AZ” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Beşiktaş vs. Eintracht Frankfurt”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Beşiktaş v Eintracht Frankfurt” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Porto vs. Manchester United”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Porto v Manchester United” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Twente vs. Fenerbahçe”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Viktoria Plzeň vs. Ludogorets Razgrad”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Viktoria Plzeň v Ludogorets Razgrad” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “IF Elfsborg vs. Roma”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – IF Elfsborg v Roma” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “PAOK vs. FCSB”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – PAOK v FCSB” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Union Saint-Gilloise vs. Bodø/Glimt”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Union Saint-Gilloise v Bodø/Glimt” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Rangers vs. Lyon”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Rangers v Lyon” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Galatasaray vs. IF Elfsborg”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 3 – Galatasaray v IF Elfsborg” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 23 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Braga vs. Bodø/Glimt”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 3 – Braga v Bodø/Glimt” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 23 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Roma vs. Dynamo Kyiv”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Roma vs. Dynamo Kyiv” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Eintracht Frankfurt vs. RFS”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Eintracht Frankfurt vs. RFS” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Midtjylland vs. Union Saint-Gilloise”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Midtjylland vs. Union Saint-Gilloise” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Ferencváros vs. Nice”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Ferencváros vs. Nice” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Maccabi Tel Aviv vs. Real Sociedad”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Maccabi Tel Aviv vs. Real Sociedad” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “PAOK vs. Viktoria Plzeň”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “PAOK vs. Viktoria Plzeň” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Qarabağ vs. Ajax”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Qarabağ vs. Ajax” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Athletic Bilbao vs. Slavia Prague”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Athletic Bilbao vs. Slavia Prague” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Porto vs. TSG Hoffenheim”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Porto vs. TSG Hoffenheim” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Twente vs. Lazio”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Twente vs. Lazio” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Fenerbahçe vs. Manchester United”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Fenerbahçe vs. Manchester United” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Malmö FF vs. Olympiacos”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Malmö FF vs. Olympiacos” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Lyon vs. Beşiktaş”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Lyon vs. Beşiktaş” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Rangers vs. FCSB”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Rangers vs. FCSB” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Anderlecht vs. Ludogorets Razgrad”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Anderlecht vs. Ludogorets Razgrad” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Tottenham Hotspur vs. AZ”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Tottenham Hotspur vs. AZ” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Beşiktaş vs. Malmö FF”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Beşiktaş v Malmö FF” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 6 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Eintracht Frankfurt vs. Slavia Prague”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Eintracht Frankfurt v Slavia Prague” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Bodø/Glimt vs. Qarabağ”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Bodø/Glimt v Qarabağ” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “FCSB vs. Midtjylland”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – FCSB v Midtjylland” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Galatasaray vs. Tottenham Hotspur”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Galatasaray v Tottenham Hotspur” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “IF Elfsborg vs. Braga”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – IF Elfsborg v Braga” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Nice vs. Twente”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Nice v Twente” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Olympiacos vs. Rangers”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Olympiacos v Rangers” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Ludogorets Razgrad vs. Athletic Bilbao”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Ludogorets Razgrad v Athletic Bilbao” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Union Saint-Gilloise vs. Roma”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Union Saint-Gilloise v Roma” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Ajax vs. Maccabi Tel Aviv”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Ajax v Maccabi Tel Aviv” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “AZ vs. Fenerbahçe”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – AZ v Fenerbahçe” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Dynamo Kyiv vs. Ferencváros”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Dynamo Kyiv v Ferencváros” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “RFS vs. Anderlecht”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – RFS v Anderlecht” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Viktoria Plzeň vs. Real Sociedad”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Viktoria Plzeň v Real Sociedad” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Manchester United vs. PAOK”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Manchester United v PAOK” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Lazio vs. Porto”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Lazio v Porto” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “TSG Hoffenheim vs. Lyon”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – TSG Hoffenheim v Lyon” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Athletic Bilbao vs. IF Elfsborg”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Athletic Bilbao v IF Elfsborg” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “AZ vs. Galatasaray”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – AZ v Galatasaray” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Beşiktaş vs. Maccabi Tel Aviv”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Beşiktaş JK vs Maccabi Tel-Aviv FC to be played in Debrecen” [Trận Beşiktaş JK vs Maccabi Tel-Aviv FC sẽ diễn ra ở Debrecen]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 11 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Beşiktaş v Maccabi Tel Aviv” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Dynamo Kyiv vs. Viktoria Plzeň”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Dynamo Kyiv v Viktoria Plzeň” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “RFS vs. PAOK”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – RFS v PAOK” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Qarabağ vs. Lyon”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Qarabağ v Lyon” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Anderlecht vs. Porto”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Anderlecht v Porto” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Lazio vs. Ludogorets Razgrad”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Lazio v Ludogorets Razgrad” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Midtjylland vs. Eintracht Frankfurt”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Midtjylland v Eintracht Frankfurt” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Twente vs. Union Saint-Gilloise”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Twente v Union Saint-Gilloise” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Ferencváros vs. Malmö FF”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Ferencváros v Malmö FF” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “FCSB vs. Olympiacos”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – FCSB v Olympiacos” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Manchester United vs. Bodø/Glimt”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Manchester United v Bodø/Glimt” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Nice vs. Rangers”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Nice v Rangers” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Real Sociedad vs. Ajax”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Real Sociedad v Ajax” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Braga vs. TSG Hoffenheim”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Braga v TSG Hoffenheim” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Slavia Prague vs. Fenerbahçe”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Slavia Prague v Fenerbahçe” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Tottenham Hotspur vs. Roma”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Tottenham Hotspur v Roma” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Fenerbahçe vs. Athletic Bilbao”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Fenerbahçe v Athletic Bilbao” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 11 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Roma vs. Braga”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Roma v Braga” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Viktoria Plzeň vs. Manchester United”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Viktoria Plzeň v Manchester United” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Malmö FF vs. Galatasaray”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Malmö FF v Galatasaray” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Olympiacos vs. Twente”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Olympiacos v Twente” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “PAOK vs. Ferencváros”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – PAOK v Ferencváros” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Ludogorets Razgrad vs. AZ”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Ludogorets Razgrad v AZ” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Union Saint-Gilloise vs. Nice”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Union Saint-Gilloise v Nice” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “TSG Hoffenheim vs. FCSB”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – TSG Hoffenheim v FCSB” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Ajax vs. Lazio”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Ajax v Lazio” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Porto vs. Midtjylland”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Porto v Midtjylland” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Bodø/Glimt vs. Beşiktaş”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Bodø/Glimt v Beşiktaş” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “IF Elfsborg vs. Qarabağ”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – IF Elfsborg v Qarabağ” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Maccabi Tel Aviv vs. RFS”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Maccabi Tel Aviv v RFS” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Lyon vs. Eintracht Frankfurt”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Lyon v Eintracht Frankfurt” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Rangers vs. Tottenham Hotspur”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Rangers v Tottenham Hotspur” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Real Sociedad vs. Dynamo Kyiv”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Real Sociedad v Dynamo Kyiv” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Slavia Prague vs. Anderlecht”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Slavia Prague v Anderlecht” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Galatasaray vs. Dynamo Kyiv”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 7 – Galatasaray v Dynamo Kyiv” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 21 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Beşiktaş vs. Athletic Bilbao”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 7 – Beşiktaş v Athletic Bilbao” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 22 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2025.
- ^ “AZ vs. Roma”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 7 – AZ v Roma” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 23 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Porto vs. Olympiacos”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 7 – Porto v Olympiacos” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 23 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Viktoria Plzeň vs. Anderlecht”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 7 – Viktoria Plzeň v Anderlecht” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 23 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Fenerbahçe vs. Lyon”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 7 – Fenerbahçe v Lyon” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 23 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Bodø/Glimt vs. Maccabi Tel Aviv”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 7 – Bodø/Glimt v Maccabi Tel Aviv” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 23 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Malmö FF vs. Twente”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 7 – Malmö FF v Twente” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 23 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Qarabağ vs. FCSB”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 7 – Qarabağ v FCSB” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 23 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2025.
- ^ “TSG Hoffenheim vs. Tottenham Hotspur”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 7 – TSG Hoffenheim v Tottenham Hotspur” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 23 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Eintracht Frankfurt vs. Ferencváros”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 7 – Eintracht Frankfurt v Ferencváros” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 23 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2025.
- ^ “RFS vs. Ajax”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 7 – RFS v Ajax” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 23 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2025.
- ^ “IF Elfsborg vs. Nice”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 7 – IF Elfsborg v Nice” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 23 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Manchester United vs. Rangers”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 7 – Manchester United v Rangers” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 23 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2025.
- ^ “PAOK vs. Slavia Prague”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 7 – PAOK v Slavia Prague” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 23 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Ludogorets Razgrad vs. Midtjylland”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 7 – Ludogorets Razgrad v Midtjylland” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 23 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Union Saint-Gilloise vs. Braga”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 7 – Union Saint-Gilloise v Braga” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 23 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Lazio vs. Real Sociedad”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 7 – Lazio v Real Sociedad” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 23 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Ajax vs. Galatasaray”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Roma vs. Eintracht Frankfurt”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Athletic Bilbao vs. Viktoria Plzeň”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Dynamo Kyiv vs. RFS”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Midtjylland vs. Fenerbahçe”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Twente vs. Beşiktaş”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Ferencváros vs. AZ”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “FCSB vs. Manchester United”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Maccabi Tel Aviv vs. Porto”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Nice vs. Bodø/Glimt”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Olympiacos vs. Qarabağ”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Lyon vs. Ludogorets Razgrad”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Rangers vs. Union Saint-Gilloise”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Real Sociedad vs. PAOK”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Anderlecht vs. TSG Hoffenheim”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Braga vs. Lazio”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Slavia Prague vs. Malmö FF”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Tottenham Hotspur vs. IF Elfsborg”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.