Tom Lawrence
Giao diện
![]() Lawrence đang chơi cho Cardiff City năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Thomas Morris Lawrence[1] | ||
Ngày sinh | 13 tháng 1, 1994 | ||
Nơi sinh | Wrexham, Wales | ||
Chiều cao | 5 ft 9 in (1,75 m) [2] | ||
Vị trí | Tiền đạo, Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Derby County | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Everton | |||
2002–2013 | Manchester United | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2014 | Manchester United | 1 | (0) |
2013–2014 | → Carlisle United (mượn) | 10 | (3) |
2014 | → Yeovil Town (mượn) | 19 | (2) |
2014–2017 | Leicester City | 3 | (0) |
2014 | → Rotherham United (mượn) | 6 | (1) |
2015–2016 | → Blackburn Rovers (mượn) | 21 | (2) |
2016 | → Cardiff City (mượn) | 14 | (0) |
2016 | → Ipswich Town (mượn) | 34 | (9) |
2017– | Derby County | 143 | (25) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2013 | U-17 Wales | 4 | (0) |
2012–2013 | U-19 Wales | 5 | (0) |
2013– | U-21 Wales | 8 | (3) |
2015– | Wales | 22 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 3 năm 2021 |
Thomas Morris "Tom" Lawrence (sinh ngày 13 tháng 1 năm 1994) là một cầu thủ người xứ Wales đang chơi ở vị trí tiền đạo cho Derby County. Sinh ra ở Wrexham, anh gia nhập Manchester United khi 8 tuổi nhưng anh chỉ đá một trận đấu duy nhất cho đội 1, sau quãng thời gian chuyển sang Carlisle United và Yeovil Town theo một hợp đồng cho mượn. Anh gia nhập Leicester vào tháng 9 năm 2014. Anh đã thi đấu cho đội tuyển xứ Wales.
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 1 tháng 5 năm 2021.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Premier League | FA Cup | League Cup | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Manchester United | 2012–13 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2013–14 | Premier League | 1 | 0 | — | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
Tổng cộng | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
Carlisle United (mượn) | 2013–14 | League One | 9 | 3 | 2 | 0 | — | — | 11 | 3 | ||
Yeovil Town (mượn) | 2013–14 | Championship | 19 | 2 | — | — | — | 19 | 2 | |||
Leicester City | 2014–15 | Premier League | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 4 | 0 | |
Rotherham United (mượn) | 2014–15 | Championship | 6 | 1 | — | — | — | 6 | 1 | |||
Blackburn Rovers (mượn) | 2015–16 | Championship | 21 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 23 | 2 | |
Cardiff City (mượn) | 2015–16 | Championship | 14 | 0 | — | — | — | 14 | 0 | |||
Ipswich Town (mượn) | 2016–17 | Championship | 34 | 9 | 2 | 2 | 0 | 0 | — | 36 | 11 | |
Derby County | 2017–18 | Championship | 39 | 6 | 1 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 44 | 6 |
2018–19 | Championship | 39 | 6 | 1 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 44 | 6 | |
2018–19 | Championship | 33 | 6 | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | 39 | 7 | |
2019–20 | Championship | 34 | 10 | 3 | 0 | 0 | 0 | — | 37 | 10 | ||
2020–21 | Championship | 22 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 22 | 3 | ||
Tổng cộng | 128 | 25 | 6 | 1 | 3 | 0 | 5 | 0 | 142 | 26 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 235 | 42 | 13 | 3 | 3 | 0 | 5 | 0 | 256 | 45 |
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 tháng 10 năm 2017 | Boris Paichadze Dinamo Arena, Tbilisi, Gruzia | ![]() |
1–0 | 1–0 | Vòng loại World Cup 2018 |
2 | 14 tháng 11 năm 2017 | Sân vận động Cardiff City, Cardiff, Wales | ![]() |
1–1 | Giao hữu | |
3 | 6 tháng 9 năm 2018 | ![]() |
4–1 | UEFA Nations League 2018–19 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Clubs submit retained and released lists”. premierleague.com. Premier League. ngày 7 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Barclays Premier League Player Profile Tom Lawrence”. web page. Premier League. 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2012.
Thể loại:
- Sinh năm 1994
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá Blackburn Rovers F.C.
- Cầu thủ bóng đá Cardiff City F.C.
- Cầu thủ bóng đá Leicester City F.C.
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Manchester United F.C.
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Cầu thủ bóng đá Wales
- Cầu thủ bóng đá Carlisle United F.C.
- Cầu thủ bóng đá Derby County F.C.
- Cầu thủ bóng đá English Football League
- Cầu thủ bóng đá Ipswich Town F.C.
- Cầu thủ bóng đá Rangers F.C.
- Cầu thủ bóng đá Rotherham United F.C.
- Cầu thủ bóng đá Scottish Professional Football League
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Wales
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Wales
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Wales
- Cầu thủ bóng đá Yeovil Town F.C.