XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
Thành tích đối đầu | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona (C) | 38 | 25 | 9 | 4 | 73 | 29 | +44 | 84 | Vòng đấu bảng UEFA Champions League 2005–06 | |
2 | Real Madrid | 38 | 25 | 5 | 8 | 71 | 32 | +39 | 80 | ||
3 | Villarreal | 38 | 18 | 11 | 9 | 69 | 37 | +32 | 65 | Vòng sơ loại thứ ba UEFA Champions League 2005–06 | |
4 | Betis | 38 | 16 | 14 | 8 | 62 | 50 | +12 | 62 | ||
5 | Espanyol | 38 | 17 | 10 | 11 | 54 | 46 | +8 | 61 | Vòng thứ nhất UEFA Cup 2005–06 | |
6 | Sevilla | 38 | 17 | 9 | 12 | 44 | 41 | +3 | 60 | ||
7 | Valencia | 38 | 14 | 16 | 8 | 54 | 39 | +15 | 58 | Vòng baUEFA Intertoto Cup 2005 | |
8 | Deportivo La Coruña | 38 | 12 | 15 | 11 | 46 | 50 | −4 | 51 | Vòng haiUEFA Intertoto Cup 2005 | DEP: 8 pts
ATH: 4 pts → ATH 1–0 MLG MLG: 4 pts → MLG 1–0 ATH |
9 | Athletic Bilbao | 38 | 14 | 9 | 15 | 59 | 54 | +5 | 51 | ||
10 | Málaga | 38 | 15 | 6 | 17 | 40 | 48 | −8 | 51 | ||
11 | Atlético Madrid | 38 | 13 | 11 | 14 | 40 | 34 | +6 | 50 | ATM 1–1 ZAR ZAR 0–0 ATM | |
12 | Zaragoza | 38 | 14 | 8 | 16 | 52 | 57 | −5 | 50 | ||
13 | Getafe | 38 | 12 | 11 | 15 | 38 | 46 | −8 | 47 | RSO 1–1 GET GET 2–0 RSO | |
14 | Real Sociedad | 38 | 13 | 8 | 17 | 47 | 56 | −9 | 47 | ||
15 | Osasuna | 38 | 12 | 10 | 16 | 46 | 65 | −19 | 46 | Vòng thứ nhất UEFA Cup 2005–06 1 | |
16 | Racing Santander | 38 | 12 | 8 | 18 | 41 | 58 | −17 | 44 | ||
17 | Mallorca | 38 | 10 | 9 | 19 | 42 | 63 | −21 | 39 | ||
18 | Levante (R) | 38 | 9 | 10 | 19 | 39 | 58 | −19 | 37 | Xuống chơi tại Segunda División | |
19 | Numancia (R) | 38 | 6 | 11 | 21 | 30 | 61 | −31 | 29 | ||
20 | Albacete (R) | 38 | 6 | 10 | 22 | 33 | 56 | −23 | 28 |
Nguồn: LFP
Quy tắc xếp hạng: 1st Điểm; 2nd Điểm thành tích đối đầu; 3rd Hiệu số bàn thắng thành tích đối đầu; 4th Bàn thắng thành tích đối đầu; 5th Hiệu số bàn thắng; 6th Số bàn thắng; 7th Điểm số Giải phong cách.
1Betis, đội vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha 2004–05, được giành quyền tham dự UEFA Champions League 2005–06, đội thua cuộc trong trận chung kết Osasuna được nhận 1 suất tham dự Vòng thứ nhất UEFA Cup 2005–06.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.