Nhật Bản tại Thế vận hội
Giao diện
Nhật Bản tại Thế vận hội | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | |||||||||
Mã IOC | JPN | ||||||||
NOC | Ủy ban Olympic Nhật Bản | ||||||||
Trang web | www | ||||||||
Huy chương |
| ||||||||
Tham dự Mùa hè | |||||||||
Tham dự Mùa đông | |||||||||
Nhật Bản tham dự Thế vận hội lần đầu tiên vào năm 1912, và đã góp mặt tại hầu hết các kỳ đại hội kể từ thời điểm đó. Quốc gia này không được mời tới Thế vận hội 1948 sau Đệ nhị Thế chiến, và từng tham gia tẩy chay Thế vận hội Mùa hè 1980 tại Moskva.
Nhật Bản giành những tấm huy chương Olympic đầu tiên vào năm 1920, và lần đầu chinh phục thành công các tấm huy chương vàng vào năm 1928. Các vận động viên (VĐV) Nhật Bản đã mang về tổng cộng 439 huy chương từ các kỳ Thế vận hội Mùa hè, trong đó đa số huy chương vàng thuộc môn judo. Nhật Bản có 58 huy chương tại Thế vận hội Mùa đông.
Ủy ban Olympic Nhật Bản được thành lập năm 1911 và được công nhận năm 1912.[1]
Các kỳ Thế vận hội Nhật Bản đã tổ chức
[sửa | sửa mã nguồn]Nhật Bản đã 4 lần làm nước chủ nhà Olympic:
Thế vận hội | Thành phố đăng cai |
---|---|
Thế vận hội Mùa hè 1964 | Tokyo |
Thế vận hội Mùa đông 1972 | Sapporo, Hokkaidō |
Thế vận hội Mùa đông 1998 | Nagano, tỉnh Nagano |
Thế vận hội Mùa hè 2020 | Tokyo |
Bảng huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]- *Thế vận hội do Nhật Bản tổ chức nằm trong ô viền đỏ
Huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè
[sửa | sửa mã nguồn]Thế vận hội | Số VĐV | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số | Xếp thứ |
---|---|---|---|---|---|---|
1896–1908 | không tham dự | |||||
![]() |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
15 | 0 | 2 | 0 | 2 | 17 |
![]() |
19 | 0 | 0 | 1 | 1 | 23 |
![]() |
43 | 2 | 2 | 1 | 5 | 15 |
![]() |
131 | 7 | 7 | 4 | 18 | 5 |
![]() |
156 | 6 | 4 | 8 | 18 | 8 |
![]() |
không tham dự | |||||
![]() |
69 | 1 | 6 | 2 | 9 | 17 |
![]() |
110 | 4 | 10 | 5 | 19 | 10 |
![]() |
162 | 4 | 7 | 7 | 18 | 8 |
![]() |
328 | 16 | 5 | 8 | 29 | 3 |
![]() |
171 | 11 | 7 | 7 | 25 | 3 |
![]() |
184 | 13 | 8 | 8 | 29 | 5 |
![]() |
213 | 9 | 6 | 10 | 25 | 5 |
![]() |
không tham dự | |||||
![]() |
226 | 10 | 8 | 14 | 32 | 7 |
![]() |
255 | 4 | 3 | 7 | 14 | 14 |
![]() |
256 | 3 | 8 | 11 | 22 | 17 |
![]() |
306 | 3 | 6 | 5 | 14 | 23 |
![]() |
266 | 5 | 8 | 5 | 18 | 15 |
![]() |
306 | 16 | 9 | 12 | 37 | 5 |
![]() |
332 | 9 | 7 | 9 | 25 | 8 |
![]() |
295 | 7 | 14 | 17 | 38 | 11 |
![]() |
338 | 12 | 8 | 21 | 41 | 6 |
![]() |
552 | 27 | 14 | 17 | 58 | 3 |
![]() |
chưa diễn ra | |||||
![]() |
chưa diễn ra | |||||
chưa diễn ra | ||||||
Tổng số | 169 | 150 | 178 | 497 | 9 |
Huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa đông
[sửa | sửa mã nguồn]Thế vận hội | Số VĐV | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số | Xếp thứ |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
không tham dự | |||||
![]() |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
16 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
31 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
không tham dự | |||||
![]() |
13 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
10 | 0 | 1 | 0 | 1 | 11 |
![]() |
41 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
47 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
61 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
85 | 1 | 1 | 1 | 3 | 11 |
![]() |
58 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
50 | 0 | 1 | 0 | 1 | 15 |
![]() |
39 | 0 | 1 | 0 | 1 | 14 |
![]() |
48 | 0 | 0 | 1 | 1 | 16 |
![]() |
60 | 1 | 2 | 4 | 7 | 11 |
![]() |
59 | 1 | 2 | 2 | 5 | 11 |
![]() |
156 | 5 | 1 | 4 | 10 | 7 |
![]() |
103 | 0 | 1 | 1 | 2 | 21 |
![]() |
110 | 1 | 0 | 0 | 1 | 18 |
![]() |
94 | 0 | 3 | 2 | 5 | 20 |
![]() |
113 | 1 | 4 | 3 | 8 | 17 |
![]() |
124 | 4 | 5 | 4 | 13 | 11 |
![]() |
chưa diễn ra | |||||
![]() |
chưa diễn ra | |||||
Tổng số | 14 | 22 | 22 | 58 | 17 |
Huy chương theo môn (Thế vận hội Mùa hè)
[sửa | sửa mã nguồn] Dẫn đầu trong môn thể thao đó
Môn thể thao | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|
![]() | 39 | 19 | 26 | 84 |
![]() | 32 | 21 | 16 | 69 |
![]() | 31 | 33 | 34 | 98 |
![]() | 22 | 26 | 32 | 80 |
![]() | 7 | 9 | 9 | 25 |
![]() | 3 | 3 | 3 | 9 |
![]() | 2 | 3 | 9 | 14 |
![]() | 2 | 0 | 3 | 5 |
![]() | 1 | 2 | 3 | 6 |
![]() | 1 | 1 | 1 | 3 |
![]() | 1 | 1 | 1 | 3 |
![]() | 1 | 0 | 0 | 1 |
![]() | 0 | 4 | 10 | 14 |
![]() | 0 | 3 | 2 | 5 |
![]() | 0 | 2 | 2 | 4 |
![]() | 0 | 2 | 1 | 3 |
![]() | 0 | 2 | 0 | 2 |
![]() | 0 | 1 | 3 | 4 |
![]() | 0 | 1 | 2 | 3 |
![]() | 0 | 1 | 1 | 2 |
![]() | 0 | 1 | 1 | 2 |
![]() | 0 | 1 | 0 | 1 |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (24 đơn vị) | 142 | 136 | 161 | 439 |
Huy chương theo môn (Thế vận hội Mùa đông)
[sửa | sửa mã nguồn]Môn thể thao | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|
![]() | 4 | 7 | 11 | 22 |
![]() | 3 | 5 | 4 | 12 |
![]() | 3 | 3 | 1 | 7 |
![]() | 2 | 3 | 0 | 5 |
![]() | 1 | 0 | 3 | 4 |
![]() | 1 | 0 | 2 | 3 |
![]() | 0 | 3 | 1 | 4 |
![]() | 0 | 1 | 0 | 1 |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (9 đơn vị) | 14 | 22 | 23 | 59 |
Các VĐV cầm cờ cho đoàn tại các kỳ Olympic
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- “Japan”. International Olympic Committee.
- “Kết quả và huy chương”. Olympic.org. Ủy ban Olympic Quốc tế.
- “Olympic Medal Winners”. International Olympic Committee.
- “Japan”. Sports-Reference.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2016.